Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ NĂM 2011 (có đáp án) - Đề số 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.9 KB, 20 trang )

S 5
Câu 1. on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm
(cm thun) L v t in C mc ni tip. Kớ hiu u
R
, u
L
, u
C
tng ng l hiu in
th tc thi hai u cỏc phn t R, L v C. Quan h v pha ca cỏc hiu in th
ny l
A. u
R
sm pha /2 so vi u
L
B. u
L
sm pha /2 so vi u
C

C. u
R
tr pha /2 so vi u
C
D. u
C
tr pha so vi u
L

2
2


sớm pha hơn dòng điện là
trễ pha hơn dòng điện là
L
C
u
HD :
u










Câu 2. Dũng in xoay chiu trong on mch ch cú in tr thun
A. luụn lch pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
B. cựng tn s v cựng pha vi hiu in th hai u on mch.
C. cú giỏ tr hiu dng t l thun vi in tr ca mch.
D. cựng tn s vi hiu in th hai u on mch v cú pha ban u luụn bng
0.
Mạch chỉ R thì u và i cùng tần số cùng p
ha
HD :
Câu 3. on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cỏc phn t: in tr
thun, cun dõy hoc t in. Khi t hiu in th u = U
0
cos(t - /6) lờn hai u

A v B thỡ dũng in trong mch cú biu thc i = I
0
cos(t + /3). on mch AB
cha
A. in tr thun B. cun dõy cú in tr thun
C. cun dõy thun cm (cm thun) D. t in
2
u i
HD :




Câu 4. Tt c cỏc hnh tinh u quay quanh Mt Tri theo cựng mt chiu c
gii thớch nh sau : Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh h Mt Tri cú:
A. s bo ton vn tc (nh lut 1
Newton)
B. S bo ton ng lng
C. S bo ton momen ng lng D. S bo ton nng lng
Định luật bảo toàn momen động lợng
HD :
Câu 5. Súng in t l quỏ trỡnh lan truyn ca in t trng bin thiờn, trong
khụng gian. Khi núi v quan h gia in trng v t trng ca in t trng
trờn thỡ kt lun no sau õy l ỳng?
A. Vộct cng in trng v cm ng t cựng phng v cựng ln.
B. Ti mi im ca khụng gian, in trng v t trng luụn luụn dao ng
ngc pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch
pha nhau /2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

§iÖn trêng vµ tõ trêng biÕn thiªn tuÇn
hoµn theo thêi gian víi cïng chu k×.
HD :

C©u 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều u = U
0
sinωt. Kí hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U
R
=
0,5U
L
= U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
4
L C
R
U U

HD :tan
U



 

C©u 7. Hạt nhân U235 có
A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron) B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn
(nơtron)
C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
HD :
Câu 8. Ht nhõn cng bn vng khi cú
A. nng lng liờn kt cng ln B. s nuclụn cng nh
C. s nuclụn cng ln D. nng lng liờn kt riờng cng ln
Càng bền khi năng lợng liên kết riêng c
àng lớn
HD :
Câu 9. S phúng x v phn ng nhit hch ging nhau nhng im no sau
õy?
A. Tng khi lng ca cỏc ht sau phn ng ln hn tng khi lng ca cỏc ht
trc phn ng
B. u l cỏc phn ng ht nhõn xy ra mt cỏch t phỏt khụng chiu tỏc ng bờn
ngoi.
C. Tng ht khi ca cỏc ht sau phn ng ln hn tng ht khi ca cỏc ht
trc phn ng
D. cỏc phn ng ú xy ra thỡ u phi cn nhit rt cao
Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứn
g lớn hơn tổng độ hụt khối của

các hạt trớc phản ứng. Do đó, tổng khối lợng trớc nhiều hơn sau.
HD :

Câu 10. Khi a mt con lc lũ xo lờn cao theo phng thng ng thỡ tn s
dao ng iu ho ca nú s
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc
trọng trường.
kh«ng ®æi v× chu kú dao ®éng ®iÒu hoµ cña kh«ng phô thuéc vµo gia tèc träng tr
êng.
HD :

C©u 11. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm.
Đồng hồ chạy đúng có chu kì T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ > T
B. T’ < T
C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
Khi ®ång hå ch¹y ®óng chØ 24 (h), ®ång h
å ch¹y sai chØ 24.T/T (h)
HD :
C©u 12. Chọn phương án SAI.
A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu
cho người nghe
B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là
các dây đàn, loại khác là các cột khí của sáo và kèn.
C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp
cộng hưởng.

D. Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần
số âm cơ bản hình sin.
¢m tæng hîp kh«ng ph¶i lµ h×nh sin
HD :
C©u 13. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước
thì
A. tần số của nó không thay đổi B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó không thay đổi D. bước sóng của nó giảm
tÇn sè kh«ng thay ®æi
HD :
C©u 14. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung
100/
2
(pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1 (H). Mạch dao động trên có thể bắt
được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
8
6 10 6
HD : . LC m
 
 
C©u 15. Chọn câu SAI. Theo thuyết Big Bang
A. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của một thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa
thiên hà đó và chúng ta.
B. Bc x nn ca v tr, phỏt ra t mi phớa trong khụng trung, tng ng vi
bc x nhit ca vt 5K.
C. Sau thi im Plng v tr gión n rt nhanh, nhit gim dn.
D. V tr hin nay cú tui khong 14 t nm.
Bức xạ nền tơng ứng với bức xạ nhiệt củ
a vật ở 2,7K.

HD :
Câu 16. Chn phng ỏn SAI.
A. Cỏc nhúm thiờn h tp hp thnh Siờu nhúm thiờn h hay i thiờn h.
B. Siờu nhúm thiờn h a phng cú tõm nm nhúm Trinh N.
C. Nhúm thiờn h a phng chỳng ta l Nhúm ln nht trong Siờu nhúm thiờn h
a phng.
D. Nhúm thiờn h a phng chỳng ta nm trong Siờu nhúm thiờn h a phng.
Không phải nhóm lớn nhất trong Siêu nhó
m thiên hà địa phơng.
HD :
Câu 17. Chn phng ỏn SAI khi núi v cỏc thiờn thch.
A. Thiờn thch l nhng khi ỏ chuyn ng quanh Mt Tri vi tc ti hng
chc km/s theo cỏc qu o rt ging nhau.
B. Khi mt thiờn thch bay gn mt hnh tinh no ú thỡ nú s b hỳt v cú th xy
ra s va chm ca thiờn thch vi hnh tinh.
C. Ban ờm ta cú th nhỡn thy nhng vt sỏng kộo di vỳt trờn nn tri ú l sao
bng.
D. Sao bng chớnh l cỏc thiờn thch bay vo khớ quyn Trỏi t, b ma sỏt mnh,
núng sỏng v bc chỏy.
Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ tới hàng chục
km/s
theo các quỹ đạo rất khác nhau.
HD :

Câu 18. mt iu kin thớch hp mt ỏm khớ loóng sau khi hp th ỏnh
sỏng n sc A thỡ nú bc x ra ỏnh sỏng n sc B. Kt lun no sau õy l SAI:
A. Bc súng ca ỏnh sỏng n sc B cú th bng bc súng ca ỏnh sỏng n sc
A.
B. Nng lng phụtụn ca ỏnh sỏng n sc B cú th khỏc nng lng phụtụn ca
ỏnh sỏng n sc A.

C. Tn s ca ỏnh sỏng n sc B bng tn s ca ỏnh sỏng n sc A.
D. Phng lan truyn ca ỏnh sỏng n sc B cú th khỏc phng lan truyn ca
ỏnh sỏng n sc A
Nó có thể bức xạ nhiều photon chứ không
phải 1 photon.
HD :
Câu 19. Mt di súng in t trong chõn khụng cú tn s t 4,0.10
14
Hz n
7,5.10
14
Hz. Bit vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng 3.10
8
m/s. Di súng trờn
thuc vựng no trong thang súng in t?
A. Vựng tia t
ngoi
B. Vựng tia hng
ngoi
C. Vựng ỏnh sỏng
nhỡn thy
D. Vựng tia
Rnghen
0 4 0 75
HD : , m , m



Câu 20. Tia hng ngoi v tia Rnghen u cú bn cht l súng in t, cú
bc súng di ngn khỏc nhau nờn

A. chỳng u c s dng trong y t chp X-quang (chp in).
B. chỳng b lch khỏc nhau trong in trng u.
C. chỳng b lch khỏc nhau trong t trng u.
D. cú kh nng õm xuyờn khỏc nhau.
khả năng đâm xuyên khác nhau.
HD :
Câu 21. Trong cỏc phỏt biu sau õy, phỏt biu no l sai?
A. Mt Tri bc x nng lng mnh nht l vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. nh sỏng trng l tng hp (hn hp) ca nhiu ỏnh sỏng n sc cú mu bin
thiờn liờn tc t ti tớm.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
D. Hin tng chựm sỏng trng, khi i qua mt lng kớnh, b tỏch ra thnh nhiu
chựm sỏng cú mu sc khỏc nhau l hin tng tỏn sc ỏnh sỏng.
Mặt Trời bức xạ năng lợng mạnh nhất kh
ông phải ở vùng ánh sáng nhìn thấy.
HD :

Câu 22. Trong thớ nghim t bo quang in, khi cú dũng quang in nu
thit lp hiu in th cho dũng quang in trit tiờu hon ton thỡ:
A. chựm phụtụn chiu vo catt khụng b hp th
B. electron quang in sau khi bt ra khi catụt ngay lp tc b hỳt tr v.
C. cỏc electron khụng th bt ra khi b mt catt.
D. ch nhng electron quang in bt ra khi b mt catt theo phng phỏp tuyn
thỡ mi khụng b hỳt tr v catt.
electron quang điện sau khi bứt ra khỏi
catôt ngay lập tức bị hút trở về.
HD :

Câu 23. Chn phng ỏn ỳng. Phn ng ht nhõn nhõn to
A. khụng th to ra cỏc nguyờn t

phúng x
B. khụng th to ra ng v tham gia phn
ng phõn hch
C. rt khú thc hin nu bia l Pb206 D. khụng th l phn ng ht nhõn to
nng lng
Chì Pb206 rất bền
HD :
Câu 24. n v no khụng phi l n v ca ng lng?
A. MeV/s B. kgm/s

C. MeV/c

D. (kg.MeV)
1/2
là đơn vị công suất.
HD : MeV / s
Câu 25. Mt mch dao ng LC cú in tr thun khụng ỏng k. Dao ng
in t riờng (t do) ca mch LC cú chu kỡ 200 s. Nng lng in trng trong
mch bin i iu ho vi chu kỡ l
A. 400 s B. 500 s C. 100 s D. 200 s
2 100
HD :T' T / s



Câu 26. Mt con lc lũ xo cú chu k dao ng 1 s c treo trong trn mt
toa tu chuyn ng u trờn ng ray, chiu di mi thanh ray l 15 m, gia hai
thanh ray cú mt khe h. Tu i vi vn tc bao nhiờu thi con lc lũ xo dao ng
mnh nht?
A. 20m/s B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h

1 15Khi xảy ra cộng hởng T = T
cb
S
HD : v m / s
v


Câu 27. Chn phng ỏn SAI khi núi v h Mt Tri.
A. Mt tri trung tõm H v l thiờn th duy nht ca v tr núng sỏng.
B. Tỏm hnh tinh ln quay xung quanh Mt Tri.
C. a s cỏc hnh tinh ln cũn cú cỏc v tinh chuyn ng quanh nú.
D. Trong H cũn cú cỏc tiu hnh tinh, cỏc sao chi, thiờn thch.
Mặt trời chỉ là một ngôi sao trong số hà
ng trăm tỉ sao trong Thiên hà của chúng
ta
HD :

Câu 28. Cụng sut hao phớ dc ng dõy ti cú hiu in th 500 kV, khi
truyn i mt cụng sut in 12000 kW theo mt ng dõy cú in tr 10 l
bao nhiờu ?
A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W
2
2
5760
P R
HD : P W
U
  
C©u 29. Một hạt chuyển động với tốc độ 0,8 tốc độ ánh sáng trong hệ quy
chiếu phòng thí nghiệm và bị phân rã sau khi đi được 3m. Thời gian sống của hạt

trong hệ quy chiếu phòng thí nghiệm và hệ quy chiếu gắn với hạt lần lượt là
A. 12,3 ns và 8,52
ns
B. 2,2 ns và 1,25
ns
C. 12,5 ns và 7,5
ns
D. 14,2 ns và 8,52
ns
0
0
2
2
: . ? ?
1
t
HD l v t t t t
v
c




         







C©u 30. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s.
Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó
là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
2 2 1
l l l
HD :T ;T' l m
g g
 
 
   

C©u 31. Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động
điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là
-3 m/s
2
. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
2 2
50
2
m A W a v a W a
HD :W A ; A A v v k m N / m
m m

  
   

             

C©u 32. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s). Để động năng của
hạt bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì vận tốc của hạt phải bằng bao nhiêu?
A. 2,54.10
8
m/s B. 2,23.10
8
m/s C. 2,22.10
8
m/s D. 2,985.10
8
m/s
2 2
0 0
2
2
1 1
HD: W 1
2
1
d
m c m c
v
c
 
 
 

  
 

 
 

C©u 33. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10
-
11
m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không
và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10
-19
C; 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Bỏ qua động
năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV
20000
min
hc
HD : e U U V

  
C©u 34. Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một
trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực
960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
.

Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:
A. I = 160 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 320 kgm
2

2
320
M
HD : I kgm

 

C©u 35. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10
-4
/ F mắc nối tiếp
với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f
phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu
mạch.
A. f = 503 Hz
B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
1
2
2
1 40
fL

fC
HD :tan f Hz
R




   
C©u 36. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s =
2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s
2
). Tỷ số giữa
lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
 
2
0 1
3 2 0 1 1 01
3 2
ax
ax
max max
m
c
c m
S S
, rad
F
l g
HD : cos , ,

mg
F mg cos cos


 

  

   


 


C©u 37. Đặt hiệu điện thế u = 1252cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L =
0,4/ H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể.
Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A
 
2
2
2 5
U
HD : I , A
R L

 



C©u 38. Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt với U
0
, ω không đổi vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là
80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V
 
2
2 2
100
R L C
HD :U U U U U V
    
C©u 39. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang
điện là 0,50 µm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt
là 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ
có bước sóng 0,35 µm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là
A. 1,70.10
-19
J B. 17,00. 10
-19
J C. 0,70. 10
-19

J D. 70,00. 10
-19
J
19
0
0
1 7 10W
hc hc
HD : , . J
 

  
C©u 40. Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối
hai nguồn, người ta quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể
2 nguồn). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Tần số dao động của
nguồn là:
A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz
2 2
3 3
ChØ f = 6 Hz tháa m·n
AB AB AB.f AB.f f f
HD : k k k
v v
 
           

C©u 41. Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt
đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc 
1
. Tác dụng lên đĩa 1 momen lực hãm.

Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ góc 
2
sau khi đã quay được 1 góc Δ. Tính
thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm đến khi có tốc độ góc 
2
.
A. 4Δ/(
1
+ 
2
) B. 2Δ/(
1
+ 
2
) C. Δ/(
1
+ 
2
) D. 0,5Δ/(
1
+ 
2
)
    
2 1
2 2
2 1
2 1 2 1 2 1
2
2

t
HD : t
  

 
       
  



  

     



C©u 42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau
một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được
hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa)
một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc
(thứ) 6
B. vân sáng bậc
(thứ) 3
C. vân sáng bậc
(thứ) 2
D. vân tối thứ 3
1 8 3
M

x
D
HD :i , mm k
a i

    

C©u 43. Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng
của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự
chuyển M về L là 0,6563 m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 m B. 0,1027 m C. 0,5346 m D. 0,7780 m
2 1 3 2 3 1 31
21 32 31 31 21 32
0 1027
hc hc hc hc hc hc
HD : E E ; E E ; E E , m
 
     
          
C©u 44. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm,
người ta đặt hai nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 5 D. 9
4 1 4 1
cã 9 gi¸ trÞ nguyªn cña k
AB AB AB.f AB.f

HD : k k , k ,
v v
 
           

C©u 45. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có
điện dung 0,05 µF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì
năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,5 J B. 0,1 J C. 0,4 J D. 0,9 J
2
2
6
0
0 5 10
2 2
L C
CU Cu
HD :W W W , . J

    
C©u 46. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào
quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v,
kv. Xác định giá trị k.
A. 3 B. 4
C.5 D. 7
2 2 2
2
2 4 3 7
2 2 2

mv mv mv
HD : hf A ; hf A . ; hf A k k       
C©u 47. Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân T là 
T
= 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là 

=
7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1uc
2
= 931 (MeV). Hỏi phản
ứng toả bao nhiêu năng lượng?
A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV)
2
0 17 6
n n T T D D T T D
HD : E A . A . A . A . A . A . m .c , MeV
   
     
          
C©u 48. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một
lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,73
0
, theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song
với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia
tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là
1,54.
A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm



6
t d t d
HD : D D n n A DT l.tan mm
 
      
C©u 49. Một bánh xe chịu tác dụng của mômen lực M
1

không đổi. Trong 5 s
đầu tốc độ góc biến đổi từ 0 đến 10 rad/s. Ngay sau đó M
1
ngừng tác dụng bánh xe
ngừng hẳn sau 50 s. Giả sử mômen của lực ma sát không đổi trong suốt quá trình
quay. Số vòng quay tổng cộng là
A. 50,6 vòng B. 29,5 vòng C. 45 vòng D. 43,8 vòng
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 0 1 1 1
10 0
2 0 5 25
250 25
5
43 8
0 10
2
0 2 0 5 250
50
Tæng sè vßng quay:

rad / s , . .t rad
HD : ,
, rad / s t , . .t rad
  

   


     



 



       



C©u 50. Khối lượng của hạt electrôn chuyển động lớn gấp hai
lần khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt. Biết khối lượng của
electron 9,1.10
-31
(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
(m/s).
A. 8,2.10
-14
J B. 8,7.10

-14
J C. 8,2.10
-16
J D. 8,7.10
-16
J
2 2
2 140
0
0
W
W 8 2 10
2
d
d
mc m c
HD : m c , . J
m m


 

  





Hết


×