Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo trình đa dạng động vật part 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.12 KB, 15 trang )

DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
62
säúng m trong bưng phäi cọ tỉì 2-40 trỉïng thỉåìng thç cọ 10-20. Trỉïng trinh
sn nåí trong bưng phäi ny v s âỉa ra ngoi khi chụng trỉåíng thnh.
Hçnh thỉïc sinh sn hỉỵu tênh xút hiãûn khi mäi trỉåìng cọ con âỉûc. Säú
lỉåüng con âỉûc thỉåìng chè chiãúm khong 5% trong qưn thãø nhỉng cng cọ
khi lãn âãún 50%. úu täú nh hỉåíng âãún sỉû xút hiãûn con âỉûc âỉåüc nhiãưu nh
khoa hc nghiãn cỉïu nhỉng cọ l l kãút qu ca sỉû tạc âäüng tỉì cạc nhán täú
mäi trỉåìng. Sỉû xút hiãûn con âỉûc l cạch âãø (1) gim âi máût âäü con cại v
pháưn cháút thi; (2) thêch håüp trong mäi trỉåìng cọ lỉåüng thỉïc àn gim; (3)
chäúng chëu âiãưu kiãûn nhiãût âäü thay âäøi quạ mỉïc chëu âỉûng v cúi cng (4) l
chëu cỉåìng âäü ạnh sạng quạ låïn. Nãúu cạc úu täú ny kẹo di thç hiãûn tỉåüng
sinh sn hỉỵu tênh xút hiãûn. Trỉïng ny váùn giäúng våïi trỉïng sinh sn âån tênh
nhỉng con cại chè sinh ra 1 hay 2 trỉïng ny m thäi, chụng âỉåüc gi l trỉïng
nghé (cyst). Trỉïng thủ tinh âi vo bưng phäi v tảo v dy v sáùm. Khi sinh
ra, trỉïng nghé cọ thãø chçm xúng âạy ao, bạm vo giạ thãø hay näøi trãn màût
nỉåïc. Nhåì cọ v dy m trỉïng cọ thãø chëu âỉûng âỉåüc nhiãưu âiãưu kiãûn khàõc
nghiãût nhỉ nhiãût âäü, mäi trỉåìng khä rạo v kãø c sỉû chëu âỉûng tạc âäüng ca
men tiãu hoạ trong rüt cạ.
Sau khi nghiãn cỉïu v thê nghiãûm nhiãưu láưn våïi trỉïng nghé ca
Daphnia
, Wood (1938) cho biãút ràòng: (1) trỉïng s chãút khi âàût trong âiãưu kiãûn
khä rạo räưi áùm ỉåït nhiãưu tưn; (2) cng giỉỵ láu tè lãû chãút cng cao; (3) giỉỵ áùm
trong nhiãưu nàm trỉïng váùn säúng; (4) giỉỵ trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü tháúp s lm
gim tè lãû nåí; (5) láúy trỉïng trong mäi trỉåìng ni räưi lm khä 1 hồûc 2 ngy s
cho tè lãû nåí cao v cúi cng (6) khi sủc khê hay thay âäøi mäi trỉåìng ni thç tè
lãû nåí s tháúp hån trỉïng khä.
6. Chu k phạt triãøn v thêch nghi
Thåìi gian ca Cladocera tỉì khi thoạt ra khi bưng trỉïng cho âãún khi
chãút ráút biãún âäüng, ty vo âiãưu kiãûn mäi trỉåìng v ty theo loi. Daphnia
Chỉång II: Bäü giạp xạc


63
thỉåìng säúng trong khong 28-33 ngy trong âiãưu kiãûn ni åí phng thê
nghiãûm.
Vng âåìi ca Cladocera cọ thãø chia lm 4 giai âoản chênh l trỉïng, áúu
thãø, läüt xạc v thnh thủc. Trỉïng thoạt ra khi bưng phäi l phán âäút v tảo
ngay con non, tỉì lục con non âãún con trỉåíng thnh l 2 ngy nhỉng chụng
phi tri qua nhiãưu láưn läüt xạc nhỉ
Moina macrocopa
l 2 láưn,
Daphnia rosea
l 3,
D. pulex
l 3 hồûc 4 cn
D. magna
l 3-5. Giai âoản läüt xạc âáưu tiãn trong
bưng phäi, khi con váût vỉìa läüt xạc láưn âáưu chỉa xong l con cại tiãúp tủc âỉa
trỉïng måïi vo bưng.
7. Biãún hçnh
Cạc dảng biãún hçnh nhỉ âáưu trn, âáưu nhä cao nhỉ âäüi nọn. Hiãûn
tỉåüng ny lm ngảc
nhiãn nhiãưu nh khoa
hc v h cọ nhiãưu cạch
gii thêch khạc nhau.
- Âáưu kẹo di
thnh m nhàòm lm
gim tè trng ca cå thãø
âãø chụng dãù näøi hån.
- Nhiãût âäü 10
o
C

hay tháúp hån trong giai âoản phäi s tảo ra âáưu trn, khi tàng lãn 14
o
C thç chè
cn cọ 13% (Coker v Addlestone, 1938)
- Banta (1938) cho ràòng âọ l úu täú di truưn.
Hiãûn nay cạc nh khoa hc cho ràòng âọ l mäüt sỉû kãút håüp giỉỵa úu täú
bãn ngoi v úu täú bãn trong cå thãø con váût m chụng ta chỉa biãút âỉåüc.
8. Phán bäú
Hçnh 3.3: Thê dủ vãư sỉû biãún dảng ca A: Daphnia cucullata v
B: Daphnia retrocurva. Hçnh låïn l con trỉåíng thnh, hçnh nh
l åí giai âoản läüt xạc.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
64
Cladocera l sinh váût cọ ngưn gäúc nỉåïc ngt, chè cọ mäüt säú loi säúng åí
vng nỉåïc màûn v låü nhỉ
Evadne
v
Podon
(Polyphemidae). Ngoi nhỉỵng
thy vỉûc nỉåïc chy mảnh nhỉ súi v thy vỉûc ä nhiãùm nàûng thç chụng váùn
cọ thãø chiãúm ỉu thãú åí nhiãưu thy vỉûc khạc. Nhọm ỉa thỉûc váût bao gäưm
Daphnia pulex, Sida crystallina
, háưu hãút Chydoridae v Macrothricidae. Nhọm
ỉa cháút hỉỵu cå bao gäưm
Daphnia rosea, Bosmina, Diaphanosoma, Chydorus
sphaericus
v
Ceriodaphnia
.
Háưu hãút Cladocera l sinh váût chëu âỉûng âỉåüc pH trong khong 6.5-8.5.

Do sỉû hçnh thnh trỉïng nghé nãn Cladocera cọ thãø âỉåüc mang âi khàõp
nåi v tråí thnh loi phán bäú räüng, kãút qu thãø hiãûn trong bng 3.1
Bng 3.1: Sỉû phán bäú ca mäüt vi loi Cladocera trãn trại âáút
Phán bäú räüng Bàõc M, Cháu Áu v Cháu Ạ
Alona guttata Acroperus harpae
Alona rectangula Bosmina coregoni
Ceriodaphnia sphaericus Camptocercus rectirostris
Daphnia magna Daphnia rosea
Daphnia pulex Diaphanosoma brachyurum
Bàõc M, Cháu Áu, Cháu Ạ v Nam M
Eurycerus lamellatus
Alona affinis Holopedium gibberum
Bosmina longirostris Leptodora kindti
Ceriodaphnia quadrangula Moina macrocopa
Macrothrix laticornis Pleuroxus strictus
Simocephalus vetulus Sida crystallina
9. Gáy ni
Cọ thãø ni chụng trong bãø ciment hay bãø plastic våïi thỉïc àn l bäüt hảt
bäng vi, phán âäüng váût, phán bọn cho näng nghiãûp, náúm men, sỉỵa bäüt khä
v nháút l mnh vủn hỉỵu cå lå lỉỵng tảo mäi trỉåìng giu vi khøn, cng cáưn
nãn biãút l khäng nãn lm cho mäi trỉåìng quạ giu thỉïc àn.
Liãưu lỉåüng cọ thãø sỉí dủng l 20 ml náúm men cho 4 l nỉåïc trong mäüt tưn.
10. Vai tr
Chổồng II: Bọỹ giaùp xaùc
65
Laỡ thổùc n tọỳt cho vióỷc laỡm thổùc n trong nghóử nuọi thuớy saớn nhỏỳt laỡ
trong vióỷc ổồng nuọi caù con.
Khọỳng chóỳ sổỷ xuỏỳt hióỷn cuớa nhióửu nhoùm cọn truỡng.
Laỡm sinh vỏỷt chố thở.
11. Thu thỏỷp vaỡ baớo quaớn

Duỡng lổồùi phióu sinh vồùt ồớ caùc thuớy vổỷc coù nhióửu taớo. Cuợng coù thóứ thu
thỏỷp bũng caùch lỏỳy buỡn trong õaùy ao õem vóử phoỡng thờ nghióỷm cho vaỡo loỹ coù
mọi trổồỡng tọỳt õóứ trổùng nghộ trong buỡn nồớ ra vaỡ phaùt trióứn.
Hoaù chỏỳt cọỳ õởnh tọỳt nhỏỳt laỡ cọửn 95
o
, coù thóứ cho thóm 5% glycerin õóứ giổợ
maỡu trong cồ thóứ khọng bở phỏn huớy.
II. Phỏn Loaỷi Mọỹt Sọỳ Giọỳng Loaỡi Thổồỡng Gỷp BSCL
1. Sididae
Chỏn vaỡ toaỡn bọỹ cồ thóứ õổồỹc mọỹt lồùp voớ giaùp coù hai maợnh bao phuớ, cồ
thóứ
khọng
phỏn
õọỳt. Coù
saùu õọi
chỏn
daỷng laù,
hai õọi
thổù
nhỏỳt vaỡ
thổù hai daỷng moùc. Rỏu A2 daỷng phỏn nhaùnh vaỡ deỷp.
a.

Sida
: Nhaùnh lổng cuớa rỏu A2 chia laỡm 3 õọỳt, daỡi 3-4 mm, thổồỡng
sọỳng trong họử, ao nồi coù nhióửu thổỷc vỏỷt thuớy sinh.
Hỗnh 3.4: Hỗnh daỷng cuớa hoỹ Sididae. A:
Diaphanosoma brachyurum
; B:
Pseudosida

bidentata
; C:
Latonopsis occidentalis
; D: õuọi buỷng cuớa
L. fasciculata
.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
66
b.

Diaphanosoma
: Nhạnh lỉng ca ráu A2 chia lm 2 âäút, pháưn lỉng
ca ráu A2 khäng phạt triãøn. Âi dủng khäng cọ gai, khäng cọ
âiãøm màõt, di tỉì 0.8 -1.2 mm, phán bäú räüng.
2. Chydoridae
Chán v ton bäü cå thãø âỉåüc mäüt låïp v giạp cọ hai mnh bao ph, cå
thãø khäng phán âäút. Cọ 5 hồûc sạu âäi chán, hai âäi thỉï nháút v thỉï hai cọ thãø
cọ dảng mọc. Gọc ráu A2 räüng, bao ph c pháưn ráu A1, v liãn kãút våïi chy
tảo thnh cại m nàòm åí phiïa trỉåïc màût bủng.
a.

Daday
: Màût v giạp khäng cọ vng âäưng tám, màõt v âiãøm màõt cọ
dảng vãút ráút låïn.
b. Dunhevedia:
Âi bủng räüng bn, âáưu mụp, màût bãn bãn cọ nhiãưu
âạm tå nh xãúp thnh dy ngang, màõt v âiãøm màõt bçnh thỉåìng.
c.

Chydorus

: Âi bủng bçnh thỉåìng, hẻp v di, khäng cọ âạm tå
nh. Cå thãø hçnh cáưu,
bủng cong, cảnh sau
v giạp khäng giåïi
hản r våïi cảnh
bủng.
d.

Alonella
:
Âi bủng bçnh
thỉåìng, hẻp v di,
khäng cọ âạm tå
nh. Cå thãø hçnh bạn
cáưu, cảnh sau v giạp
giåïi hản r våïi cảnh
Hçnh 3.5: hçnh dảng ngoi ca h Chydoridae. A: âi bủng; B:
Pleuroxus procurvatus; C: Alonella dentifera; D: Pleuroxus striatus;
E: vút ngn; F: Dunhevedia crassa; G-H: ráu A1 v chy ca
Pleuroxus uncinatus; J: cảnh sau; K: P. denticulatus; M: âi bủng.
(A theo Lilljeborg; B, C, F, M: theo Ward v Whipple v D, E theo
Uẹno
)
Chổồng II: Bọỹ giaùp xaùc
67
buỷng, rỏu A1 daỡi tồùi õỏửu ngoỹn chuớy, mỷt voớ giaùp coù maỷng ọ hỗnh
bỗnh haỡnh.
e.

Disparalona

: uọi buỷng bỗnh thổồỡng, heỷp vaỡ daỡi, khọng coù õaùm tồ
nhoớ. Cồ thóứ hỗnh baùn cỏửu, caỷnh sau voớ giaùp giồùi haỷn roớ vồùi caỷnh
buỷng, rỏu A1 khọng daỡi quaù
1
/
2
chuớy, chuớy hỗnh que nhoớ nhổng
õỏửu taỡy, vuọỳt ngoỹn coù 1 gai gọỳc.
f.

Pleuroxus
: uọi buỷng bỗnh thổồỡng, heỷp vaỡ daỡi, khọng coù õaùm tồ
nhoớ. Cồ thóứ hỗnh baùn cỏửu, caỷnh sau voớ giaùp giồùi haỷn roớ vồùi caỷnh
buỷng, rỏu A1 khọng daỡi quaù
1
/
2
chuớy, chuớy hỗnh que nhoớ, õỏửu
nhoỹn, vuọỳt ngoỹn coù 2 gai gọỳc so le.
g.

Camptocercus
: uọi buỷng bỗnh thổồỡng, heỷp vaỡ daỡi, khọng coù õaùm tồ
nhoớ. Cồ thóứ hỗnh baùn cỏửu, caỷnh sau voớ giaùp daỡi hồn
1
/
2
chióửu cao voớ
giaùp. Goùc sau khọng coù rng. ỏửu ngoỹn õuọi buỷng vuọỳt nhoớ khọng
nhọ vóử phờa sau.

h.

Kurzia
: uọi buỷng bỗnh thổồỡng, heỷp vaỡ daỡi, cong laỷi, khọng coù õaùm
tồ nhoớ. Cồ thóứ hỗnh baùn cỏửu, caỷnh sau voớ giaùp daỡi hồn
1
/
2
chióửu cao
voớ giaùp. Goùc sau khọng coù rng. ỏửu ngoỹn õuọi buỷng vuọỳt nhoớ nhọ
vóử phờa sau, coù gai caỷnh nhoớ.
i.

Oxyurella
: uọi buỷng bỗnh thổồỡng, heỷp vaỡ daỡi, khọng coù õaùm tồ
nhoớ. Cồ thóứ hỗnh baùn cỏửu, caỷnh sau voớ giaùp giồùi haỷn roớ vồùi caỷnh
buỷng, rỏu A1 khọng daỡi quaù
1
/
2
chuớy, chuớy rọỹng baớng hỗnh muới
maùc. Caỷnh trón cuớa õuọi buỷng thúng, gai caỷnh lồùn, gai gọỳc nũm xa
vuọỳt ngoỹn.
j.

Euryalona
: uọi buỷng bỗnh thổồỡng, heỷp vaỡ daỡi, khọng coù õaùm tồ
nhoớ. Cồ thóứ hỗnh baùn cỏửu, caỷnh sau voớ giaùp giồùi haỷn roớ vồùi caỷnh
buỷng, rỏu A1 khọng daỡi quaù
1

/
2
chuớy, chuớy rọỹng baớn hỗnh muới maùc.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
68
Cảnh trãn ca âi bủng lm xúng, gai cảnh låïn, gai gäúc nàòm sạt
vút ngn.
k.

Leydigia
: Âi bủng ngàõn, räüng bn. Chiãưu di khäng quạ 2 láưn
chiãưu räüng. Màõt nh hån sàõc âiãøm.
l.

Alona
: Âi bủng ngàõn, hẻp, ngn ty. Màõt v sàõc âiãøm tỉång
âỉång. Cọ 3 läù åí pháưn âáưu chênh nàòm liãưn hng.
m.

Biapertura
: Âi bủng ngàõn, hẻp, ngn phçnh to. Màõt v sàõc âiãøm
tỉång âỉång. Cọ 2 läø âáưu chênh nàòm liãưn hng.
n.

Monospilus
: Màût v giạp cọ nhiãưu vng âäưng tám thỉa, chè âiãøm
màõt.
3. Bosminidae
Chán v ton bäü cå thãø âỉåüc mäüt låïp v giạp cọ hai mnh bao ph, cå
thãø khäng phán âäút. Cọ nàm hay sạu âäi chán, hai âäi thỉï nháút v thỉï hai cọ

thãø cọ dảng mọc. Ráu A1 dênh våïi màût bủng ca pháưn âáưu, khäng bë gäúc ráu
A2 che ph, con
cại cọ ráu A1 cäú
âënh, rüt âån
gin, di 0.3-0.5
mm.
a.

Bosmina
:
Ngn
ráu A1
khäng tạch thnh 2, cảnh bủng trån, kẹo di thnh gai âi di.
b.

Bosminopsis
: Ngn ráu A1 tạch thnh 2 cong vãư hai bãn, cảnh bủng
cọ viãưn gai, âi v giạp tọm lải thnh tụm nhn.
4. Macrothricidae
Hçnh 3.6: Hçnh dảng ca h Bosminidae. A: cảnh bãn ca
Bosminopsis dietersi
; B: Cảnh lỉng v C:
Bosmina longirostris
.
Chổồng II: Bọỹ giaùp xaùc
69
Chỏn vaỡ toaỡn bọỹ cồ thóứ õổồỹc mọỹt lồùp voớ giaùp coù hai maợnh bao phuớ, cồ
thóứ khọng phỏn õọỳt. Coù nm hay saùu õọi chỏn, hai õọi thổù nhỏỳt vaỡ thổù hai coù
thóứ coù daỷng moùc. Rỏu A1 dờnh vồùi mỷt buỷng cuớa phỏửn õỏửu, khọng bở gọỳc rỏu
A2 che phuớ, con caùi coù rỏu A1 di õọỹng, ruọỹt õồn giaớn hay xoừn.

a.

Macrothrix
: Voớ giaùp vuọỳt nhoỹn vóử sau, vuọỳt ngoỹn õuọi buỷng rỏỳt
ngừn vaỡ khọng coù gai gọỳc.
b.
Ilyocryptus
: Voớ giaùp troỡn vóử phờa sau, vuọỳt ngoỹn õuọi buỷng rỏỳt daỡi,
coù gai gọỳc. Mỷt voớ giaùp coù voỡng õọửng tỏm thổa.
5. Daphniidae
Chỏn vaỡ toaỡn bọỹ cồ thóứ õổồỹc mọỹt lồùp voớ giaùp coù hai maợnh bao phuớ, cồ
thóứ khọng phỏn õọỳt. Coù nm hay saùu õọi chỏn, hai õọi thổù nhỏỳt vaỡ thổù hai coù
thóứ coù daỷng moùc. Rỏu A1 dờnh vaỡo mỷt buỷng cuớa õỏửu, khọng bở phỏửn gọỳc rỏu
Hỗnh 3.7: Hỗnh daỷng cuớa caùc loaỡi trong hoỹ Macrothricidae. A: õuọi buỷng; B: Bunops serricaudata; C:
ilyocryptus spinifer; D, E: õuọi buỷng; F: Lathonura rectirostris; G: Macrothrix rosea; H: chuớy; J:
õuọi buỷng cuớa M. laticornis; K: chuớy cuớa M. montana. Theo Ward vaỡ Whipple, 1918.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
70
A2 che ph, ráu A1 con cại nh chỉa hon chènh, nãúu ráu A1 låïn thç khäng
dênh vo màût bủng ca
âáưu, cọ chy.
a.

Scapholeberis
:
cảnh bủng
v giạp
thàóng, kẹo
di vãư phêa
âi thnh

mäüt mi
nhn.
b.

Moina
: cảnh
bủng v giạp
trn, ráu A1 con cại hçnh que di, khäng cọ chy. Pháưn âi bủng
cọ hng gai åí màût bãn. Âáưu trn, khäng cọ sàõc âiãøm.
c.

Moinodaphnia
: cảnh bủng v giạp trn, ráu A1 con cại hçnh que di,
khäng cọ chy. Pháưn âi bủng cọ hng gai åí màût bãn. Âáưu nhn
nh, cọ sàõc âiãøm.
d.

Daphnia
: Ráu A1 con cại ngàõn, pháưn âi bủng cọ hng gai åí màût
bãn, v giạp cọ gai âi di.
e.
Simocephalus
: Ráu A1 con cại ngàõn, pháưn âi bủng cọ hng gai åí
màût bãn, v giạp cọ gai âi dảng nụm trn. Âáưu ngn âi bủng
cọ vãút lm. Cọ chy.
f.
Ceriodaphnia
: Ráu A1 con cại ngàõn, pháưn âi bủng cọ hng gai åí
màût bãn, v giạp cọ gai âi dảng nụm nhn. Âáưu ngn âi bủng
khäng cọ vãút lm. Khäng cọ chy

Hçnh3.8: Hçnh dảng ca mäüt säú loi trong h Daphnidae. A:
Moinodaphnia macleayi; B: Moina macrocopa; C: âi bủng; D:
M. micrura, E: trỉïng nghé; F: tå trãn thán ca M. affinis.
Chæång II: Bäü giaïp xaïc
71
Taìi Liãûu Tham Khaío
1.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle
2.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
3.

Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceangraphy Institute.
Chỉång IV
LÅÏP PHỦ CHÁN MẠI CHO (COPEPODA)
Cng tỉång tỉû nhỉ sinh váût trong bäü Cladocera, Copepoda l nhọm cạc
sinh váût phán bäú räüng trãn ton cáưu, cọ thãø l sinh váût näøi, säúng âạy hay åí
vng ven båì ca cạc thy vỉûc nỉåïc ngt.
Chụng cọ thãø täưn tải våïi säú lỉåüng nh hay khäng täưn tải åí cạc thy vỉûc
âáưu ngưn nhỉ súi.
I. Âàûc Âiãøm Chung
1. Hçnh thại
Chiãưu di biãún âäüng trong trong khong 0.3-3.2 mm nhỉng âa pháưn cọ
chiãưu di nh hån 2.0 mm. Cå thãø cọ mu náu hay håi xạm, nhỉỵng loi säúng åí
vng triãưu cọ mu sạng

hån, cọ thãø cọ mu têm
hay â. Mu sàõc l do
sỉû phán bäú ca cạc hảt
mu caroten cọ tạc
dủng bo vãû cå thãø
chäúng lải tạc hải ca
ạnh sạng. Cå thãø tỉång
âäúi thưn nháút vãư cáúu tảo, sỉû khạc biãût giỉỵa cạc loi âỉåüc nháûn dảng qua sỉû
khạc biãût ca cạc âäi phủ bäü.
Låïp phủ Copepoda chia thnh hai bäü l Eucopepoda v Branchiura
trong âọ cọ 6 bäü phủ l Caligoida, Lernaeopodoida, Arguloida (säúng k sinh)
v Calanoida, Cyclopoida, Harpacticoida säúng tỉû do. Nhọm säúng k sinh cọ
Hçnh 4.1: cạc dảng phäø biãún ca Copepoda. A: Cyclopoida;
B: Calanoida v C: Harpacticoida
Chổồng IV: Lồùp phuỷ Chỏn
74
hỗnh daỷng rỏỳt bióỳn õọứi vaỡ thờch nghi vồùi õióửu kióỷn kyù sinh. Nhoùm sọỳng tổỷ do
coù cồ thóứ phỏn õọỳt, hỗnh daỡi hay hỗnh truỷ vaỡ chia thaỡnh 3 phỏửn laỡ õỏửu, ngổỷc vaỡ
buỷng.
Vuỡng ngổỷc coù 7
õọỳt nhổng õọỳt thổù 1 vaỡ
coù thóứ õọỳt thổù 2 kóỳt
hồỹp vồùi phỏửn õỏửu nũm
trong voớ giaùp. Coù thóứ
hai õọi chỏn ngổỷc thổù
4 vaỡ thổù 5 hay thổù 5 vaỡ
thổù 6 hồỹp laỷi thaỡnh 1
õọỳt.
Phỏửn buỷng coù tổỡ 3-5 õọỳt, thổồỡng thỗ coù 4 õọỳt. ọỳt ngổỷc cuọỳi vaỡ õọỳt
buỷng õỏửu tión dờnh laỷi vồùi nhau. Mọựi õọỳt coù hỗnh truỷ ngừn vaỡ cổùng, caùc õọỳt nọỳi

vồi nhau bũng mọỹt voỡng móửm deớo vaỡ ngừn. Khồùp nọỳi laỡm con vỏỷt cổớ õọỹng dóự
daỡng laỡ khồùp phỏn bióỷt giổợa phỏửn õỏửu vaỡ thỏn. Phỏửn thỏn gọửm coù caùc õọỳt
buỷng vaỡ õọỳt ngổỷc thổù 7 (coù khi laỡ õọỳt thổù 6). Phỏửn õỏửu thỏỷt sổỷ coù 5 õọi phuỷ bọỹ
õoù laỡ: rỏu A1 (
antennules
), rỏu A2 (
antennae
), haỡm trón (
maxillae
) 1 vaỡ haỡm trón
2, haỡm dổồùi (
mandibles
). ọỳt ngổỷc õỏửu tión dờnh vồùi õỏửu coù mọỹt õọi chỏn haỡm
(
maxillipeds
) vaỡ tổỡng õọỳt ngổỷc coỡn laỷi mang mọỹt õọi chỏn bồi. Trong mọỹt vaỡi
loaỡi ồớ õọỳt ngổỷc thổù 7 tióu giaớm vaỡ õọỳt naỡy khọng coỡn phỏửn phuỷ.
a.

Phỏửn phuỷ õỏửu
: rỏỳt bióỳn õọứi tuỡy theo chổùc nng. Rỏu A1 daỡi vaỡ chố coù
mọỹt nhaùnh, bao gọửm 25 õọỳt, õỏy laỡ cồ quan caợm giaùc nhổng cuợng coù
thóứ duỡng õóứ vỏỷn õọỹng. Caớ hai rỏu A1 con õổỷc cuớa Cyclopoida vaỡ
Harpacticoida laỡ cồ quan sinh duỷc duỡng trong luùc bừt cỷp. Rióng
Calanoida chố coù rỏu A1 bón phaới laỡm nhióỷm vuỷ sinh duỷc. Rỏu A2
Hỗnh 4.2: Phỏn bọỳ caùc õọỳt trón caùc bọỹ phuỷ cuớa Copepoda
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
75
ngừn hồn, coù 2 hay 1 nhaùnh coù vai troỡ quan troỹng trong vióỷc caợm
giaùc, rióng ồớ Harpacticoida caùc rỏu naỡy coù thóứ duỡng õóứ nừm bừt

õổồỹc. Caùc õọi haỡm bióỳn õọứi õóứ lỏỳy thổùc n.
b.

Phỏửn phuỷ ngổỷc:
caùc õọi chỏn ngổỷc bióỳn õọứi tổỡ luùc bừt õỏửu cho õóỳn hai
õọi chỏn cuọỳi. Nhoùm sọỳng tổỷ do õọi chỏn thổù 6 luọn thióỳu ồớ con caùi
hay bióỳn õọứi chố coỡn daỷng sồ
khai (ồớ con õổỷc). ọi chỏn sọỳ
5 giaớm hay tióu giaớm ồớ nhoùm
Cyclopoida vaỡ
Harpacticoida, nhổng ồớ
Calanoida thỗ õọi chỏn naỡy
phaùt trióứn cỏn õọỳi ồớ con caùi
vaỡ bỏỳt õọỳi xổùng ồớ con õổỷc,
khờ õoù noù bióỳn õọứi thaỡnh caùi
moùc.
c.

Chaỷc õuọi:
õọỳt cuọỳi cuỡng cheớ
hai taỷo ra hai nhaùnh õuọi. Cỏỳu truùc cuớa noù õồn giaớn coù hỗnh truỷ
khọng phỏn nhaùnh vaỡ cuợng khọng giọỳng vồùi phỏửn phuỷ naỡo ồớ õỏửu vaỡ
ngổỷc
Thọng
thổồỡng trón cồ
thóứ con vỏỷt coù
5 daỷng tồ
maợnh mai phaùt
trióứn tổỡ bọỹ voớ
ngoaỡi õoù laỡ (1) rỏu khổùu giaùc vaỡ (2) bọỳn daỷng khaùc nũm ồớ phỏửn phuỷ cuớa

copepoda nhổ gai lồùn, gai nhoớ, tồ ngừn hay tồ daỡi. Caùc phỏửn phuỷ naỡy coù chổùc
Hỗnh 4.3: Caùc phỏửn phuỷ trón calanoida
Hỗnh 4.4: Phỏửn phuỷ trón cồ thóứ cuớa Harpacticoida
Chổồng IV: Lồùp phuỷ Chỏn
76
nng khaùc nhau tuỡy theo nồi sọỳng cuớa noù, thổồỡng giuùp con vỏỷt bồi, boỡ hay lỏỳy
thổùc n, cuợng coù khi caợm giaùc. Ngoaỡi ra phỏửn tồ daỡi ồớ õuọi coù taùc õọỹng cỏn
bũng hay ọứn õởnh khi bồi lọỹi.
2. Cỏỳu taỷo trong
Vióỷc nghión cổùu vóử cỏỳu taỷo bón trong cuớa Copepoda rỏỳt khoù khn vỗ coù
mọỹt hóỷ cồ rỏỳt phổùc taỷp.
a.

Hóỷ tuỏửn hoaỡn
: xoang tim chố coù ồớ bọỹ phuỷ calanoida, coỡn caùc bọỹ phuỷ
khaùc coù voỡng tuỏửn hoaỡn
õồn giaớn gọửm caùc maỷch
maùu tổỡ hóỷ tióu hoaù, hóỷ vỏỷn
õọỹng vaỡ caùc phuỷ bọỹ õi vóử
xoang tim.
b.

Hóỷ họ hỏỳp
: sổỷ trao õọứi O
2
vaỡ CO
2
xaớy ra trón bóử mỷt
cồ thóứ vaỡ mọỹt vaỡi nồi nhổ
phỏửn cuọỳi cuớa ọỳng tióu hoùa õổồỹc huùt vaỡ õỏứy bồới hóỷ cồ bón ngoaỡi.

c.

Hóỷ baỡi tióỳt:
chỏỳt thaới õổồỹc thaới ra qua tuyóỳn ồớ haỡm trón gỏửn phờa õỏửu,
tuy vỏỷy phỏửn sau cuớa õoaỷn ruọỹt cuọỳi cuợng coù chổùc nng baỡi tióỳt.
d.

Hóỷ thỏửn kinh:
tỏỷp hồỹp laỷi ồớ phỏửn õỏửu, mọỹt mỷt laỡm nhióỷm vuỷ caợm
giaùc thỏỳy roớ tỏỷp trung laỷi thaỡnh õióứm mừt. Theo Stricker (1975) quan
saùt dổồùi maùy scan õióỷn tổớ thỏỳy õổồỹc sổỷ tỏỷp trung cuớa caùc nuùt caợm
giaùc vaỡ tồ caợm giaùc trón thỏn cuớa Coepoda.
3. Bióỳn hỗnh
Trong chu kyỡ sọỳng cuớa Copepoda, thọng thổồỡng coù 4 daỷng hỗnh thaùi laỡ:
trổùng, 6 giai õoaỷn ỏỳu truỡng nauplius, 5 giai õoaỷn copepodid vaỡ trổồớng thaỡnh.
Hỗnh 4.5: Tuyóỳn sinh duỷc ồợ caùc daỷng cuớa
Copepoda.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
77
Trỉïng ca Copepoda nåí thnh áúu trng nh, hoảt âäüng gi l
nauplius. Chụng cọ 3 âäi phủ bäü âãø sau âọ biãún thnh ráu A1, A2 v hm
dỉåïi. Khi läüt xạc sang giai âoản II, chụng chè cọ thãm hm trãn. Cọ 4 giai âoản
áúu trng v 5 giai âoản tiãưn trỉåíng thnh khi biãún thnh con trỉåíng thnh cọ
kh nàng sinh sn. Sau mäùi láưn läüt xạc, con váût låïn lãn v di hån âäưng thåìi cọ
thãm phủ bäü. Thê dủ nhỉ Nauplius IV cọ â cạc phủ bäü ca âäi chán thỉï 2,
Copepodid I cọ 4 âäút ngỉûc v cọ phủ bäü åí âäi chán thỉï 4. Cyclopoida cọ 5 giai
âoản nauplius cn
Harpacticoida cọ 4 hồûc
5 giai âoản. Thåìi gian
âãø hon thnh mäüt chu

k säúng tỉì trỉïng cho
âãún khi sinh sn biãún
âäüng ty theo loi v
âiãưu kiãûn mäi trỉåìng.
4. Váûn âäüng
Harpacticoida b
hay chảy trãn nãưn âạy
hồûc giạ thãø, nhỉng mäüt
säú loi thüc bäü phủ
Calanoida v
Cyclopoida di chuøn
bàòng cạch båi läüi màûc
d trong thy vỉûc cọ
nhiãưu giạ thãø.
Theo Storch (1929) thç Diaptomus båi läüi cháûm v nhẻ nhỉ thãú chụng cọ
thãø láúy thỉïc àn qua pháưn miãûng v ráu A2. Cạch láúy thỉïc àn ny bë ngàõc
Hçnh 4.6: Cạc giai âoản phạt triãøn ca Cyclopoida
(
Eucyclops serrulatus
). N: nayuplius, C: Copepodid. Theo
Einsle
,
1989
)
.

×