Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 02 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.98 KB, 6 trang )

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 02
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu
32)
Câu 1:
Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Glucozơ, Fruttozơ thành
những sản phẩm giống nhau
A.
Dung dịch AgNO
3

B.
Phản ứng với Na
C.
Phản ứng H
2
/Ni,t
o

D.
Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu 2:
Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam
NaOH. Giá trị m:
A.
0,07 gam
B.
0,05 gam
C.
0,056 gam



D.
0,04 gam

Câu 3:
Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và khối lượng muối là:
A. 3,4 gam muối B. 4,1 gam muối C. 4,2 gam muối D. 8,2 gam muối
Câu 4:
Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì có hiện
tượng:
A.
Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu
B.
Sủi bọt khí không màu và
kết tủa xanh lam
C.
Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam
D.
Sủi

bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam
Câu 5:
Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lit
(đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N
2
, N
2
O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m
là:
A.
10,
B.
2,7
C.
3,06
D.
5,04
Câu 6:
Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)
2
,
Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO

3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để
loại đồng thời các cation trên khỏi dung dịch.
A.
Na
2
CO
3
B.
NaOH
C.
NaNO
3

D.
K
2
SO
4
Câu 7:
Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaHCO

3
1M và Na
2
CO
3
0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A.
154,75 gam
B.
145,75 gam
C.
146,25 gam

D.
147,75 gam
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây về NaHCO
3

không
đúng:
A.
Dung dịch NaHCO
3
có pH > 7
B.
NaHCO
3
không bị phân
huỷ bởi nhiệt

C.
NaHCO
3
là muối axit
D.
Ion HCO
3
-
trong muối có
tính lưỡng tính
Câu 9:
Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu x mol H
2
. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu
được y mol N
2
O. Quan hệ giữa x và y là:
A.
x=2y
B.
x=y
C.
x=4y
D.
y=2x
Câu 10:
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna -S là :

A.
CH
2
=CH-CH=CH
2
, Lưu huỳnh .
B.
CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-
CH=CH
2
.
C.
CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
.
D.

CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
,
C
6
H
5
-CH=CH
2
.
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO
2
và 14,4 g H
2
O. CTPT của hai
amin là :
A.
C
2
H
7
N và C
3
H

9
N
B.
CH
3
NH
2
và C
2
H
7
N
C.

C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
D.
C
3
H
9
N và C
4

H
11
N
Câu 12:
Khi thuỷ phân hoàn toàn 500 gam protein A thì được 170 gam
alanin.Nếu phân tử khối của A là 50.000 thì số mắc xích alanin trong phân
tử A là bao nhiêu ?
A.
192
B.
226
C.
200
D.
191
Câu 13:
X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng
hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi
cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch
NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?
A.
C
7
H
12
-(NH)-COOH
B.
(NH
2
)

2
-C
3
H
5
-COOH
C.
NH
2
-C
3
H
5
-(COOH)
2


D.
C
3
H
6
-(NH)-COOH
Câu 14:
Cho 3,78 g bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl
3
tạo
dung dịch Y. Khối lượng chất không tan trong dung dịch Y giảm 4,06 g so
với dung dịch XCl
3

.Công thức của XCl
3
là:

A.
AuCl
3
B.
AlCl
3
C.
FeCl
3
D.

CrCl
3
Câu 15:
Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối
K
2
Cr
2
O
7:

A.
Chuyển từ màu cam sang màu vàng
B.
Chuyển từ màu cam sang

không màu

C.
Không thay đổi
D.
Chuyển từ màu vàng sang
cam
Câu 16:
Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3

đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO
2
(đ kc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 145,2 g muối khan. Giá trị của m là:

A.
77,7
B.
35,7
C.
46,4

D.
15,8
Câu 17:
Cho các chất : MgO, CaCO
3
, Al
2
O
3
, dung dịch HCl, NaOH,
CuSO
4
, NaHCO
3
. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì
tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A.
7
B.
9
C.
6
D.
8
Câu 18:
Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư
vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl

3
:

A.
Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu

B.
Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở
lại trong suốt

C.
Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH
3

Câu 19:
Ngâm 1 thanh đồng trong dung dịch AgNO
3
nồng độ
32%(D=1,2g/ml), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy thanh đồng ra thì
thấy khối lượng tăng 2,28 g .Thể tích dung dịch AgNO
3
đã dùng là:( Giả sử
toàn bộ Ag tạo ra bám hết vào thanh đồng )

A.
20,75
B.
15,75
C.

10,67
D.

13,28
Câu 20:
Có 5 lọ mất nhãn đựng: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Có
thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:
A
.Dung dịch AgNO
3

B
. Dung dịch Na
2
SO
4

C

.Dung dịch NaOH
D
.Dung dịch HCl
Câu 21: Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:1)CH
3
– COOH 2)C
2
H
5
OH
3)HCOO-CH
3
4)CH
3
– CHO
A. 4,3,2,1 B. 3,4,2,1 C. 4,3,1,2 D. 3,4,1,2
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este đồng phân X, Y cần
dùng 30 ml dd NaOH 1M. Đốt cháy este thu được CO
2
và H
2
O với số mol
bằng nhau. CTCT của X, Y là:
A. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
, CH

3
– COO – C
2
H
5
B. C
3
H
7

COO – CH
3
, CH
3
– COO – C
3
H
7

C. CH
3
– COO – CH
3
, H – COO – CH
2
– CH
3
D. CH
2
= CH – COO -

CH
3
,CH
3
– COO – CH = CH
2

Câu 23: Cho cấu hình e của ngtử các ngtố:1)1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

, 2)1s
2
2s
2
2p
6
,
3)1s
2
2s
2
2p
6
3s

2

3p
1
, 4)1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
3
, 5)1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
5
4s
2

.
Những ngtố kim loại là:
A.2,5 B.1,3 C.1,3,5 D.1,3,4
Câu 24: Những kim loại nào sau đây đẩy được Sắt ra khỏi dung dịch muối
Fe(III):
A.Mg,Zn B.Sn,Cu C.Ag D.Mg, Zn, Fe, Sn,
Cu
Câu 25: Hai dung dịch muối nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
A.Cu
2+
+ Fe
2+
B.Fe
2+
+ Fe
3+
C.Fe
2+
+ Ag
+

D.Fe
3+
+ Ag
+
Câu 26: Đinh sắt bị mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây:
A.Ngâm trong dung dịch HCl
B.Ngâm trong dung dịch H
2
SO

4

C.Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
D
.Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
Câu 27: Để điều chế kim loại Cu từ Cu(OH)
2
người ta không thể dùng
phương pháp nào sau đây:
A.Chuyển thành CuCl
2
rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy
B.Chuyển thành CuSO
4
rồi dùng phương pháp Thuỷ luyện
C. Chuyển thành CuO rồi dùng phương pháp Nhiệt luyện
D.Chuyển thành CuSO
4
rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy
Câu 28: Từ Axetilen có thể điều chế được poli (vinyl Axetat) bằng ít nhất
bao nhiêu phản ứng:

A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 29: Cho các chất sau: amoniac (1) , Metylamin (2) , anilin (3) ,
dimetylamin (4).
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
A. (1),(3),(2),(4) B.(3),(1),(2),(4) C.(1),(2),(3),(4)
D.(3),(1),(4),(2)
Câu 30: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ , saccarozơ,
ta có thể tiến hành theo trình tự sau:
A. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng, dùng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Hòa tan vào nước, dùng iot;
C. Dùng vài giọt dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.

D. Dùng iot, dùng dung dịch AgNO

3
/NH
3
.
Câu 31:
CH
3
CH
2
COOCH(CH
3
)
2
có tên gọi là:

A.
propionat propyl
B.
propionat isopropyl
C.

propyl propionat
D.
isopropyl propionat
Câu 32:
Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về
đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:
A.
Becberin
B

. Nicotin
C.
Axit nicotinic
D.

Mocphin
II. PHẦN RIÊNG :
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33:
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este no, đơn chức thì thu được 2,24lit
CO
2
(đkc) và 1,8 gam H
2
O. CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H

6
O
2
D.
C
4
H
8
O
2
Câu 34:
Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối
của xenlulozơ là
A. 1624424 B. 1628424 C. 1268424 D. 1682424
Câu 35:
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :

A.
Axit axetic.
B.
Axit terephtalic.
C.
Glixin.
D.

Etylen glicol.
Câu 36:
Tơ nilon-6,6 là :

A.

Poliamit của axit ε-aminocaproic.
B.
Poliamit của axit ađipic và
hexametylendiamin.

C.
Hexaxiclohexan.
D.
Polieste của axitadipic và
etylen glicol.
Câu 37:
Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe,Cu,Ag.Để tách nhanh Ag ra khỏi
dung dịch X mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta có thể dùng hoá chất
nào sau đây:
A.
dung dịch HNO
3
B.
AgNO
3
C.
FeCl
3
D.

Dung dịch HCl, khí O
2
Câu 38:
Cho 3 hỗn hợp kim loại :1)Cu-Ag , 2) Cu-Al, 3)Cu-Mg. Dùng dung
dịch của hỗn hợp nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên :


A.
HCl và Mg(NO
3
)
2
B.
HCl và Al(NO
3
)
3
C.
HCl và AgNO
3
D.
HCl
và NaOH

Câu 39:
Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được Fe(NO
3
)
3

A.
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO

3
B.
Fe + Fe (NO
3
)
2
C.
Fe + Cu (NO
3
)
2
D.
Fe +
HNO
3
đặc nguội
Câu 40: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb … B. Các anion: NO
3
-
,
PO
4
3-
, SO
4
2-

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóc học D. Cả A,B,C
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41:
Cho 21,8 g chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1
lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối và 0,1 mol ancol. Lượng
NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là:
A
.(HCOO)
3
C
3
H
5

B
.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4

C
.(CH
3
COO)
2
C
3

H
5

D.

C
3
H
5
(COOCH
3
)
3

Câu 42:
Dữ kiện thức nghiệm nào sau đây không chứng minh được cấu tạo
phân tử của glucozo ở dạng mạch hở ?
A
. Glucozo có phản ứng tráng bạc
B.
Glcozo tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO-
C
. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozo lên men tạo ancol etylic…
D
. Glucozo tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch xanh lam
Câu 43:

Đốt cháy hoàn toàn a mol một amino axit X thu được 2a mol CO
2

và a/2 mol N
2
. Amino axit X có công thức cấu tạo thu gọn là:
A
. H
2
NCH
2
COOH
B.
H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C.
H
2
N[CH
2
]
3
COOH
D.
H

2
NCH(COOH)
2

Câu 44:
Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol):
A
. CH
2
=CH-COOCH
3

B.
CH
2
=CH-OCOCH
3

C.
CH
2
=CH-COOC
2
H
5

D.
CH
2
=CH-CH

2
-OH
Câu 45:
Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng hóa học nào xảy ra ở điện cực
âm:
A.
Cu

Cu
2+
+ 2e
B.
Cu
2+
+ 2e

Cu
C.
Zn
2+
+ 2e

Zn
D.
Zn

Zn
2+
+ 2e
Câu 46:

Cho 10,5 g hỗn hợp gồm bột Al và bột một kim loại kiềm M vào
nước . Sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 lit khí (đktc). Cho từ từ
dung dịch HCl vào dung dịch A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc
kết tủa sấy khô, cân được 7,8 g. kim loại M là:
A.
Li
B.
Na
C.
K
D .
Rb
Câu 47:
Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxy hóa hết 0,6 mol FeSO
4
trong
dung dịch có H
2
SO
4
loãng làm môi trường là: ( cho O=16, K=39, Cr=52)
A.
29,4 g
B.

29,6 g
C.
59,2 g
D.
24,9
g
Câu 48:
Có 4 dung dịch muối riêng biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu
thêm dung dịch KOH dư rồi thêm dung dịch NH
3
dư vào từng muối thì số
chất kết tủa thu được là:
A.
4
B.
1
C.
3

D.
2



×