Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài, mã số hồ sơ 136949 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.78 KB, 6 trang )

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch có yếu tố nước ngoài, mã số hồ sơ
136949
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp
- Bước 2 : Giải quyết việc đăng ký thay đổi, cải chính, xác định
lại:
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ, nếu việc thay
đổi, cải chính hộ tịch có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, thì cán bộ
hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch và Giám đốc Sở Tư
pháp ký và cấp cho đương sự một bản chính Quyết định cho phép thay đổi,
cải chính hộ tịch. Bản sao Quyết định được cấp theo yêu cầu của đương sự.
Nội dung và căn cứ thay đổi, cải chính hộ tịch phải được ghi chú vào cột
ghi chú của Sổ đăng ký khai sinh và mặt sau của bản chính Giấy khai sinh.
Sau khi việc thay đổi, cải chính hộ tịch đã được ghi vào Sổ đăng ký khai
sinh, thì bản sao Giấy khai sinh từ Sổ đăng ký khai sinh sẽ ghi theo nội dung
đã thay đổi, cải chính hoặc bổ sung
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp hoặc có thể
ủy quyền cho người thứ ba nộp hồ sơ
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm :
+ Tờ khai theo mẫu quy định
+ Bản chính Giấy khai sinh
+ Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ
tịch.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày; nếu cần xác minh thêm thì thời hạn có thể kéo dài thêm 05
ngày.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân; Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:


- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
h) Lệ phí: 50.000 đ/1 trường hợp
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số: 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về
đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.
- Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tư
pháp về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch
- Quyết định số: 62/2008/QĐ UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh về
việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch
trên địa bàn tỉnh. Có hiệu lực ngày 25/9/2008.
- Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban
hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch. Có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 5 năm 2010.

MẪU ĐƠN, TỜ KHAI: Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1
Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI
TÍNH

Kính gửi:……………………………………………………….


Họ và tên người khai:
Nơi thường trú/tạm trú:
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại
dân tộc/xác định lại giới tính:

Đề nghị đăng ký việc (1)……………………………………cho người
có tên dưới đây:
Họ và tên: Giới tính:
Ngày, tháng, năm sinh:
Nơi sinh:
Dân tộc: Quốc tịch:
Nơi thường trú/tạm trú:
Đã đăng ký khai sinh tại:
………………………………………ngày…… tháng…… năm
Theo Giấy khai sinh số: Quyển số
Nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác
định lại giới tính:



Lý do:



Tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị……………………………………………… đăng ký.
…………ngày…… tháng……năm………



Ý kiến của người được thay đổi họ,
tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên);
xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ
15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
……………………………………

……………………………………

……………………………………

Người khai




…………………….

Chú thích:
(1) Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới
tính – yêu cầu loại việc gì phải ghi rõ.

×