Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo trình hình thành kỹ thuật hạ tầng đối với các đặc tính cơ bản của máy nâng p1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.98 KB, 19 trang )

h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to

Chuyển tiếp giữa các môn học cơ sở và
chuyên ngành




Đối tượng là thiết bị tổng thể, khơng cịn là
các chi tiết riêng lẻ như trong các môn học
cơ sở.

Củng cố lại các kiến thức đã học như
Sức bền VL, Nguyên lý máy, Chi tiết máy…

.d o

m

w

o


.c

lic

k
m
c u -tr a c k

C

Vị trí và mục đích mơn học
Giáo trình hình thành kỹ thuật hạ tầng
đối với các đặc tính cơ bản của máy nâng

o

.d o

w

w

w

w

w

C


lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

XC

er

O
W

F-

w

PD


h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to






Phương tiện cơ giới hóa việc nâng/hạ
và vận chuyển vật nặng.
Các thiết bị dùng vận chuyển vật liệu
với số lượng lớn.

.d o

m

w

o

.c

lic

k
c u -tr a c k

C

m

Đối tượng nghiên cứu

o


.d o

w

w

w

w

w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!


XC

er

O
W

F-

w

PD

h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

.c



h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to



Các bộ phận và thiết bị máy nâng.



Máy chuyển liên tục.



Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng.

.d o

m

w


o

.c

lic

k
c u -tr a c k

C

m

Nội dung môn học

o

.d o

w

w

w

w

w

C


lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

XC

er

O
W

F-

w

PD


h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
.d o


Nắm được các nội dung sau:






Cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của một số bộ
phận và thiết bị máy nâng và máy chuyển
liên tục.

Phương pháp tính tốn một số bộ phận và
thiết bị máy nâng và máy chuyển liên tục.
Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng.

m

Yêu cầu với học viên

w

o

.c

lic

k
c u -tr a c k


C

m

o

.d o

w

w

w

w

w

C

lic

k

to

bu

y


N

O
W

!

XC

er

O
W

F-

w

PD

h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD


F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
.d o

m

Tài liệu tham khảo chính

w

o

.c

lic


k
c u -tr a c k

C

m

o

.d o

w

w

w

w

w

C

lic

k

to


bu

y

N

O
W

!

XC

er

O
W

F-

w

PD

h a n g e Vi
e

!

XC


er

PD

F-

c u -tr a c k

[1]. Đào Trọng Thường:
Máy nâng chuyển. ĐHBK HN, 1993
[2]. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường:
Tính tốn máy trục. Nxb KHKT, HN, 1975
[3]. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng:
Máy và thiết bị nâng. Nxb KHKT, HN, 2002
[4]. Các tiêu chuẩn liên quan.
Xem chi tiết…
next…

.c


k

to

bu

y


N

O
W

!

PD

w

.d o

m

w

o

m

o

Tài liệu tham khảo

h a n g e Vi
e

lic


O
W
N
y
bu
to
k
C

lic

.c

XC

er

c u -tr a c k

w

w

.d o

w

w

w


F-

w

C

h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

1. Đào Trọng Thường: Máy nâng chuyển. ĐHBK Hà Nội, 1993
2. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: Tính tốn máy trục.
Nxb KHKT, Hà Nội, 1975
3. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: Máy và thiết bị nâng.
Nxb KHKT, Hà Nội, 2002
4. TCVN 5864-1995. Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, rịng rọc, xích
và đĩa xích. u cầu an toàn.
5. TCVN 5862-1995. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc.

6. TCVN 6395:1998. Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo
và lắp đặt.
7. TCVN 4244-86. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc
8. TCVN 5744-1993. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép.
9. ГOCT 1576-71.
 Back

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

Mở đầu
CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN
CỦA MÁY NÂNG

.d o


m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w

w

w

o

w

C

lic

k

to

bu


y

N

O
W

!

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e


w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

1. Trọng tải







.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w

w

w

o

w

C


lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD

!

XC

er

O
W

F-


w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà
máy được phép vận hành theo thiết kế.
Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế
theo dãy tiêu chuẩn.
Cấm nâng vượt tải.
0-2

.c



h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

2. Vùng phục vụ



.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o


w

w

w

o

w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!


PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-


c u -tr a c k

Chiều cao nâng H (m).
Khẩu độ và hành trình (với cần trục
dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay
(với cần trục quay).

0-3

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

Chiều cao nâng H (m)

.d o


m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w

w

w

o

w

C

lic

k

to

bu


y

N

O
W

!

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e


w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

Là khoảng cách
đo từ sàn làm
việc đến tâm móc
ở vị trí cao nhất

Khẩu độ L

0-4

.c


h a n g e Vi
e

w

N

y
bu
to
k
w

.c

Khẩu độ và hành trình (m)


Ray


Khẩu độ L

.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w


w

w

o

w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD


!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k


Khẩu độ là
khoảng cách giữa
2 đường ray di
chuyển cầu.
Hành trình là
quãng đường cần
di chuyển theo
phương dọc ray.
0-5

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

Tầm với (m) và góc xoay



Cần


Cột

Tầm với L

.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w

w

w

o

w


C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD

!

XC

er

O
W


F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

Tầm với là khoảng
cách giữa tâm quay
và tâm móc ở vị trí
xa nhất.
Góc xoay của cần
quanh tâm quay. Cần
trục quay ngồi trời
thường có khả năng
quay trịn vịng.

0-6

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
.c

w

3. Các vận tốc chuyển động

.d o

m

C

lic
c u -tr a c k


o

.d o

w

w

w

o

w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W


!

PD

!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er


F-

c u -tr a c k

Cầu trục có các cơ cấu tạo chuyển động sau:


Cơ cấu nâng – tạo chuyển động lên xuống



Cơ cấu di chuyển xe con – chuyển động ngang



Cơ cấu di chuyển cầu – chuyển động dọc

Cần trục quay có các cơ cấu tạo chuyển động:


Cơ cấu quay – tạo chuyển động quay của cần



Cơ cấu nâng cần, Cơ cấu thay đổi tầm với…
0-7

.c



h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

Các vận tốc chuyển động…

.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o


w

w

w

o

w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD


!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k


Các vận tốc chuyển động là vận tốc các cơ cấu
trên. Với cần trục thơng dụng, vận tốc lấy trong
khoảng sau:


Vận tốc nâng:



Vận tốc di chuyển xe con:



Vận tốc di chuyển cầu:



Vận tốc quay:

vn = 6 – 12 m/ph
vx = 15 – 20 m/ph
vc = 20 – 40 m/ph
nq = 0,5 – 3,0 v/ph
0-8

.c


h a n g e Vi

e

w

N
y
bu
to
k
.c



w

4. Chế độ làm việc (CĐLV)

.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o


w

w

w

o

w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD


!

XC

er

O
W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k


CĐLV là đặc tính riêng, được đưa vào nhằm mục đích
tiết kiệm mà vẫn đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Phản ánh đặc tính làm việc đặc thù của loại thiết bị
này: đóng mở nhiều lần và làm việc với tải khác nhau.

 Cùng trọng tải và các đặc tính khác nhưng mỗi máy
nâng có thể được sử dụng với thời gian và mức độ tải
nặng nhẹ khác nhau.


Do vậy nếu thiết kế như nhau thì hoặc sẽ thừa an tồn
(lãng phí) hoặc sẽ khơng đủ an tồn.

 CĐLV được phản ánh trong từng bước tính tốn thiết
kế các bộ phận trong cơ cấu và máy nâng.
0-9

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to

k
w

.c

Cách phân nhóm CĐLV



.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w

w

w

o


w

C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD

!

XC

er

O

W

F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

c u -tr a c k

Tiêu chuẩn quy định cách phân nhóm CĐLV.
Theo TCVN 4244-86, cơ cấu nâng được phân
thành 5 nhóm: Quay tay, Nhẹ, Trung bình, Nặng
và Rất nặng dựa trên nhiều chỉ tiêu khác nhau.
CĐLV của máy nâng được lấy theo CĐLV của cơ cấu
nâng.
Cách phân nhóm này có một số nhược điểm:




Khơng tương thích với các tiêu chuẩn khác



Q nhiều chỉ tiêu và phối hợp khơng nhất quán
0-10

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y






k

to


bu
.d o

m

w

o

m

o

.c

lic

k

Cách phân nhóm CĐLV
theo 2 chỉ tiêu

lic
C
c u -tr a c k

w

w


.d o

w

w

w

C

to

bu

y

N

O
W

!

XC

er

O
W


F-

w

PD

h a n g e Vi
e

!

XC

er

PD

F-

c u -tr a c k

TCVN 5462-1995 phân loại cơ cấu và máy nâng
độc lập với cùng phương pháp và chỉ dựa trên 2 chỉ
tiêu: cấp sử dụng (CSD) và cấp tải (CT).
Cách phân nhóm CĐLV này tương thích ISO.
Các chỉ tiêu phản ánh rõ nét hơn mức độ phá hủy
(mỏi) của các chi tiết




Nhất quán trong cách phân nhóm CĐLV



Các cơ cấu phân thành 8 nhóm CĐLV: M1 … M8
Máy nâng phân thành 8 nhóm CĐLV: A1 … A8

Xem chi tiết…

0-11

.c


h a n g e Vi
e

w

N
y
bu
to
k
w

.c

Tóm tắt



c u -tr a c k

Các đặc tính cơ bản của máy nâng



.d o

m

C

lic
c u -tr a c k

o

.d o

w

w

w

o

w


C

lic

k

to

bu

y

N

O
W

!

PD

!

XC

er

O
W


F-

w

m

h a n g e Vi
e

w

PD

XC

er

F-

Mục đích, ý nghĩa của CĐLV



Cách phân nhóm CĐLV theo 2 chỉ tiêu
(TCVN 5462-1995)


Với CCN, CĐLV gồm những nhóm nào? Với MN –
gồm những nhóm nào?




Các chỉ tiêu cấp tải và cấp sử dụng với CCN và MN



Phối hợp các chỉ tiêu này để được CĐLV.

next…

0-12

.c


-

--

-

-

-

-

0,05

-


--

0,2

0,25

0,32

0,4

0,5

0,63

1,25

1,6

2

2,5

3,2

4

5

6,3


12,5

16

20

25

32

40

50

63

200

250

320

400

500

630

to


bu

y

N

O
W

!

PD

m

o

800

100 125
140

180

225 280 360

450

550


710

w

k

80

160

c u -tr a c k

8

10

.d o

0,8

1

w

-

0,1

h a n g e Vi

e

lic

O
W

o

m

C

lic

k

to

bu

y

N

Dãy tiêu chuẩn về trọng tải
(tấn)

.c


XC

er

c u -tr a c k

w

w

.d o

w

w

w

F-

w

C

h a n g e Vi
e

!

XC


er

PD

F-

900

1000

* Theo GOST 1575-61

 Back
P0-13

.c



×