Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

150 Bài Toán Tin Đại học Sư Phạm Hà Nội 2004 – 2006 phần 8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.32 KB, 12 trang )



135

125. GIAO LƯU
Cu

c thi giao l
ư
u "T
ế
t Ta Tin (TTT)" gi

a hai
độ
i SP và TH có n bài toán tin h

c, m

i
độ
i có n h

c
sinh tham d

. Các bài toán
đượ
c
đ
ánh s



t

1
đế
n n và các h

c sinh c

a m

i
độ
i c
ũ
ng
đượ
c
đ
ánh s


t

1 t

i n.
H

c sinh c


a hai
độ
i
đề
u là nh

ng l

p trình viên xu

t s

c, tuy nhiên m

i h

c sinh có th

gi

i quy
ế
t
nh

ng bài toán thu

c s


tr
ườ
ng c

a mình hi

u qu

h
ơ
n nh

ng bài khác.

Hãy giúp thầy My tổ chức cuộc thi theo thể thức sau:

Chọn đúng n cặp đấu, mỗi cặp gồm 01 học sinh SP và 01 học sinh TH làm 01 bài toán trong
số những bài toán này.

Bài toán nào cũng được mang ra thi

Học sinh nào cũng được tham gia

Bài toán cho cặp đấu bất kỳ phải thuộc sở trường của cả hai thí sinh trong cặp

Không chấm lại, cấm "à ừ", ngủ không quá 1 giây.

Bi
ế
t r


ng luôn t

n t

i ph
ươ
ng án th

c hi

n yêu c

u trên

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n OLYMPIC.INP


Dòng 1: Ch

a hai s

n, m (1 ≤ n ≤ m ≤ 255)



n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ghi danh sách các bài toán thu

c s

tr
ườ
ng c

a h

c sinh SP th

i.


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

j ghi danh sách các bài toán thu

c s

tr

ườ
ng c

a h

c sinh TH th

j.

Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n OLYMPIC.OUT
G

m n dòng, dòng th

k ghi s

hi

u thí sinh SP và s

hi

u thí sinh TH trong c

p

đấ
u b

ng bài toán
k.

Các số trên một dòng của Input / Output file cách nhau ít nhất một dấu cách

Ví dụ: ( Do sơ suất , xin mời chuyển sang đề bài 126 với nội dung , đề bài tương tự , Khi Test
cũng vậy ).


136

126. GIAO LƯU
Cu

c thi giao l
ư
u "T
ế
t Ta Tin (TTT)" gi

a hai
độ
i SP và TH có m bài toán tin h

c, m

i

độ
i có n h

c
sinh tham d

. Các bài toán
đượ
c
đ
ánh s

t

1
đế
n m và các h

c sinh c

a m

i
độ
i
đượ
c
đ
ánh s


t

1
t

i n.
H

c sinh c

a hai
độ
i
đề
u là nh

ng l

p trình viên xu

t s

c, tuy nhiên m

i h

c sinh có th

gi


i quy
ế
t
nh

ng bài toán thu

c s

tr
ườ
ng c

a mình hi

u qu

h
ơ
n nh

ng bài khác.

Hãy giúp thầy My tổ chức cuộc thi theo thể thức sau:

Chọn đúng n cặp đấu, mỗi cặp gồm 01 học sinh SP và 01 học sinh TH làm 01 bài toán trong
số những bài toán này.

Có đúng n bài toán được mang ra thi


Học sinh nào cũng được tham gia

Bài toán cho cặp đấu bất kỳ phải thuộc sở trường của cả hai thí sinh trong cặp

Không chấm lại, cấm "à ừ", ngủ không quá 5 giây.

Bi
ế
t r

ng luôn t

n t

i ph
ươ
ng án th

c hi

n yêu c

u trên

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b


n OLYMPIC.INP


Dòng 1: Ch

a hai s

n, m (1 ≤ n ≤ m ≤ 255)


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ghi danh sách các bài toán thu

c s

tr
ườ
ng c

a h

c sinh SP th

i.



n dòng ti
ế
p theo, dòng th

j ghi danh sách các bài toán thu

c s

tr
ườ
ng c

a h

c sinh TH th

j.

Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n OLYMPIC.OUT
G

m m dòng, dòng th

k ghi s


hi

u thí sinh SP và s

hi

u thí sinh TH trong c

p
đấ
u b

ng bài toán
k, n
ế
u bài toán k không
đượ
c mang ra thi thì ghi vào dòng này hai s

0

Các số trên một dòng của Input / Output file cách nhau ít nhất một dấu cách.
Nâng cao 1 : Yêu cầu tương đương nhưng giảm bộ nhớ xuống còn 100 KB, time limit 2 giây/test.
Nâng cao 2 : Yêu cầu tương đương nhưng tăng kích thước bộ nhớ là 255 KB ; n , m <= 450.
time limit 10 giây / test.
Nâng cao 3 : Yêu cầu tương đương nhưng tăng kích thước bộ nhớ là 300 KB , n , m <= 700. time
limit 30 giây / test.
Nâng cao 4 : Yêu cầu tương đương Nâng cao 3 nhưng giảm time limit xuống còn 20 giây/test.
Ví dụ:


OLYMPIC.INP OLYMPIC.OUT
4 6
3 6
1 2
2 4
5
6
3 5 6
4
1 2 6

2 4
0 0
0 0
3 3
4 2
1 1




137

127. ĐẠI DIỆN
Trên tr

c s

cho n
đ

o

n
đ
óng,
đ
o

n th

i là [L
i
, R
i
].
(1 ≤ n ≤ 100000, Các L
i
và R
i
là s

nguyên, -30000 ≤ L
i
< R
i
≤ 30000)

Hãy chỉ ra tập ít nhất các điểm nguyên phân biệt trên trục số thoả mãn: Mỗi đoạn trong số n
đoạn kể trên phải chứa tối thiểu 2 điểm trong tập này.


Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n PTS.INP


Dòng 1: Ch

a s

n


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ch

a hai s

L
i
và R
i



Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n PTS.OUT


Dòng 1: Ghi s

P là s


đ
i

m
đượ
c ch

n


Dòng 2: Ghi các to


độ
(trên tr


c s

) c

a P
đ
i

m
đượ
c ch

n

Các số trên một dòng của Input/Output file cách nhau ít nhất một dấu cách

Ví dụ

PTS.INP PTS.OUT
3
6 10
1 6
4 9

3
4 6 9






138

128. HỘI CHỢ
B

n
đồ
h

i ch

là m

t hình ch

nh

t
đượ
c chia thành l
ướ
i ô vuông
đơ
n v

kích th
ướ
c mxn. M


i ô
t
ượ
ng tr
ư
ng cho m

t gian hàng.
Đế
n th
ă
m gian hàng (i, j) thì ph

i tr

m

t s

ti

n là a
ij
. Quy
ướ
c
r

ng n
ế

u a
ij
= 0 thì (i, j) là gian hàng khuy
ế
n m

i. Khi
đế
n gian hàng khuy
ế
n m

i, khách hàng không
nh

ng không ph

i tr

m

t kho

n phí nào mà còn có th

th

c hi

n ti

ế
p k b
ướ
c di chuy

n không m

t
ti

n ngay sau
đ
ó.
Nh

ng c

a vào h

i ch


đượ
c
đặ
t

nh

ng gian hàng n


m trên biên trái; còn nh

ng l

i ra c

a h

i
ch


đượ
c
đặ
t

nh

ng gian hàng n

m trên biên ph

i. T

m

t gian hàng b


t k

có th


đ
i sang m

t
trong nh

ng gian hàng chung c

nh v

i gian hàng
đ
ó b

ng m

t b
ướ
c di chuy

n.

Yêu cầu: Hãy tìm một đường đi thăm hội chợ (từ một cửa vào tới một lối ra) sao cho tổng số tiền
phải trả là ít nhất.


Ràng buộc:

1 ≤ m ≤ 200; 2 ≤ n ≤ 200; 1 ≤ k ≤ 20; các s

a
ij
là nh

ng s

t

nhiên không quá 10000;

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n FAIR.INP


Dòng 1: Ch

a ba s

m, n, k



m dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ch

a n s

, s

th

j là a
ij
.

Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n FAIR.OUT


Dòng 1: Ghi t

ng s

ti


n ph

i tr

.


Các dòng ti
ế
p theo m

i dòng ghi ch

s

hàng và ch

s

c

t c

a m

t ô trên
đườ
ng
đ

i. Th

t

các ô
đượ
c li

t kê trên nh

ng dòng này ph

i theo
đ
úng th

t

trên hành trình: B

t
đầ
u t

m

t c

a vào,
k

ế
t thúc là m

t l

i ra.

Các số trên một dòng của Input / Output file ghi cách nhau ít nhất một dấu cách

Ví dụ:

FAIR.INP FAIR.OUT
6 7 2
1 5 1 1 1 1 17
4 0 7 7 7 1 12
9 9 2 2 1 1 10
9 10 10 10 1 10 10
9 10 10 10 1 2 3
9 10 10 10 10 10 10

14
2 1
2 2
2 3
2 4
3 4
3 5
4 5
5 5
5 6

5 7




139

129. LỊCH HỌC
Ch
ươ
ng trình h

c c

a m

t tr
ườ
ng
đạ
i h

c có n môn
đ
ánh s

t

1 t


i n, m

i môn ph

i h

c trong
đ
úng m

t h

c k

và có m

t s

môn b

t bu

c ph

i h

c sau m

t s


môn khác. Ch
ươ
ng trình
đ
ào t

o
đượ
c cho h

p lý
để
sinh viên có th

hoàn thành h
ế
t t

t c

các môn h

c.

Yêu cầu:
Hãy lập một lịch học để sinh viên có thể hoàn thành hết tất cả các môn một cách nhanh nhất.
Nếu có nhiều phương án xếp lịch thoả mãn điều trên thì chỉ ra phương án mà số môn xếp trong
học kỳ học nhiều môn nhất là ít nhất.

Các h


c k


đượ
c
đ
ánh s

t

1 theo trình t

th

i gian.

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n SCHEDULE.INP


Dòng 1: Ch

a s


n (1 ≤ n ≤ 200)


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ch

a danh sách các môn ph

i h

c tr
ướ
c môn i, ghi thêm m

t ký
hi

u k
ế
t thúc là s

0.
Các số trên một dòng của Input File cách nhau ít nhất một dấu cách.

Kết quả:
Ghi ra file v

ă
n b

n SCHEDULE.OUT


Dòng 1: Ghi s

h

c k

ít nh

t
để
hoàn thành t

t c

các môn và s

môn h

c nhi

u nh

t trong m


t
h

c k

.


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ghi s

hi

u h

c k

h

c môn i

Ví dụ:

SCHEDULE.INP SCHEDULE.OUT
7
0
0

1 2 0
0
2 3 4 0
5 0
4 5 0
4 2
1
1
2
2
3
4
4



140

130. MÃ LIÊN HOÀN
M

i ô trên bàn c

t

ng quát kích th
ướ
c nxn
đượ
c mã hoá b


ng các ký hi

u sau:


".": Ô t

do


"#": Ô c

m


"$": Ô t

do có m

t quân mã
đ
ang
đứ
ng


"@": Ô t

do t

ươ
ng

ng v

i m

t v

trí t

p k
ế
t
Độ
i hình các quân mã
đượ
c g

i là "liên hoàn" n
ế
u chúng t

o thành m

t mi

n liên thông theo quan
h


mã giao chân.
M

t l

nh hành quân là m

t phép di chuy

n
độ
i hình các quân mã tho

mãn:


M

i quân mã có th


đứ
ng yên ho

c th

c hi

n
đ

úng m

t n
ướ
c
đ
i theo lu

t c




Sau l

nh hành quân:


Các quân mã ch

n

m trên các ô t

do


M

i ô ch


a không quá m

t quân mã


Toàn
độ
i hình các quân mã ph

i liên hoàn.

Yêu cầu:
Hãy tìm một số hữu hạn các lệnh hành quân để chuyển đội hình các quân mã về các ô @ !
Càng ít lệnh bao nhiêu càng tốt !

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n KMOVE.INP


Dòng 1: Ch

a s


n


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ch

a n ký t

, ký t

th

j là ký hi

u t
ươ
ng

ng v

i ô (i, j)


Kết quả
: Ghi ra file v
ă
n b


n KMOVE.OUT
G

m m

t s

dòng, m

i dòng ghi m

t l

nh hành quân: g

m các b

4 s

x
1
, y
1
, x
2
, y
2
t
ượ

ng tr
ư
ng cho
n
ướ
c
đ
i c

a m

t quân mã t

ô (x
1
, y
1
)
đế
n ô (x
2
, y
2
)

Các số trên một dòng của Output file ghi cách nhau ít nhất một dấu cách

Ràng buộc:
Tr


ng thái ban
đầ
u c

a bàn c


đượ
c cho
để
luôn t

n t

i ph
ươ
ng án th

c hi

n yêu c

u
trên. 2 ≤ n ≤ 100; 1 ≤ S

ô $ = S

ô @ ≤ 100; T

p các ô $ c

ũ
ng nh
ư
t

p các ô @
đề
u là
độ
i hình mã
liên hoàn.

Ví dụ:
KMOVE.INP KMOVE.OUT
6

$ @#.
$
$ #@#
# #
# @##

3 3 4 5 4 1 3 3
4 5 6 4 3 3 4 5 2 1 3 3
4 5 2 4 3 3 4 5








141

131. TUYỂN NHÂN CÔNG
Có n công vi

c c

n th

c hi

n và r lo

i th

. Th

lo

i i có th

không làm
đượ
c vi

c j ho

c làm

đượ
c
v

i chi phí là c
ij
.

Giả sử đã có sẵn m thợ hãy tìm cách tuyển thêm một số ít nhất thợ để giao cho mỗi thợ làm một
việc sao cho có thể hoàn thành được tất cả các công việc. Nếu có nhiều cách tuyển thoả mãn yêu
cầu trên thì chỉ ra cách tuyển có tổng chi phí thực hiện các công việc (trên phép phân công tối
ưu) là cực tiểu.

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n ASSIGN.INP


Dòng 1: Ch

a ba s

m, n, r (1 ≤ m, n, r ≤ 400)



Dòng 2: Ch

a m s

, s

th

k là lo

i c

a th

th

k trong m th


đ
ã có


Các dòng ti
ế
p theo, m

i dòng ghi ba s

i, j, c

ịj
cho bi
ế
t lo

i th

i có th

làm
đượ
c vi

c j v

i chi
phí c
ij
(0 ≤ c
ij
≤ 10000)
Các số trên một dòng của Input file cách nhau ít nhất một dấu cách

Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n ASSIGN.OUT



Dòng 1: Ghi s

th

c

n thêm và chi phí phép phân công t

i thi

u


n dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ghi lo

i th


đượ
c giao th

c hi

n vi


c i

Ràng buộc:
M

i vi

c có ít nh

t m

t lo

i th

có th

th

c hi

n

Ví dụ:

ASSIGN.INP ASSIGN.OUT ASSIGN.INP ASSIGN.OUT
10 4 6
1 3 5 5 5 5 5 5 5 5
1 1 10
1 2 10

1 3 10
3 1 10
3 2 10
3 3 10
2 2 9
2 1 8
4 2 6
4 3 5
6 4 0
2 25
1
3
4
6

1 2 3
1
1 1 10
1 2 30
3 1 1
3 2 25
2 2 40

1 31
3
1





142

132. ĐƯỜNG TRÒN
Trên m

t ph

ng v

i h

tr

c to


độ
Decattes vuông góc cho n
đ
i

m xanh và n
đ
i

m
đỏ
hoàn toàn
phân bi


t. To


độ
các
đ
i

m này là s

nguyên có giá tr

tuy

t
đố
i ≤ 10000.

Hãy chỉ ra một hình tròn nhỏ nhất thoả mãn:

Có tâm ở gốc toạ độ (0, 0)

Bên trong hình tròn (tính cả đường biên), số điểm xanh = số điểm đỏ

≥≥

1

Dữ liệu:
Vào t


file v
ă
n b

n CIRCLE.INP


Dòng 1: Ch

a s

nguyên d
ươ
ng n (n ≤ 5000)


n dòng ti
ế
p theo, m

i dòng ch

a hoành
độ
và tung
độ
c

a m


t
đ
i

m xanh


n dòng ti
ế
p theo, m

i dòng ch

a hoành
độ
và tung
độ
c

a m

t
đ
i

m
đỏ



Các số trên một dòng của Input file cách nhau ít nhất một dấu cách

Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n CIRCLE.OUT
Ch

g

m m

t dòng ghi bán kính
đườ
ng tròn tìm
đượ
c (Ghi d
ướ
i d

ng s

th

c v

i 6 ch


s

sau d

u
ch

m th

p phân)

CIRCLE.INP CIRCLE.OUT
x
y
0

4
2 0
0 3
0 -3
4 -4
1 1
0 2
-3 0
-3 3

3.000000





143

133. ĐOẠN 0
Cho dãy s

nguyên a = (a
1
, a
2
, , a
n
), 1 ≤ n ≤ 10000; ∀i: -10000 ≤ a
i
≤ 10000
Hãy tìm một đoạn dài nhất gồm các phần tử liên tiếp trong dãy a: a
L,
a
L+1
, , a
H
có tổng bằng 0

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b


n SZERO.INP


Dòng 1: Ch

a s

n


Dòng 2: Ch

a n s

a
1
, a
2
, , a
n
theo
đ
úng th

t

cách nhau ít nh

t m


t d

u cách
Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n SZERO.OUT
Ch

g

m m

t dòng ghi hai s

L và H cách nhau ít nh

t m

t d

u cách.
Ví dụ:
SZERO.INP SZERO.OUT
9
2 7 5 -3 -2 4 -9 -2 -1

2 8


Dữ liệu vào luôn được cho hợp lý để tồn tại một đoạn các phần tử liên tiếp trong dãy a có tổng
bằng 0.


144

134. HỌC BỔNG
Cho m

t danh sách n h

c sinh (1 ≤ n ≤ 200), m

i h

c sinh có:


Tên: Là m

t xâu ký t


độ
dài không quá 25 (hai h

c sinh khác nhau có tên khác nhau)

Đ

i

m: Là s

th

c

Cần chọn những học sinh có điểm cao nhất trong danh sách để trao học bổng, hãy cho biết tên
những học sinh đó.

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n SCHOLAR.INP


Dòng
đầ
u tiên: Ch

a s

n



Trong n c

p dòng ti
ế
p theo, m

i c

p g

m 2 dòng liên ti
ế
p ch

a thông tin v

m

t h

c sinh


Dòng 1: Ghi tên


Dòng 2: Ghi
đ
i


m
Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n SCHOLAR.OUT
G

m m

t s

dòng, m

i dòng ghi tên m

t h

c sinh
đượ
c h

c b

ng.

SCHOLAR.INP SCHOLAR.OUT
4
A

7.9
B
9.0
C
8.1
D
9.0
B
D



145

135. ĐOẠN DƯƠNG
Cho dãy s

nguyên a = (a
1
, a
2
, , a
n
), 1 ≤ n ≤ 60000; ∀i: -10000 ≤ a
i
≤ 10000
Hãy tìm một đoạn dài nhất gồm các phần tử liên tiếp trong dãy a: a
L,
a
L+1

, , a
H
có tổng dương

Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n SEGMENT.INP


Dòng 1: Ch

a s

n


Dòng 2: Ch

a n s

a
1
, a
2
, , a

n
theo
đ
úng th

t

cách nhau ít nh

t m

t d

u cách

Kết quả:
Ghi ra file v
ă
n b

n SEGMENT.OUT
Ch

g

m m

t dòng ghi hai s

L và H cách nhau ít nh


t m

t d

u cách.

Ràng buộc:
Có ít nh

t m

t ph

n t

d
ươ
ng trong a
Chú ý :
+ V

i n <= 60000 , ch
ươ
ng trình ch

y b

ng TPX



+ V

i n <= 40000 , ch
ươ
ng trình ch

y b

ng Turbo Pascal.
Ví dụ:
SEGMENT.INP SEGMENT.OUT
10
-5 -2 -3 4 -6 7 -8 9 -1 -20

3 9




146

136. TÍN HIỆU GIAO THÔNG
B

n
đồ
m

t thành ph


có:


m
đườ
ng ph

(hai chi

u) song song ch

y th

ng theo h
ướ
ng Tây↔
Đ
ông,
để
ti

n, ta g

i các
đườ
ng ph


đ

ó là H
1
, H
2
, , H
m
theo th

t

t

B

c xu

ng Nam.


n
đườ
ng ph

(hai chi

u) song song ch

y th

ng theo h

ướ
ng B

c↔Nam, ta g

i các
đườ
ng ph


đ
ó
là V
1
, V
2
, , V
n
theo th

t

t

Tây sang
Đ
ông
Hai
đườ
ng ph


vuông góc b

t k

c

t nhau t

o thành m

t nút giao thông. Ngo

i tr

hai nút giao
thông n

m

v

trí góc
Đ
ông-Nam và góc Tây-B

c, nh

ng nút giao thông khác có th


g

n
đ
èn tín
hi

u giao thông hai tr

ng thái:
2.
Tr

ng thái EW: Xanh h
ướ
ng
Đ
ông và Tây,
Đỏ
h
ướ
ng B

c và Nam.
3.
Tr

ng thái NS: Xanh h
ướ
ng B


c và Nam,
Đỏ
h
ướ
ng
Đ
ông và Tây.
M

i
đ
èn tín hi

u có m

t chu k

th

i gian riêng, c

sau m

i chu k

th

i gian
đ

ó,
đ
èn
đổ
i tr

ng thái
m

t l

n. T

i th

i
đ
i

m 0, các
đ
èn tín hi

u
đề
u

tr

ng thái 0 (EW).

Để
gi

an toàn, lu

t giao thông quy
đị
nh: Khi xe t

i m

t nút giao thông t

m

t h
ướ
ng nào
đ
ó
đ
úng
vào th

i
đ
i

m
đ

èn tín hi

u theo h
ướ
ng
đ
ó
đ
ang
Đỏ
hay chuy

n sang
Đỏ
thì bu

c ph

i d

ng l

i,
đ
úng
vào th

i
đ
i


m
đ
èn tín hi

u theo h
ướ
ng
đ
ó
đ
ang Xanh hay chuy

n sang Xanh thì có th


đ
i th

ng, r


ph

i hay r

trái tu

ý.
Trên m


t
đườ
ng ph

, th

i gian xe
đ
i gi

a hai nút giao thông liên ti
ế
p c


đị
nh là C
đơ
n v

th

i gian.

Yêu cầu: Biết sơ đồ giao thông và các đèn tín hiệu, có hai xe xuất phát cùng thời điểm S, xe thứ
nhất xuất phát tại góc Tây-Bắc, xe thứ hai xuất phát tại góc Đông-Nam và hẹn cùng tới một nút
giao thông nào đó. Hãy tìm điểm hẹn và hành trình để hai xe gặp nhau sớm nhất có thể (Xe đến
trước có thể chờ xe đến sau tại điểm hẹn)


Dữ liệu:
Vào t

file v
ă
n b

n TRAFFIC.INP


Dòng 1: Ch

a b

n s

t

nhiên m, n, C, S (1 ≤ m, n, C ≤ 100; 0 ≤ S ≤ 10000)


m dòng ti
ế
p theo, dòng th

i ch

a n s

t


nhiên ≤ 100, s

th

j là chu k

c

a
đ
èn tín hi

u n

m


giao
đ
i

m c

a
đườ
ng H
i
và V
j

. (Quy
ướ
c r

ng chu k

b

ng 0 t
ươ
ng

ng v

i m

t nút giao thông
không có
đ
èn tín hi

u)

Các s

trên m

t dòng c

a Input File

đượ
c ghi cách nhau ít nh

t m

t d

u cách.

Kết quả
: Ghi th

i
đ
i

m h

n và hành trình c

a hai xe ra file v
ă
n b

n TRAFFIC.OUT:


Dòng 1: Ghi th

i

đ
i

m h

n


Dòng 2: Ghi m

t dãy ký t

, ký t

th

p ∈ {E, W, S, N} cho bi
ế
t h
ướ
ng
đ
i t

nút giao thông th


p
đế
n nút giao thông th


p + 1 trên hành trình c

a xe th

nh

t là
Đ
ông, Tây, Nam hay B

c (theo
đ
úng th

t


đ
ó)


Dòng 3: Ghi m

t dãy ký t

, ký t

th


q ∈ {E, W, S, N} cho bi
ế
t h
ướ
ng
đ
i t

nút giao thông th


q
đế
n nút giao thông th

q + 1 trên hành trình c

a xe th

hai.

Ví dụ:

TRAFFIC.INP TRAFFIC.OUT TRAFFIC.INP TRAFFIC.OUT
3 4 99 0
0 1 2 1
2 1 2 0
3 1 2 0

297

SEE
WN

3 3 99 2
0 1 2
1 2 2
1 1 0

201
EE
NN

W
E
N
S


×