Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp Án Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 016 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.57 KB, 3 trang )

– Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

1

ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ 016
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. A .ðối với các ion và nguyên tử có cùng cấu hình electron, bán kính hạt chỉ phụ thuộc ñiện tích hạt
nhân. ðiện tích hạt nhân càng lớn, bán kính càng nhỏ.
2. A. V =
3
4
R
3
π
⇒ 32.10
–24
cm
3

24 8
3
7,64.10 1,97.10 cm 0,197nm
− −
= =

3. C .Z
X
+ Z
Y
= 39 , Z
y


= Z
X
+ 1 ⇒ Z
X
= 19, Z
y
= 20 ⇒ X: K , Y : Ca
Trong 1 chu kì, theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân: ñộ âm ñiện tăng, năng lượng ion hóa thường
tăng (trừ 1 vài ngoại lệ), bán kính nguyên tử giảm , ñộ mạnh tính kim loại giảm , vì vậy chỉ có câu C
ñúng.
4. D. (1) Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2

Từ (1) ⇒
⇒⇒
⇒ số mol FeSO
4
= số mol Fe = 11,2 : 56 = 0,2 mol
Khối lượng FeSO
4
= 0,2 . 152= 30,4 gam < 55,6 gam. Vậy Y phải là muói
ngậm nước FeSO
4
.nH

2
O
n
muối =
n
Fe
= 0,2 mol ⇒
⇒⇒
⇒ M
muối
= 55,6 : 0,2 = 278 gam.mol
-1
.
152 + 18 n = 278 ⇒
⇒⇒
⇒ n = 7
6. B.Kim loại trong muối sunfat phải là kim loại có hiddrroxit lưỡng tính nên ta chọn ZnSO
4
. Dung dịch
thu ñược là dung dịch Na
2
ZnO
2
hay Na
2
[Zn(OH)
4
] có pH >7.
7. C
(1) R + 2HCl → RCl

2
+ H
2

(2) RO + 2HCl → RCl
2
+ H
2
O
n
HCl
= 0,4.1 = 0,4 mol

M
hh R, RO
=
1
9,6
48(g.mol )
0,2

=

R< 48< R + 16 ⇒ 32< R < 48 ⇒ R : Ca.
8. C. Ca
2+
+
o
t
3

2HCO

→
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

0,2 mol 0,2 mol 0,1 mol
Mg
2+
+
o
t
3
2HCO

→
MgCO
3
+ H
2
O + CO
2

0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol

3

HCO

dư ⇒ Ca
2+
, Mg
2+
kết tủa hết.
m = 0,1.100 + 0,1.84 = 18,4 gam
10. C. n
HCl
=
52,14.1, 05.10
0,15 mol
100.36,5
=

Fe
x
O
y
+ 2yHCl →
2y
x
FeCl
+ yH
2
O
(56x + 16y)g 2y mol
4 g 0,15 mol
56x 16y 29 x 2

4 0,15 y 3
+
= ⇒ =
⇒ CT oxit : Fe
2
O
3

Fe O
2 3
4
n 0,025(mol)
160
= =

Fe
2
O
3

CO d−
2Fe
→

0,025 mol 0,05 mol ⇒ m
Fe
= 0,05.56 = 2,80 (g)
13. B. Gọi số mol O
2
sinh ra là a mol

2KMnO
4
→ O
2

KMnO
4
m
=
2a.158 = 316 a gam.
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

2

2KClO
3
→ 3O
2

KClO
3
2a
m .122,5 81, 67a gam.
3
= =

2KNO
3
→ O
2


KNO
3
m
=
2a.101 = 202a gam.
2KOCl
2
→ O
2

CaCOCl
2
m
=
2a.127 = 254a gam.
15. D. C
x
H
y

y
2
H
2
⇒ y = 6
1 mol 3 mol
Hiñrocacbon ở thể khí nên có số C ≤ 4 ⇒ CTPT các hiñrocacbon có thể có là C
2
H

6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
.
X ñược ñiều chế trực tiếp từ C
2
H
5
OH

⇒ X : CH
2
=CH–CH=CH
2
.
Y làm mất màu dung dịch Br
2
⇒ Chọn Y : CH
3
–CH=CH
2
.
16. B. Qua dung dịch AgNO
3

/NH
3
chỉ có C
2
H
2
tác dụng.
(1) CH ≡CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
→ CAg≡CAg ↓ + 2NH
4
NO
3

(1) →
C H
C Ag
2 2
2 2
9,6
n n 0,04 mol
240

= = =

C H
2 4
n 0,16 mol

=

m
hh
= 0,16.28 + 0,04.26 = 5,52 gam

C H
2 2
0,04.26
%m .100% 18,84% Chän B.
5,52
= = →

28. C
2 5
NaOH
3
2 5
Ch−ng cÊt
H SO
2 4
3 3
ch−ng cÊt
C H OH
CH COOH
C H OH
CH COONa CH COOH
+
+
→

→ →
−−−−−

31. B . CH
4
O [O] CH OH
2 3
3 3
xt
CH OH HCOOH HCOOCH
+
→ → →

32. B. C
4
H
8
O
2
có 4 ñồng phân este.
HCOOCH
2
–CH
2
–CH
3
; HCOO–
3
CH
|

CH

CH
3
;
CH
3
COOCH
2
CH
3
; CH
3
–CH
2
– COOCH
3
.
33. D. H
2
S + 3H
2
SO
4

(ññ)
→ 4SO
2
+ 4H
2

O
Chất khử Chất oxi hoá
34. C . n
Mg
=
HNO
3
1,2 7,56
0,05(mol);n 0,12 mol
24 63
= = = ⇒


HNO HNO
3t¹o muèi 3oxi ho¸ Mg
n 0,1mol vµ n 0,02
= =
mol.
Chất khử Chất oxi hoá
Mg→Mg
2+
+ 2e
3
xNO

+ (5x–2y)e + (6x-2y)H
+
→ N
x
O

y
+(3x–y)H
2
O
0,05 mol 0,1 mol 0,02 mol
0,02.(5x 2y)
x

mol
(5x 2y)
0,02 0,1
x

=
⇒ 5x–y = 5x ⇒ y=0 ⇒ Khí sinh ra là N
2
.
38. A. 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O

0,03 mol 0,01 mol
V= 0,01.22400 =224 (mL)
39. B. (1) RCOOH + NaOH → RCOONa + H
2
O
n
NaOH
=
15 1,5
.0,1 (mol)
1000 1000
=

n
KOH
cần trung hoà

1 gam chất béo = n
NaOH
cần ñể trung hoà 1 gam chất béo
– Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

3

1 1,5 1,5
. mol mil i m ol
14 1000 14
=

Chỉ số axit của chất béo :

1,5
.56 6
14
=

40. D.
3
Al
n 0, 01.2 0,02 mol
+
= =


H
n 0, 01.2 0, 02 mol
+
= =

(1) H
+
+ OH

→ Al(OH)
3

0,02 mol 0,02 mol
(2) Al
3+
+ 3OH


→ Al(OH)
3

0,02 mol 0,06 mol 0,02 mol
(3) Al(OH)
3
+ OH


4
Al(OH)


0,02 mol 0,02 mol
Vậy, ñể lượng kết tủa ñạt giá trị tối ña : n
KOH
= 0,08 mol.
và ñể lượng kết tủa ñạt giá trị tối thiểu : n
KOH
≥ 0,10 mol
41. B. Tìm các ñồng phân có hai nhóm –OH kề nhau :
CH
3
–CH
2

CH
|
OH


2
CH
|
OH
CH
3

CH
|
OH

3
CH CH
|
OH


3 2
3
OH
|
CH C CH OH
|
CH
− −

43. B
(1) C
n
H

2n+2

O
2
+
→
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
a mol na mol (n+1)a mol
(2) C
m
H
2m

O
2
+
→
mCO
2
+ mH
2
O
b mol mb mol mb mol
T =
(n 1)a mb a
1

na mb na nb
+ +
= +
+ +

Khi a = 0 ⇒ T =1 ⇒ 1<T<2
b = 0 ⇒ T = 1+
1
n
≤ 2
44. D. Este (C,H,O) + NaOH tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là este của HCOOH hoặc
este có nhóm –COO–CH=CH–R.

ðÁP ÁN ðỀ 016


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A C D A B C C C C B C B A D C C A C B
21 22

23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A A D A B D C B B B B D C A D C A B D
41 42

43 44
45 46 47 48 49 50

51 52 53 54 55 56
B A B D D D C C B A A B C B C B


×