MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
61
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2
3
1
23
-+= xxy
có đồ thò (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng của nó.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
2)3(loglog
42
=
-
-
xx
.
2.Tính tích phân
ò
+=
2
1
2
3dxxxI
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
173
23
+ = xxxy
trên đoạn [0;3].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. SA = BC, biết CA = 3a, BA = 5a
Tính thể tích của S.ABC.
II. P HẦN DÀNH CHO TH Í S INH TƯ ØNG B AN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(0;2;1), B(3;0;1), C(1;0;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng (ABC).
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua M(1;-2;1/2) và vuông góc mặt phẳng
(ABC).
3. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (ABC).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
2
321
335
÷
÷
ø
ư
ç
ç
è
ỉ
-
+
=
i
i
P
§Ị sè 67
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
24
4
1
xxy +-=
có đồ thò (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Dùng đồ thò (C), tìm các giá trò của m để phương trình sau có bốn nghiệm thực
02
4
2
4
=-+- mx
x
.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
1)13(log)32(log
2
2
1
=
+
+
+
xx
.
2.Tính tích phân
ò
=
e
dx
x
x
I
1
2
ln
3.Giải bất phương trình
2833
12
³+
-+ xx
.
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
62
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 2a.
Tính thể tích của S.ABC.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm A(1;0;-2), B(0;1;1)
1. Lập phương trình đường thẳng đi hai A và B.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có đường kính là AB.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
2010
1
÷
ø
ư
ç
è
ỉ
+ i
i
§Ị sè 68
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
32
24
++-= xxy
có đồ thò (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Dùng đồ thò (C) , biện luận theo m số nghiệm của phương trình
02
24
= mxx
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
082.64
11
=+-
++ xx
.
2.Tính tích phân
ò
+=
2
0
32
.2 dxxxI
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
xxxy 93
23
-+=
trên đoạn [-2;2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông
góc với mặt phẳng đáy. SC = AB = a/2, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm M(3;-4;5), N(1;0;-2)
1. Lập phương trình cầu đi qua M và có tâm là N.
2. Lập phương trình mặt phẳng qua M tiếp xúc với mặt cầu.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
01132
2
=++ xx
trên tập số phức.
§Ị sè 69
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1
2
1
24
+-= xxy
có đồ thò (C)
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
63
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình
xx
÷
ø
ư
ç
è
ỉ
³
÷
ø
ư
ç
è
ỉ
-
2
5
5
2
6
2
.
2.Tính tích phân
ò
+=
2
0
sin.cos31
p
xdxxI
3.Giải phương trình
1)2(loglog
33
=
+
+
xx
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm H(1;0;-2) và mặt phẳng
0723:)(
=
+
+
-
zyx
a
1. Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (
a
)
2. Lập phương trình mặt cầu có tâm H và tiếp xúc với mặt phẳng (
a
)
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của
2010
)1( i+
§Ị sè 70
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2
3
4
1
24
+ = xxy
có đồ thò (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Dùng đồ thò (C), biện luận theo m số nghiệm phương trình
mxx =+ 32
24
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
xxx
105.24
2
=-
.
2.Tìm nguyên hàm của hàm số
xxy sin.cos
3
=
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
452
2
+
++
=
x
xx
y
trên đoạn [0;1].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = AC , AB = a, BC = 2AB.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng
01:)(
=
-
+
+
zyx
a
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
64
1. Lập phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với mặt phẳng
)(
a
2. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng
)(
a
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
(
)
(
)
22
33 iiP -++=
§Ị sè 71
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1
1
-
+
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
2
-
=
o
x
.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
0162.174.2 =+-
xx
.
2.Tính tích phân
ò
+
=
e
dx
x
x
I
1
ln1
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
5
1
1
-
++=
x
xy
(x > 5 )
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng
0253:)(
=
-
-
+
zyx
a
và đường thẳng
1
1
3
9
4
12
:)(
-
=
-
=
-
zyx
d
1. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng
)(
a
.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) qua H và có tâm là gốc tọa độ.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
0112
2
=+- xx
trên tập số phức.
§Ị sè 72
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1
2
2
+
+
-
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C), trục hoành và các đường thẳng x
= 0 và x = 2.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
3log)3(log)31(log
2
2
12
=
+
-
-
xx
.
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
65
2.Tính tích phân
ò
-=
5
2
)1ln(2 dxxxI
3.Tính thể tích vật thể tròn xoay, sinh bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
đây khi nó quay quanh trục Ox:
2
2;0 xxyy -==
.
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3cm, cạnh bên bằng 5cm.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(2;-1;-1), B(-1;3;-1), M(-2;0;1).
1. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A và B.
2. Lập phương trình mặt phẳng
)(
a
chứa M và vuông góc với đường thẳng AB.
3. Tìm toạ độ giao điểm của (d) và mặt phẳng
)(
a
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
03
2
1
2
=++ xx
trên tập số phức.
§Ị sè 73
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2
23
+
+
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Tìm trên đồ thò (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
3.4
22
=-
- xx
ee
.
2.Tính tích phân
ò
=
2
1
2
ln xdxxI
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
1
3
2
-
=
x
x
y
trên đoạn [-1;-1/2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều
cao 3cm.
1. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
2. Tính thể tích của khối chóp A
/
.ABD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu
04284:)(
222
= ++++ zyxzyxS
và
mặt phẳng
0153:)(
=
+
-
+
zyx
a
1. Xác đònh tọa độ tâm I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S).
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
66
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng
)(
a
.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
(
)
( )
2
2
3
3
i
i
P
-
+
=
§Ị sè 7 4
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2
1
+
-
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục hoành.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
2655
11
=+
-+ xx
.
2. Tính tích phân
ò
+=
2
1
2
)1ln( dxxxI
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
x
x
y
3
1
12
-
+
=
trên đoạn [-1;0].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
/
C
/
B
/
có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB =
4cm, BC = 5cm, AA
/
= 6cm.
1. Tính thể tích của khối lăng trụ .
2. Tính thể tích của khối chóp A
/
.ABC.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(3;0;4), B(1;2;3), C(9;6;4)
1. Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2. Lập phương trình mặt phẳng (BCD).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
(
)
( )
31
3
2
i
i
P
-
+
=
§Ị sè 75
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
x
y
+
+-=
2
3
1
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Tìm trên đồ thò (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
67
1. Giải phương trình
0
6
7
log2log
4
=++ x
x
2. Tính tích phân
ò
+=
2
0
2
cos)sin(
p
xdxxxI
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
43
23
= xxy
trên đoạn [-1;1/2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = 2a , AB = 3a, BD = 5a.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm I(-2;1;1) và mặt phẳng
0522:)(
=
+
-
+
zyx
a
1. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
)(
a
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là I và tiếp xúc với mặt phẳng
)(
a
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
3
31
4
÷
÷
ø
ư
ç
ç
è
ỉ
+
=
i
i
P
§Ị sè 76
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
x
y
+
-
=
2
3
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục tung.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
3loglog
22
=- xx
.
2. Tính tích phân
ò
-=
4
0
2
)
4
(sin
p
p
dxxI
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
4 xy -=
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông góc
với mặt phẳng đáy. SC = AB = a/3, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
68
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm M(-2;3;1) và đường thẳng
3
2
2
1
2
2
:)(
+
=
-
+
=
-
zyx
d
1. Lập phương trình tham số của đường thẳng (d
/
) qua M và song song với
đường thẳng (d).
2. Tìm toạ độ điểm M
/
là hình chiếu vuông góc của M trên (d).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
2004
1
÷
ø
ư
ç
è
ỉ
+
=
i
i
P
§Ị sè 77
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
x
x
y
-
-
=
1
2
có đồ thò (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò (C), trục hoành và các đường thẳng x =
-3 và x = -2.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
125,05,0
2334
-+-
-=-
xxxx
.
2. Tính tích phân
ò
-
=
1
0
.
2
xdxeI
x
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
1
1
-
+=
x
xy
trên khoảng
);1(
+¥
.
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = 2a , AB = a, AC = 3a.
1. Tính thể tích của S.ABCD.
2. Chứng minh
)(SABBC
^
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng
01:)(
=
-
+
+
zyx
a
và đường thẳng
ï
ỵ
ï
í
ì
+=
-=
=
tz
ty
tx
d
3
1
2
:)(
1. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng
)(
a
.
2. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn OH.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
08
3
=+x
trên tập số phức.
§Ị sè 78
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
69
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1
2
2
1
-
+
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục hoành.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình
02loglog
5,0
2
5,0
£-+ xx
.
2. Tính tích phân
ò
=
2
1
ln
e
dx
x
x
I
3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
33
3
+-= xxy
trên đoạn [-3;3/2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = AC , AB = 5cm, BC = 2AB.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(6;-2;3), B(0;1;6), C(2;0;-1), D(4;1;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Tứ đó suy ra ABCD là một tứ diện.
2. Tính thể tích của tứ diện.
Ca âu 5a ( 1,0 điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hàm số
xxyxy 2;4
22
=-=
§Ị sè 79
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
3
2
14
+
+
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
ú
û
ù
ê
ë
é
2;
2
5
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình
1)65(log
2
5,0
-³+- xx
.
2. Tính tích phân
ò
-
=
2
2
7sin.2sin
p
p
xdxxI
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hàm số
MATHVN.COM
–
http:
//
w
ww.mathvn.com
http://b
oo
k.mathvn.com
70
3;1
2
=++= yxxy
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 5a/2.
Tính thể tích của S.ABC.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm H(2;3;-4) và điểm K(4;-1;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn HK.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có đường kính là HK.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trò của biểu thức
(
)
(
)
22
33 iiP +=
§Ị sè 80
I.P HẦN CHUNG (7,0 đ iểm )
Ca âu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4
2
21
-
-
=
x
x
y
có đồ thò (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C).
2. Tìm trên đồ thò (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Ca âu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
1 2 3
2 2 2 448
x x x
- - -
+ + =
.
2.Tìm nguyên hàm của hàm số
)23(cos
1
2
+
=
x
y
3.Tìm cực trò của hàm số
1
2
-+= xxy
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
3
a
, cạnh
bên bằng 3a
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. P HẦN DÀNH CHO THÍ S INH TƯ ØNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm I(-2;1;0) và mặt phẳng
0122:)(
=
+
-
+
zyx
a
1. Lập phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc với mặt phẳng
)(
a
2. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng
)(
a
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của các hàm
số
1;2; === xyey
x
§Ị sè 81
CâuI:( 3 điểm)
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C ) của hàm số y= -x
3
+3x
2
-3x+2.
2/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và 2 trục tọa độ.