Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 14 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165 KB, 8 trang )

Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 14

I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ có 32 câu,
từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH
D. C
2
H
5
COOH
Câu 2: Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào luôn thu được
A. axit axetic B. glixerol C. ancol etylic D.
natri axetat
Câu 3: Để phân biệt các chất riêng biệt gồm: tinh bột, glucozơ và
saccarozơ người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Iot B. dung dịch HCl C. Cu(OH)


2
/OH
-
D. AgNO
3
/NH
3

Câu 4: Cho 5,58gam anilin tác dụng với dd brom,sau phản ứng thu
được 13,2gam kết tủa 2,4,6- tribromanilin. Khối lượng brom phản
ứng là
A.6,4gam B.9,6gam C. 28,8gam
D.19,2gam
Câu 5: Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong
1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hòa 14g
chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo

A. 6 B. 12 C. 7 D. 14
Câu 6: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng lực bazơ là
A. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH

2
, NaOH C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
,
CH
3
NH
2
, NaOH
B. NaOH, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
D. C
6
H

5
NH
2
, NH
3
,
NaOH, CH
3
NH
2

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin đơn chức X giải
phóng ra 1,12 lit N
2
(đktc). CTPT amin X là
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D.
C
3
H
7

N
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
có bao nhiêu amino
axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. CH
3
-NH
2
B. C
6
H
5
-NH
2
C. H
2
N-CH
2
-COOH D.
NH
2
- CH - COOH


CH
2
- COOH
Câu 10: Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH
trong các chất sau: C
6
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH,
CH
3
COONa, CH
3
CH
2
NH
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 11: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều
nhóm
A. –CO – NH – trong phân tử C. – CO – trong phân

tử
B. – NH – trong phân tử D. –COO- trong phân
tử
Câu 12: Cho 23,6 (g) hỗn hợp gồm axit axetic (CH
3
COOH) và etyl
axetat (CH
3
COOC
2
H
5
) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm theo khối lượng este trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 74,58% B. 75,62% C. 37,33%
D. 25,45%
Câu 13:Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng?
A.Poli(metylmetacrylat) B.Poliacrilonitrin
C.Polistiren D.Poli(etylenterephtalat)
Câu 14:Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính
dẻo,tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt,có ánh kim được gây nên chủ yếu
bởi
A.proton B.nơtron C.cả proton và nơtron
D.electron tự do
Câu 15:Cho dãy các ion :Fe
2+
(1),Ag
+

(2),Cu
2+
(3).Thứ tự sắp xếp
theo chiều tăng tính oxi hóa của các ion đó là
A.(2),(3),(1) B.(1),(2),(3) C.(1),(3),(2)
D.(2),(1),(3)
Câu 16:Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt
tây(sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,sẽ có hiện
tượng là
A.thiếc bị ăn mòn trước B.sắt bị ăn mòn trước
C.cả hai đều bị ăn mòn như nhau D.không kim loại nào bị ăn
mòn
Câu 17:Cho dãy các chất
Na,Na
2
O,NaOH,Na
2
CO
3
,NaNO
3
,NaHCO
3
.Số chất trong dãy tác
dụng với HCl sinh ra sản phẩm khí là
A.2 B.5 C.3 D.4
Câu 18:Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng.Trong
loại nước cứng này có hoà tan chất nào sau đây?
A.Ca(HCO
3

)
2
,MgCl
2
B.Ca(HCO
3
)
2

,Mg(HCO
3
)
2

C.Mg(HCO
3
)
2
,CaCl
2
D.CaCl
2
,CaSO
4
Câu 19:Cho 3,9gam kali phản ứng hoàn toàn với 202,6gam H
2
O
được dd X.Nồng độ phần trăm của chất trong dd X là
A.5,3% B.2,7% C.1,88% D.1,9%
Câu 20:Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của

kim loại kiềm?
A.Mạ bảo vệ kim loại B.Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo
cháy
B.Chế tạo tế bào quang điện C.Tạo hợp kim siêu nhẹ được
dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 21:Cho 700ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl
3
0,2M .Khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Giá trị của m

A.0,78 B.1,56 C.0,97
D.0,68
Câu 22: Bột Al không tan trong chất nào sau đây?
A.dd Ba(OH)
2
B.H
2
O C.dd HCl D.dd
H
2
SO
4
loãng
Câu 23 :Cho dãy các chất
Fe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe(OH)
2
,Fe(OH)

3
,Fe
3
O
4
.Số chất trong dãy khi tác
dụng với ddHNO
3


thể sinh ra sản phẩm khí chứa nitơ là
A.4 B.6 C.3
D.5
Câu 24: Thêm vài giọt dd H
2
SO
4
vào dd Na
2
CrO
4
( dung dịch X)
thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X, dung dịch Y lần
lượt là
A. màu da cam và màu vàng tươi. B. màu vàng
tươi và màu da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng tươi. D. màu vàng tươi và
màu nâu đỏ
Câu 25:Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl
3

,AlCl
3
,Pb(NO
3
)
2
,HCl,HNO
3
đặc nguội,H
2
SO
4
đặc nóng.Số chất
phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 5 B.6 C.3
D.4
Câu 26: Cho PTHH sau : aFeO + b HNO
3
 c Fe(NO
3
)
3
+ d NO
+ e H
2
O. Tổng các hệ số a,b,c,d,e ( các hệ số là những số nguyên
dương tối giản) là
A. 22. B. 20. C. 18.
D. 23.
Câu 27: Có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt: KNO

3
,
Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng một hóa chất nào
sau đây để phân biệt 5 chất trên?
A. dd NaOH. B. dd AgNO
3
. C. dd Na
2
SO
4
.
D. dd HCl.
Câu 28: Khí chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO
2
. B. CH
4
. C. SO

2
. D. NH
3
.
Câu 29: Khử hoàn toàn 0,1mol Fe
x
O
y
bằng CO ở nhiệt độ cao thấy
tạo ra 0,3mol CO
2
.Công thức oxit sắt là
A.FeO B.Fe
3
O
4
C.Fe
2
O
4

D.Fe
2
O
3

Câu 30: Ngâm 1 lá Zn trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lá Zn ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, sấy

khô nhận thấy khối lượng lá Zn giảm 0,1g. Nồng độ mol/ l của dd
CuSO
4
đã dùng là
A. 0,05M. B. 0,005M. C. 1M D.
0,5M
Câu 31: Cho 40 g hỗn hợp Au, Ag, Cu, Zn, Fe tác dụng với oxi dư
nung nóng thu được 46,4g hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với dd HCl cần V(ml) dd HCl 2M. Giá trị V là
A. 1000. B. 200. C. 800. D. 400.
Câu 32 : Cho dãy các chất : Ag, Cu, CuO, Al, Fe . Nhóm các chất
tan hết trong dung dịch HCl dư là
A. Cu, Ag, Fe. B. Cu, Al, Fe. C. Al, Fe, Ag.
D. CuO, Al, Fe.
II/ PHẦN RIÊNG [ 8 Câu ]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng cho
chương trình đó ( phần A hoặc B)
Phần A. Theo chương trình chuẩn ( có 8 câu, từ câu 33
đến câu 40)
Câu 33: Thuỷ phân 3,52 gam este no, đơn cần 40ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H

6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O
2

Câu 34: Polime bị thuỷ phân cho amino axit là
A. polistiren B. polipeptit C. nilon-6,6
D. polisaccarit
Câu 35: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A.Glucozơ B. frutozơ C. xenlulozơ D.
saccarozơ
Câu 36:Poli(vinylclorua) có phân tử khối là 35000 .Hệ số trùng
hợp của polime là A.600 B.506
C.460 D.560
Câu 37:Khi điều chế kim loại,các ion kim loại đóng vai trò là
A.chất bị khử B.chất bị oxi hóa C.chất khử
D.chất cho electron
Câu 38: Sục a mol khí CO
2

vào 0,25 mol Ca(OH)
2
.Để thu được
lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị của a là
A.0,125 B.0,5 C.0,25 D.0,35
Câu 39: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Fe có khả năng hòa tan trong dd FeCl
3
.
B.Cu có khả năng hòa tan trong dd FeCl
3
.
C. Zn có khả năng hòa tan trong dd FeCl
2
.
D. Ag có khả năng hòa tan trong dd FeCl
3
.
Câu 40: Thêm dd NaOHdư vào dd chứa 0,015mol FeCl
2
trong
không khí .Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì kết tủa thu được
là bao nhiêu gam?
A. 1,095g B. 1,350g C. 13,05g D. 1,605g
PHẦN B. Theo chương trình nâng cao ( có 8 câu, từ
câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Hai hidroxit đều tan trong dung dịch NH
3

A. Cu(OH)

2
và Ni(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
và Ni(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
. D. Zn(OH)
2
và Al(OH)
3

Câu 42: Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm
vài giọt dung dịch CuSO
4
vào thì
A. lượng bột khí H
2
bay ra không đổi. B. lượng bột khí H
2
không
bay ra.
C. lượng bột khí H
2
bay ra ít hơn D. lượng bột khí H

2
bay ra
nhanh hơn
Câu 43: Trong một dung dịch chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol
Cl
-
, d mol NO
3
-
( Nếu a=0,02, c= 0,02, d= 0,06) thì
A. b = 0,04. B. b = 0,02. C. b = 0,03. D. b
= 0,04.
Câu 44: Thêm 0,02 mol NaOH vào 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong
không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối
cùng thu được là
A. 0,86 g. B. 1,03 g. C. 1,72 g. D. 2,06 g.
Câu 45:Hợp chất nào sau đây khi thủy phân trong kiềm dư thu
được hai muối khác nhau?
A.CH
3
COOH B.CH
3
COOCH
3


C.C
6
H
5
COOCH
3
D.CH
3
COOC
6
H
5

Câu 46:Một cacbohiđrat X có phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau
Cu(OH)
2
/ddNaOH

t
0

Z → dd xanh lam → kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không thể là chất nào sau đây?
A.Saccarozơ B.Glucozơ C.Fructozơ
D.Mantozơ
Câu 47:Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với HNO
2
trong
điều kiện thích hợp tạo ra N

2
?
A.C
2
H
5
NH
2
và (CH
3
)
2
NH B.C
6
H
5
NH
2
và (CH
3
)
3
N


C.C
2
H
5
NH

2
và CH
3
NH
2
D.(CH
3
)
2
NH và
H
2
NCH
2
COOH
Câu 48:Từ monome nào sau đây có thể điều chế được
poli(vinylancol)?
A.CH
2
=CHCOOCH
3
B.CH
2
=CHOCOCH
3

C.CH
2
=CHCOOC
2

H
5
D.CH
2
=CHCH
2
OH



×