Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chẹn thụ thể ANGIOTENSIN II ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.84 KB, 4 trang )

Chẹn thụ thể ANGIOTENSIN II


1.Candesartan cilexitil
Bd Atacand
+ Liều đầu: 16mg qd
+ Duy trì: 8-32mg qd
* Candesartan cilexitil/HCTZ
bd Atacand HCT
+ Liều đầu: 16mg/12.5mg qd
+ Duy trì: 8-32mg candesartan qd

2.Eprosartan
bd Teveten
+ Liều đầu: 600mg qd
+ Duy trì: 400-800mg in 1-2 doses

* Eprosartan/HCTZ
bd Teveten/HCT
+ Liều đầu: 600mg/12.5mg qd
+ Duy trì: 600mg/12.5mg hay 600mg/25mg qd

3.Irbesartan
bd Avapro Aprovel Coaprovel
+ Liều đầu: 150mg qd
+ Duy trì: 150-300mg qd
* Irbesartan & hydrochlorothiazide
bd Avalide
+ Liều đầu: 150mg/12.5mg qd
+ Duy trì: 150-300mg irbesartan daily


4.Losartan
bd Cozaar Losacar Lotim Presartan Resilo
+ Liều đầu: 50mg qd
+ Duy trì: 25-100mg x 1-2

* Losartan & hydrochlorothiazide
bd Hyzaar
+ Liều đầu: 50mg/12.5mg qd
+ Duy trì: One or 2 tablets qd
* Olmesartan & HCTZ
bd Benicar HCT
+ Liều đầu: 20mg/12.5mg qd
+ Duy trì: 20-40mg qd

5.Telmisartan
bd Micardis
+ Liều đầu: 40mg qd
+ Duy trì: 20-80mg qd

6.Valsartan
bd Diovan
+ Liều đầu: 80mg qd
+ Duy trì: 80-320mg qd

Ghi chú + tác dụng ngược: Tăng K, loạn CN thận, phù mạch hiếm khi,
chống chỉ định thai phụ.
+ Khuyến cáo: Losartan có đáp tuyến rất phẳng. Valsartan & irbesartan có
phạm vi liều rộng và thời gian tác dụng dài. Thêm lợi tiểu làm tăng hiệu
ứng.
ACE = angiotensin-converting enzyme; HCTZ = hydrochlorothiazide.


Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -
44th Ed. (2005)
11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,
MD
Table 11-7. Antihypertensive drugs: ACE inhibitors and angiotensin II
receptor blockers.

×