Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 04 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.77 KB, 5 trang )

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 04
Câu 1. Đun nóng este HCOOCH
3
với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH , sản
phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH B . HCOONa CH
3
OH
C C
2
H
5
OH và HCOONa D.CH
3
COONa và
CH
3
OH
Câu 2. Một lipit A khi thuỷ phân đựơc axit panmitic và glixerol vậy công
thức phân tử của lipit A là
A. .C
51
H
96
O


6
B. .C
54
H
100
O
6
C C
48
H
98
O
6

D .C
51
H
98
O
6

Câu 3 Chất thuộc loại đisaccarit là :
A.Glucozơ . B. saccarozơ C. xenlulozơ D.
fructzơ
Câu 4. Số đồng phân amin có công thức C
2
H
7
N là :
A . 4 B. 3 C. 2

D.5
Câu 5. Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch ;
A .NaNO
3
B. NaCl C .NaOH D. Na
2
SO
4

Câu 6. Protein là chất :
A .có trong cơ thể động vật B. có trong cơ thể động vật và
thực vật
C. có trong cơ thể thực vật D. Chỉ có trong lòng trắng
trứng và máu
Câu 7. Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-) n là :
A polivinylclo rua B. polietilen C . polimetylmetarylat
D. polistiren
Câu 8. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no đơn chức , mạch hở là
:
A . C
n
H
2n-1
OH (n≥ 3) B. C
n
H

2n+1
OH (n≥ 1)
C. C
n
H
2n+1
CHO (n≥ 0) D.C
n
H
2n+1
COOH
(n≥ 0)
Câu 9. Axit axetic (CH
3
COOH ) không phản ứng với :
A . Na
2
SO
4
B. NaOH C. Na
2
CO
3

D. CaO
Câu 10.Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3 ,
đun


nóng tạo ra
kim loại Ag là:
A . CH
3
NH
2
B. CH
3
CH
2
OH C. CH
3
CHO
D.CH
3
COOH
Câu 11.Cho 4,4 gam một anđehitno , đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn
toàn với một lượng dư Ag
2
O trong dung dịch NH
3
đun

nóng tạo ra kim loại
Ag là 21,6 . Công thức của x là
A. CH
3
CHO B. C
3

H
7
CHO C. HCHO
D.C
2
H
5
CHO
Câu 12. Chất phản ứng được với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là

A . phenol B.etyl xetat C ancol etylic D. glixerin
Câu 13. Chất phản ứng được với CaCO
3
là :
A CH
3
CH
2
OH B.C
6
H
5
OH C. CH
2
=CHCOOH
D. C
6
H

5
NH
2

Câu 14. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là :
A . Fe B. Na C. Ba D. K
Câu 15 Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc kim
loại kiềm thổ là;
A . 3 B .2 C .4 D.1
Câu 16. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2


;
A . Nhiệt phân CaCl
2
B. dùng Na khử Ca
2+
trong
dung dịch CaCl
2

C. điện phân dung dịch CaCl
2
D.điện phân CaCl
2
nóng
chảy
Câu 17. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch
NaOH, thu được 3,36 lít khí H

2
(ở đktc) .Giá trị của m là :
A. 10,8 B. 8,1 C. 5,4 D. 2,7
Câu 18.Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. Cu(NO
3
)
2
C . HCl
D. NaOH
Câu 19. Cho các kim loại : Na, Mg , Fe , Al ; kim loại có tính khử mạnh
nhất là :
A Al . B Na C . Mg D.Fe
Câu 20. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. Al
2
O
3
B . MgO C. KOH D.
CuO
Câu 21. Cấu hình electron của nguyên tử natri (Z=11 ) là
A 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
B.1s
2
2s
2
2p
6
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

Câu 22. Cho phản ứng : a Al + b HNO

3
→ cAl(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O .
Hệ số a,b, c, d ,e là các số nguyên , tối giản . tổng (a+ b) bằng
A . 5 B. 4 C.7 D. 6
Câu 23. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là :
A. CuSO
4
và ZnCl
2
B.CuSO
4
và HCl C. ZnCl
2
và FeCl
3

D.HCl và AlCl
3

Câu 24.Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi,
thu được m gam một oxit. Giá trị của m là :
A .16 B. 14 C. 8 D. 12

Câu 25.Các hợp chất : CrCl
3
, CrCl
2
, Cr(OH)
3
A .đều tác dụng với dung dịch NaOH B.đều tác dụng với dung dịch
Ba(OH )
2
dung dịch HCl
C. đều tác dụng với dung dịch HCl D . tất cả đều không đúng
Câu 26.Một chất có chứa nguyên tố o xi , dùng để làm sạch nước và có tác
dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím . Chất này là
A. ozon B.oxi C. SO
2
D.cacbon
Câu 27. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl
1M . Giá trị của V là :
A .400 B. 200 C. 100
D.300
Câu 28. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là :
A .KNO
3
B. FeCl
3
C. BaCl
2
D.
K
2

SO
4

Câu 29. Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là :
A .NaOH B.Na
2
CO
3
C. BaCl
2

D.NaCl
Câu 30. Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
:
A .NaOH B.HCl C. H
2
SO
4

D.NaNO
3

Câu 31. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A . NaCl loãng B. H

2
SO
4
loãng C.HNO
3
loãng
D. NaOH loãng .
Câu 32. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng
kim loại Cu là :
A . Al và Fe B. Au và Fe C. Al và Ag
D.Ag và Fe
II Phần riêng.Thí sinh chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B )
A . Chương trình cơ bản ( có 8 câu , từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33.Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% ,
khối lượng gluco thu được là : A.360 gam B.270gam
C.250gam D. 300 gam
Câu 34. Este etylfomiat có công thức là :
A .CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH=CH

2

D . HCOOCH
3
Câu 35.Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân
tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng :
A .nhiệt phân B. trao đổi C.trùng hợp D.
trùng ngưng
Câu 36. Chât tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A.CH≡ CH B. CH
3
-CH
2
-CH
3
. C.CH
3
-CH
2
-Cl D .CH
2
=
CH-CH = CH
2

Câu 37 .Cho nhôm vào dung dịch HNO
3
loãng thu được N
2
và dung dịch A .

Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa keo trắng và
khí có mùi khai thoát ra . Trong A có :
A. Al(NO
3
)
3
B. Al(NO
3
)
3
và NH
4
NO
3
C. NH
4
NO
3

D. Al(NO
3
)
3
và NH
4
NO
2

Câu 38.Cho phương trình : K
2

Cr
2
O
7
+ HCl →CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là :
A. 14 B. 15 C. 29 D. 12
Câu 39. Cho 16,8 gam Fe vào ống nghiệm có chứa 200 ml dung dịch
AgNO
3
4M . Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 64,8 gam B. 43,2 gam C. 86,4 gam D.
32,4 gam
Câu 40. Cho lần lượt các chất bột : MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
vào dung
dịch HNO
3
loãng . Có một thí nghiệm thấy có khí không màu thoát ra sau đó
hoá nâu đỏ trong không khí . Chất bột đó là
A.MgO B. Al
2
O
3
C. Fe
2
O
3

D.Fe
3
O
4

B . Chương trình nâng cao (có 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra
hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, được 10 gam kết tủa. Khối lượng
dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi
trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D.
20,0.
Câu 42: Este X có tỷ khối hơi so với khí metan bằng 8,125 . Xà phòng hóa

hoàn toàn X thu được chất rắn A và chất hữu cơ B . B có tỷ khối hơi so với
khí oxi bằng 2,3125 và mạch cacbon phân nhánh . X có tên gọi là :
A.isoamyl fomat B.isopropyl butyrat C.isoamyl axetat
D.isobutylpropionat
Cõu 43: Hai chất nào di đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ
nilon - 6,6?
A. Axit ađipic và etylen glicol. B. Axit picric và
hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit glutamic và
hexametylenđiamin.
Cõu 44: Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl (d), thu
c m
1
gam mui Y. Cng 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch
NaOH (d), thu c m
2
gam mui Z. Bit m
2
m
1
=7,5. Cụng thc phõn t
ca X l
A. C
4
H
10
O
2
N
2

. B. C
5
H
9
O
4
N. C. C
4
H
8
O
4
N
2
. D.
C
5
H
11
O
2
N
Cõu 45 lm mm nc cng vnh cu , ta dựng dung dch :
A .Ca (NO
3
)
2
B. NaCl C. HCl
D. Na
2

CO
3

Cõu 46. Hũa tan hon ton 1 mol Na
2
O v 1 mol Al
2
O
3
vo nc d thu
c dung dch A . Thi t t CO
2
vo A n khi phn ng xy ra hon ton
thu c dung dch B v kt ta C . Cụ cn B v nung n khi lng
khụng i thu c hn hp gm cỏc cht rn :
A. 1 mol Al
2
O
3
v 1 mol Na
2
CO
3
B. 1 mol Al
2
O
3
v 2 mol
NaHCO
3


C. 1 mol Na
2
CO
3
D. 1 mol Al & 1 mol NaHCO
3

Cõu 47. Cho m gam kim loi Al tỏc dng vi mt lng d dung dch
NaOH, thu c 3,36 lớt khớ H
2
( ktc) .Giỏ tr ca m l :
A. 10,8 B. 8,1 C. 5,4
D. 2,7
Cõu 48 T l s ngi cht v bnh phi do hỳt thuc lỏ gp hng chc ln
s ngi khụng hỳt thuc lỏ . Cht gõy nghin v gõy ung th cú trong thuc
lỏ l :
A. axit nicotinic .B.moocphin C.nicotin D.
cafein

×