Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tổng hợp 72 đề thi tốt nghiệp THPT phần 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.71 KB, 10 trang )

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010


21

2.Tính tích phân
2
sin
0
.cos
p
=
ò
x
I e xdx

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
2 3 1
= + -
y x x trên đoạn
1
2;
2
é ù
- -
ê ú
ë û



Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA = AB = 2a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm A(0;-1;1) và mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0
a
+ - - =
x y z
1. Lập phương trình đường thẳng (d) chứa A và vuông góc với mặt phẳng
( )
a
.
2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( )
a
.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
2
8 0
+ + =
x x trên tập số phức.


ĐỀ 40
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
3

3 4
= + -
y x x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai diểm có hoành độ x
o
là nghiệm của phương trình
//
( ) 6
=
o
y x
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
25 6.5 5 0
- + =
x x
.
2.Tính tích phân
1
ln=
ò
e
I x xdx

3.Giải bất phương trình
2
0,2 0,2
log 5log 6
- £ -

x x
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA = AB = 5a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(1;0;4), B(-1;1;2), C(0;1;1)
1. Chứng minh tam giác ABC vuông.
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua trọng tâm G của tam giác ABC và đi qua gốc tọa độ.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị biểu thức:
2
2
( 3 )
( 3 )
+
=
-
i
P
i


ĐỀ 41
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 2
2 2
= - + -
y x x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).

2.Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình

4 2
2 2
- + - =
x x m

Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
2
2 2
6 4
3
log 2
log
+ =
x
x
.
2.Tính tích phân
3
2
0
4
1
=
+
ò
x
I dx

x

3.Tính giá trị biểu thức
2009 2009
log(2 3) log(2 3)
= + + -A
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA = 5a, AB = 2a, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010


22

Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm A(1;2;-1), B(7;-2;3) và đường thẳng
1 3
( ): 2 2
2 2
= - +
ì
ï
= -
í
ï
= +

î
x t
d y t
z t

1. Lập phương trình đường thẳng AB.
2. Chứng minh đường thẳng AB và đường thẳng (d) cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
2
2 9 0
+ + =
x x trên tập số phức.

ĐỀ 42
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
3 2
1
2
3
= + -
y x x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tâm đối xứng của nó.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
2 4
log log ( 3) 2
- - =
x x .

2.Tính tích phân
2
2
1
3
= +
ò
I x x dx

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
3 7 1
= - - +
y x x x
trên đoạn [0;3].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SA = BC, biết CA = 3a, BA = 5a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(0;2;1), B(3;0;1), C(1;0;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng (ABC).
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua M(1;-2;1/2) và vuông góc mặt phẳng (ABC).
3. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (ABC).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
2
5 3 3
1 2 3
æ ö
+

=
ç ÷
ç ÷
-
è ø
i
P
i


ĐỀ 43
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 2
1
4
= - +
y x x
có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng đồ thị (C), tìm các giá trị của m để phương trình sau có bốn nghiệm thực

4
2
2 0
4
- + - =
x
x m .
Câu 2 ( 3,0 điểm )

1.Giải phương trình
1 2
2
log (2 3) log (3 1) 1
+ + + =
x x .
2.Tính tích phân
2
1
ln
=
ò
e
x
I dx
x

3.Giải bất phương trình
2 1
3 3 28
+ -
+ ³
x x
.
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. SA = AB = 2a.
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm A(1;0;-2), B(0;1;1)

1. Lập phương trình đường thẳng đi hai A và B.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có đường kính là AB.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
2010
1
æ ö
ç ÷
+
è ø
i
i


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010


23

ĐỀ 44
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 2
2 3
= - + +
y x x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm của phương trình


4 2
2 0
- - =
x x m
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
1 1
4 6.2 8 0
+ +
- + =
x x
.
2.Tính tích phân
2
2 3
0
2.= +
ò
I x x dx

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
3 9
= + -
y x x x
trên đoạn [-2;2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC = AB = a/2, BC = 3a

Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho hai điểm M(3;-4;5), N(1;0;-2)
1. Lập phương trình cầu đi qua M và có tâm là N.
2. Lập phương trình mặt phẳng qua M tiếp xúc với mặt cầu.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
2
2 3 11 0
+ + =
x x trên tập số phức.
ĐỀ 45
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 2
1
1
2
= - +
y x x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
2
.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình
2
6
2 5
5 2
-

æ ö æ ö
³
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
x x
.
2.Tính tích phân
2
0
1 3cos .sin
p
= +
ò
I x xdx

3.Giải phương trình
3 3
log log ( 2) 1
+ + =
x x
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = 2a.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm H(1;0;-2) và mặt phẳng
( ) :3 2 7 0
a
- + + =
x y z

1. Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (
a
)
2. Lập phương trình mặt cầu có tâm H và tiếp xúc với mặt phẳng (
a
)
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của
2010
(1 )
+ i
ĐỀ 46
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 2
1 3
4 2
= - - +
y x x có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm phương trình

4 2
2 3
- - + =
x x m

Câu 2 ( 3,0 điểm )
1.Giải phương trình
2
4 2.5 10

- =
x x x
.
2.Tìm nguyên hàm của hàm số
3
cos .sin
=
y x x

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
2 5 4
2
+ +
=
+
x x
y
x
trên đoạn [0;1].
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010


24

Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA

= AC , AB = a, BC = 2AB.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng
( ) : 1 0
a
+ + - =
x y z
1. Lập phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với mặt phẳng
( )
a

2. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng
( )
a

Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
(
)
(
)
2 2
3 3
= + + -
P i i

ĐỀ 47
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1

1
+
=
-
x
y
x
có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
2
= -
o
x .
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
2.4 17.2 16 0
- + =
x x
.
2.Tính tích phân
1
1 ln+
=
ò
e
x
I dx
x


3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
1
1
5
= + +
-
y x
x
(x > 5 )
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng
( ) :3 5 2 0
a
+ - - =
x y z và đường thẳng
12 9 1
( ):
4 3 1
- - -
= =
x y z
d
1. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng
( )
a
.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) qua H và có tâm là gốc tọa độ.


Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
2
2 11 0
- + =
x x trên tập số phức.
ĐỀ 48
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2
2 1
- +
=
+
x
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và các đường thẳng
x = 0 và x = 2.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
2 1 2
2
log (1 3 ) log ( 3) log 3
- - + =x x .
2.Tính tích phân
5
2
2 ln( 1)

= -
ò
I x x dx

3.Tính thể tích vật thể tròn xoay, sinh bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây khi nó quay quanh trục
Ox:
2
0; 2
= = -
y y x x
.
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3cm, cạnh bên bằng 5cm. Tính
thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(2;-1;-1), B(-1;3;-1), M(-2;0;1).
1. Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A và B.
2. Lập phương trình mặt phẳng
( )
a
chứa M và vuông góc với đường thẳng AB.
3. Tìm toạ độ giao điểm của (d) và mặt phẳng
( )
a

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010



25

Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
2
1
3 0
2
+ + =
x x trên tập số phức.
ĐỀ 49
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
3 2
2
+
=
+
x
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
2 2
4. 3
-
- =

x x
e e .
2.Tính tích phân
2
2
1
ln=
ò
I x xdx

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
3 1
=
-
x
y
x
trên đoạn [-1;-1/2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 3cm.
1. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.

2. Tính thể tích của khối chóp A
/
.ABD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt cầu
2 2 2
( ): 4 8 2 4 0
+ + + + - - =
S x y z x y z và mặt phẳng
( ) : 3 5 1 0
a
+ - + =
x y z
1. Xác định tọa độ tâm I và độ dài bán kính r của mặt cầu (S).
2. Lập phương trình đường thẳng (d) qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng
( )
a
.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
(
)
( )
2
2
3
3
+
=
-
i

P
i

ĐỀ 50
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1
2
-
=
+
x
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục hoành.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
1 1
5 5 26
+ -
+ =
x x
.
2. Tính tích phân
2
2
1
ln(1 )

= +
ò
I x x dx

3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2 1
1 3
+
=
-
x
y
x
trên đoạn [-1;0].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
/
C
/
B
/
có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = 4cm, BC = 5cm, AA
/
=
6cm.
1. Tính thể tích của khối lăng trụ .
2. Tính thể tích của khối chóp A
/
.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )

Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho ba điểm A(3;0;4), B(1;2;3), C(9;6;4)
1. Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2. Lập phương trình mặt phẳng (BCD).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
(
)
( )
2
3
1 3
+
=
-
i
P
i

ĐỀ 51
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
3
1
2
= - +
+
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM



72 ĐỀ 2010


26

2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
4
7
log 2 log 0
6
+ + =
x
x
2. Tính tích phân
2
2
0
( sin )cos
p
= +
ò
I x x xdx

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
3 4

= - -
y x x trên đoạn [-1;1/2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA
= 2a , AB = 3a, BD = 5a.
Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm I(-2;1;1) và mặt phẳng
( ) : 2 2 5 0
a
+ - + =
x y z
1. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
( )
a

2. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm là I và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
a

Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
3
4
1 3
æ ö
=
ç ÷
+
è ø
i

P
i



ĐỀ 52
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
3
2
-
=
+
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục tung.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
2 2
log log 3
- =
x x .
2. Tính tích phân
4
2
0
sin ( )
4

p
p
= -
ò
I x dx

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
4
= -
y x

Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng đáy. SC = AB
= a/3, BC = 3a
Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm M(-2;3;1) và đường thẳng
2 1 2
( ):
2 2 3
- + +
= =
-
x y z
d
1. Lập phương trình tham số của đường thẳng (d
/
) qua M và song song với đường thẳng (d).
2. Tìm toạ độ điểm M

/
là hình chiếu vuông góc của M trên (d).
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
2004
1
æ ö
=
ç ÷
+
è ø
i
P
i

ĐỀ 53
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
2
1
-
=
-
x
y
x
có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và các đường thẳng
x = -3 và x = -2.
Câu 2 ( 3,0 điểm )

1. Giải phương trình
0,5 0,5 2 1
4 3 3 2
- + -
- = -
x x x x
.
2. Tính tích phân
2
1
0
.
-
=
ò
x
I e xdx

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010


27

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
1
1
= +

-
y x
x
trên khoảng
(1; )

.
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. SA = 2a , AB = a, AC = 3a.
1). Tính thể tích của S.ABCD.
2). Chứng minh
( )
^
BC SAB

II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho mặt phẳng
( ) : 1 0
a
+ + - =
x y z và đường thẳng

2
( ): 1
3
=
ì
ï
= -
í

ï
= +
î
x t
d y t
z t

1. Tìm toạ độ giao điểm H của (d) và mặt phẳng
( )
a
.
2. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn OH.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Giải phương trình
3
8 0
+ =
x trên tập số phức.
ĐỀ 54
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1
2
2
1
+
=
-
x
y
x

có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm với trục hoành.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình
2
0,5 0,5
log log 2 0
+ - £
x x .
2. Tính tích phân
2
1
ln
=
ò
e
x
I dx
x

3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3
3 3
= - +
y x x
trên đoạn [-3;3/2].
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA
= AC , AB = 5cm, BC = 2AB.

Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho bốn điểm A(6;-2;3), B(0;1;6), C(2;0;-1), D(4;1;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng (BCD). Tứ đó suy ra ABCD là một tứ diện.
2. Tính thể tích của tứ diện.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2 2
4; 2
= - = - -
y x y x x

ĐỀ 55
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
4 1
2 3
+
=
+
x
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
5
; 2
2
é ù
- -

ê ú
ë û

Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình
2
0,5
log ( 5 6) 1
- + ³ -
x x .
2. Tính tích phân
2
2
sin 2 .sin 7
p
p
-
=
ò
I x xdx

3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
1; 3
= + + =
y x x y
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. SA = AB = 5a/2.
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM



72 ĐỀ 2010


28

Tính thể tích của S.ABC.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm H(2;3;-4) và điểm K(4;-1;0)
1. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn HK.
2. Lập phương trình mặt cầu (S) có đường kính là HK.
Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính giá trị của biểu thức
(
)
(
)
2 2
3 3
= + - -
P i i

ĐỀ 56
I.PHẦN CHUNG (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3,0 điểm ) Cho hàm số
1 2
2 4
-
=
-

x
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ độ là các số nguyên.
Câu 2 ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình
1 2 3
2 2 2 448
- - -
+ + =
x x x
.
2.Tìm nguyên hàm của hàm số
2
1
cos (3 2)
=
+
y
x

3.Tìm cực trị của hàm số
2
1
= + -
y x x
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
3

a
, cạnh bên bằng 3a
1.Tính chiều cao của S.ABCD.
2.Tính thể tích của S.ABCD.
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 3,0 điểm )
Câu 4a ( 2,0 điểm ) Cho điểm I(-2;1;0) và mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0
a
+ - + =
x y z
1. Lập phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc với mặt phẳng
( )
a

2. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng
( )
a

Câu 5a ( 1,0 điểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
; 2; 1
= = =
x
y e y x
ĐỀ 57
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3 điểm)
Cho hàm số
2
2
- +

=
+
x
y
x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết nó vuông góc với đường thẳng
1
42
2
= -
y x
Câu II (3 điểm).
1. Giải phương trình :
6.4 13.6 6.9 0
- + =
x x x

2. Tính tích phân :
2
3
3 2
1
3 4.= +
ò
I x x dx

3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2

( ) cos cos 3
= + +
f x x x .
Câu III (1 điểm) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên
tạo với đáy một góc 60
0
. Hãy tính thể tích của khối chóp đó.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu IVa (2 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 2),
B(-1 ; 1 ; 5), C(0 ; -1 ; 2) và D(2 ; 1 ; 1)
1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD.
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D.
Câu Va (1 điểm)
Tìm môđun của số phức
8 3
1
- -
=
-
i
z
i

2. Theo chương trình Nâng cao :
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM



72 ĐỀ 2010


29

Câu IVb (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (
a
)
lần lượt có phương trình :
5 3 1
( ):
1 2 3
- + -
= =
-
x y z
d ,
(
)
: 2 2 0
a
+ - - =
x y z
1. Viết phương trình mặt phẳng (
b
) đi qua giao điểm I của (d) và (
a
) và vuông góc (d).
2. Cho A(0 ; 1 ; 1). Hãy tìm toạ độ điểm B sao cho (
a

) là mặt trung trực của đoạn AB.
Câu Vb (1 điểm)
Tìm số phức z sao cho
3
1
+
=
+
z i
z i
và z + 1 có acgumen bằng
6
p
-
.
ĐỀ 58
I.PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (3 đ)
Cho hàm số y = x
3
+(m -1) x
2
–(m +2)x -1 (1)
a) Khảo sát vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
b) Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y =
3
x
và tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số
Câu II (3 đ)
1) Giải phương trình 16

x
-17.4
x
+16 = 0;
2) Tính tích phân
( )
2
0
2 1 sin
p
+
ò
x xdx

3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
2
sin
0,5
x

Câu III (1đ) Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = a, SB = b, SC = c.
Tính độ dài đường cao vẽ từ S của hình chóp S.ABC.
II.PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu IV.a (2đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
1 2
1
3
= +

ì
ï
= - +
í
ï
= -
î
x t
y t
z t

a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(2; 0; 0) và vuông góc với đường thẳng (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) với mặt phẳng (P).
Câu IV.b (1đ) Giải phương trình sau trên tập số phức
(
)
2 3 2 3 2 2
- + = +
i x i i

2. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu IV.a (2đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):
1 2
1
3
= +
ì
ï
= - +
í

ï
= -
î
x t
y t
z t

a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc vẽ từ điểm A(2; 0; -1) lên đường thẳng (d).
b) Tìm tọa độ giao điểm B đối xứng của A qua đường thẳng (d).
Câu IV.b (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
- +
=
x x
y

ĐỀ 59
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (3.0 điểm):
Cho hàm số
4 2
2( 1) 2 1
= - + + - -
y x m x m , có đồ thị (C
m
)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi
0
=
m
2) Viết pttt với (C) tại điểm có hoành độ

2
=
x
Câu II (3.0 điểm):
1) Giải bất phương trình:
2
3
2 3
log 0
1
-
<
+
x
x

2) Tính tích phân:
3
2
0
2 os
1 sin
p
+
ò
c xdx
x

3)Cho hàm số
1

ln( )
1
=
+
y
x
. CMR: . ' 1
+ =
y
x y e

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 – WWW.MATHVN.COM


72 ĐỀ 2010


30

Câu III (1.0 điểm):
Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S, đường tròn đáy có tâm O,độ dài đường sinh
=
l a
, góc hợp bởi
đường sinh và mặt phẳng chứa đường tròn đáy là
4
p
. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón
theo
a

.
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1) Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P):
3 2 3 7 0
- - - =
x y z
,
và A(3; -2; -4).
1) Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu của A trên (P).
2) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với (P).
Câu V.a (1.0 điểm)
Cho số phức
1 3
2 2
= - +
z i
. Hãy tính:
2
1
+ +
z z

2) Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2.0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt phẳng (P):
2 2 5 0
- + + =

x y z
và các điểm
A(0; 0; 4), B(2; 0; 0)
1) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
2) Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu V.b (1.0 điểm)
Tìm
,
x y
sao cho:
2
( 2 ) 3
+ = - +
x i x yi

ĐỀ 60
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
Cho hàm số y=x
3
- 3x
2
+ 2
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b.Tìm giá trị của m
Î
R
để phương trình : -x
3
+ 3x

2
+ m=0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài 2. (3 điểm)
a. Tính tích phân sau :
2
2
3
sinx(2cos 1)
p
p
-
ò
x dx

b.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=xlnx, y=
2
x
và đường thẳng x=1
c. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x+
2
1
-
x

Bài 3 ( 1.điểm)
Cho tứ diện ABCD.M là điểm trên cạnh CD sao cho MC = 2 MD.Mặt phẳng (ABM) chia khối tứ diện
thành hai phần .Tính tỉ số thể tích hai phần đó
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) ( Thí sinh chỉ chọn giải 1 câu duy nhất 4a hoặc 4b)
A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn
Bài 4a. (3 điểm)

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1, 1, 2), B(-1, 3, 4) và trọng tâm của tam giác là: G(2, 0,
4).
a. Xác định toạ độ đỉnh C của tam giác
b. Viết phương trình mp (ABC).

×