Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

PHÂN LOẠI VÀ PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.09 KB, 12 trang )


1.1.4 PHÂN LOẠI
VÀ PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH

1.1.4.1 Phân loại kiến trúc công trình:
a. Theo tính chất xây dựng và quy mô công trình
b. Theo chức năng sử dụng
c. Theo độ cao
d. Theo vật liệu xây dựng và kết cấu chịu lực

a. Theo tính chất xây dựng và quy mô
công trình:

Nhóm nhà xây dựng hàng loạt: nhà ở, trường học phổ
thông, nhà trẻ, trạm xá, cửa hàng cấp I…

Nhóm nhà xây dựng đơn lẻ (đặc biệt): mang tính chất
đặc thù, yêu cầu cao về nghệ thuật - kỹ thuật như: nhà
quốc hội, nhà hát quốc gia, trung tâm đại học, bảo
tàng…

b. Theo chức năng sử dụng:

Nhà dân dụng: gồm nhà ở (biệt thự, chung cư…) và nhà công
cộng (trường học, bệnh viện…)

Nhà công nghiệp: các loại nhà máy, xưởng, xí nghiệp thuộc
lĩnh vực sản xuất công nghiệp.

Nhà nông nghiệp: chuồng trại, kho tàng, phân xưởng phục vụ
sản xuất nông nghiệp.



Công trình hạ tầng kỹ thuật: công trình cấp thoát nước nhà
máy xử lý nước thải, công trình chiếu sáng đô thị

Công trình thủy lợi: gồm hồ chứa nước, đập, cống , trạm
bơm,kênh,bờ kè

c. Theo độ cao

Nhà ít tầng ( 1 ÷ 2 tầng)

Nhà nhiều tầng ( 3 ÷ 5, 5 ÷ 9 tầng)

Nhà cao tầng (tầng 9 trở lên)

Nhà chọc trời (trên 30 tầng, cao trên 100 mét)


d. Theo vật liệu xây dựng và kết cấu chịu
lực:

Tranh, tre hay gỗ,

Đất, đá, gạch nung,

Khung bê tông, bê tông cốt thép, thép

Nhà nhôm, kính hay là kim loại, nhà chất dẻo…

1.1.4.2 Phân cấp nhà dân dụng:

a. Chất lượng sử dụng của công trình:

Bậc I: Chất lượng sử dụng yêu cầu cao

Bậc II: Chất lượng sử dụng yêu cầu trung bình

Bậc III: Chất lượng sử dụng yêu cầu thấp

Bậc IV: Chất lượng sử dụng yêu cầu tối thiểu
Chất lượng sử dụng của công trình thể hiện ở các yếu tố:

Tiêu chuẩn về diện tích, khẩu độ.

Đặc điểm và mức độ tiện nghi

Trang thiết bị vệ sinh

Trang trí nội thất

b. Độ bền lâu của công trình:TCXD13-1991

Bậc I: sử dụng ( 100 năm )

Bậc II: sử dụng ( 50 năm )

Bậc III: sử dụng ( 20 năm )

Bậc IV: sử dụng ( 20 năm )
Độ bền lâu của công trình thể hiện ở các yếu tố:


Sử dụng vật liệu xây dựng và giải pháp kết cấu

Chất lượng vật liệu bao che, ốp phủ các kết cấu chịu
lực.

Có thể phân cấp nhà dân dụng theo bảng sau:
Cấp nhà Chất lượng sử dụng Độ bền lâu Độ chịu lửa
Cấp I Bậc I, đáp ứng yêu cầu sử
dụng cao
Bậc I, bảo đảm niên hạn sử
dụng trên 100 năm
Bậc I,II, số tầng
không hạn chế
Cấp II Bậc II, đáp ứng yêu cầu sử
dụng trung bình
Bậc II, bảo đảm niên hạn sử
dụng trên 70 năm
Bậc III số tầng từ 1
đến 5
Cấp III Bậc III, đáp ứng yêu cầu
sử dụng thấp
Bậc III, bảo đảm niên hạn
sử dụng trên 30 năm
Bậc IV, số tầng từ 1
đến 2
Cấp IV Bậc IV, đáp ứng yêu cầu
sử dụng tối thiểu
Bậc IV, bảo đảm niên hạn sử
dụng trên 15 năm
Bậc V hoặc VI, số

tầng là 1

Có thể phân cấp Bậc chịu lửa theo bảng sau:
Bậc chịu
lửa của
ngôi nhà
Giới hạn chịu lửa (phút)
Cột,tườn
g chịu
lực,
buồng
thang
Chiếu
nghỉ , bậc
và các
cấu kiện
khác của
thang
Tường
ngoài
không
chịu lực
Tường
trong
khong
chịu lực
(tường
ngăn)
Tấm lát
và các

cấu kiện
khác của
sàn
Tấm lát và
các cấu
kiện khác
của mái
I 150 60 30 30 60 30
II 120 60 15 15 45 15
III 120 60 15 15 45 Không quy
định
IV 30 15 15 15 15 Không quy
định
V Không quy định

- Công trình cấp I : Rất kiên cố , tuổi thọ đạt từ 50
– 70 năm, công trình đặc biệt hơn 100 năm
- Công trình cấp II : Kiên cố , tuổi thọ đạt từ 25 –
50 năm
- Công trình cấp III : Bán kiên cố , tuổi thọ từ 10
– 25 năm
- Công trình cấp IV : Nhà tạm , tuổi thọ dưới 10
năm .

×