Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo trình đa dạng động vật part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.06 KB, 15 trang )

DặNG TRấ DUẻNG. 2000
31
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo
1.

Thaùi Trỏửn Baùi, Hoaỡng ổùc Nhuỏỷn, Nguyóựn vn Khang. 1970. ọỹng vỏỷt
khọng xổồng (tỏỷp 1). Nhaỡ xuỏỳt baớn Giaùo duỷc - Haỡ nọỹi.
2.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle
3.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
4.

Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceangraphy Institute.
Chổồng II
LẽP TRUèNG BAẽNH XE (ROTATORIA)
Truỡng Baùnh xe õổồỹc Leeuwenhoek nghión cổùu vaỡ mọ taớ õỏửu tión vaỡo nm
1703, tổỡ õoù noù õổồỹc nhióửu nhaỡ vi sinh vỏỷt vaỡ thuớy sinh vỏỷt nghión cổùu.
Chuùng laỡ sinh vỏỷt hióứn vi vồùi chióửu daỡi khoaớng 0.04 - 2.5mm thổồỡng trong
khoaớng 0.1-0.5 mm.
ổồỹc goỹi tón laỡ truỡng baùnh xe bồới vỗ nhióửu loaỡi coù voỡng tồ giọỳng nhổ baùnh
xe quay õọửng bọỹ.
Chuùng phỏn bọỳ rỏỳt rọỹng tổỡ vuỡng ven bồỡ õóỳn vuỡng nổồùc sỏu cuớa nhổợng họử
lồùn cho õóỳn caùc vuợng nổồùc rỏỳt nhoớ, chuùng cuợng coù thóứ õổồỹc tỗm thỏỳy trong õỏỳt
ỏứm vaỡ cỏy coớ õang phỏn huớy.
Phỏửn lồùn sọỳ lổồỹng truỡng baùnh xe phaùt hióỷn õổồỹc laỡ con caùi. Con õổỷc thỗ


nhoớ hồn, nhanh choùng chóỳt, ờt khi sọỳng quaù 3 ngaỡy.
I. ỷc ióứm Chung
1. ỷc õióứm chung.
Nhổợng sinh vỏỷt trong lồùp Truỡng baùnh xe õổồỹc chia thaỡnh hai bọỹ laỡ Bọỹ
noaợn saỡo chụn (
Digononta
) vaỡ Bọỹ noaợn saỡo leợ (
Monogononta
).
a.

Bọỹ noaợn saỡo chún.
Nhổợng caù thóứ caùi trong bọỹ noaợn saỡo chún coù hai buọửng trổùng, mọỹt haỡm
nghióửn vaỡ khọng coù phỏửn ọỳng ngỏửm hay phỏửn voớ.
Bọỹ naỡy õổồỹc chia thaỡnh hai bọỹ phuỷ laỡ
Bdelloidea
vaỡ
Seisonidea
.
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
34
Bọỹ phuỷ Seisonidea chố coù mọỹt giọỳng laỡ Seison noù õổồỹc coi laỡ sinh vỏỷt họỹi
sinh vồùi giaùp xaùc bióứn, buọửng trổùng cuớa chuùng
khọng coù noaợn hoaỡng, con õổỷc phaùt trióứn tọỳt, voỡng
tióm mao hay tồ quanh õỏửu (
corona
) õồn giaớn.
Bọỹ phuỷ Bdelloidea thổồỡng xuỏỳt hióỷn trong
nổồùc ngoỹt, buọửng trổùng coù chổùa noaợn hoaỡng, con
õổỷc ờt õổồỹc tỗm thỏỳy, coù phỏửn sinh saớn õồn tờnh,

voỡng tióm mao phaùt trióứn maỷnh.
b.

Bọỹ noaợn saỡo leợ.
Bọỹ noaợn saỡo leợ chióỳm khoaớng 90% trong
tọựng sọỳ loaỡi Truỡng baùnh xe õổồỹc bióỳt. Chuùng coù
mọỹt buọửng trổùng, haỡm nghióửn khọng coù phióỳn
nghióửn. Chuùng coù voớ hay khọng coù voớ. Caù thóứ õổỷc
chố õổồỹc tỗm thỏỳy trong mọỹt vaỡi loaỡi, chuùng coù kờch
thổồùc nhoớ vaỡ ồớ daỷng thoaùi hoaù. Bọỹ naỡy chia thaỡnh
ba bọỹ phuỷ laỡ Ploima, Flosculariacea vaỡ
Collothecacea.
+ Trong bọỹ phuỷ Ploima bao gọửm caùc loaỡi
sọỳng bồi lọỹi tổỷ do, ven bồỡ hay ồớ vuỡng trióửu. Chuùng
laỡ nhổợng loaỡi coù chỏn vaỡ coù 2 ngoùn. Voỡng tióm mao khọng lồùn lừm.
+ Bọỹ phuỷ Flosculariacea bao gọửm nhổợng loaỡi sọỳng tổỷ do, khọng coù cuọỳng
khi trổồớng thaỡnh. Coù chỏn nhổng khọng coù ngoùn, thổồỡng thỗ coù bao bũng chỏỳt
keo. Voỡng tióm mao khọng lồùn lừm.
+ Bọỹ phuỷ Collothecacea gọửm nhổợng loaỡi coù voỡng tióm mao rỏỳt lồùn vaỡ
mióỷng nũm giổợa tióm mao giọỳng nhổ caùi phióứu, chuùng sọỳng õồn õọỹc, coù cuọỳng.
Hỗnh 3.1: Hỗnh daỷng cuớa mọỹt loaỡi
thuọỹc bọỹ noaợn saỡo chún. b: naớo;
eb: tuyóỳn baỡi tióỳt; i: ruọỹt; m: haỡm
nghióửn; pg: tuyóỳn chỏn; pt: nguyón
õồn thỏỷn; s: moùc chỏn; sg: tuyóỳn
nổồùc boỹt; st: daỷ daỡy; v: tuyóỳn noaớn
hoaỡng.
Chổồng II: Lồùp Truỡng baùnh
35
Hỗnh thaùi cồ

thóứ cuớa Truỡng baùnh
xe laỡ kóỳt quaớ cuớa
quaù trỗnh thờch nghi,
thổồỡng thỗ cồ thóứ coù
hỗnh truỷ daỡi coù khi
tổỡ daỷng laù thaỡnh
daỷng cỏửu. Cồ thóứ
chia laỡm ba phỏửn
rióng bióỷt laỡ õỏửu,
thỏn vaỡ chỏn.
+ Phỏửn õỏửu
thỗ phỏn bióỷt vồùi caùc
phỏửn khaùc roớ mỷc
duỡ khọng coù cọứ.
Phỏửn ngoaỡi cuớa
voỡng tióm mao laỡ tồ
nhổng sọỳ lổồỹng vaỡ
hỗnh daỷng tồ rỏỳt
bióỳn õọỹng. Chổùc
nng cuớa voỡng tióm
mao laỡ lỏỳy thổùc n
vaỡ vỏỷn õọỹng. Mióỷng nũm ồớ phỏửn trổồùc vaỡ giổợa voỡng tióm mao, gỏửn cuọỳi hay mỷt
buỷng.
Hỗnh 3.2: Caùc daỷng haỡm nghióửn tióu chuỏứn. A1-B1: haỡm nghióửn daỷng cardate
cuớa
Lindia
; A1: mỷt sau; B1: mỷt buỷng; C1-D1: haỡm nghióửn cuớa
Asplanchna
;
C1: mỷt sau; D1: mỷt trổồùc; E1: haỡm daỷng Forcipate cuớa

Dicranophorus
; F1:
haỡm nghióửn daỷng Uncinate cuớa
Stephanoceros
; A2-B2: haỡm cuớa
Notomata
;
A2: mỷt sau; B2: mỷt buỷng; D2-E2: haỡm cuớa
Cephalodella
; D2: mỷt sau; E2:
mỷt buỷng; F2: haỡm cuớa
Synchaeta
; f: fulcrum; m: manubrium; r: ramus; s:
uncus phuỷ; u: uncus.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
36
Hm nghiãưn l mäüt cáúu trục âàûc biãût ca hãû tiãu họa åí Trng bạnh xe v
khäng thãø so sạnh våïi bäü pháûn no ca sinh váût khạc. Nọ cọ hçnh dảng c hnh,
nàòm giỉỵa háưu v thỉûc qun. Nọ bao gäưm mäüt hng cå xãúp phỉïc tảp hçnh thnh
mäüt bäü hm cỉïng trong sút (gi l trophi) dng âãø bàõt, xẹ, nghiãưn hay nhai thỉïc
àn
+ Pháưn cúi ca chán cọ 2 hay nhiãưu âäút nhỉng cọ khi khäng cọ, thỉåìng
thç cọ 2 gi l ngọn (âäi khi khäng cọ hay cọ 3 hồûc 4). Háu män hay läù sinh dủc
nàòm åí pháưn lỉng gäúc chán.
+ Pháưn thán: bãư ngoi bao ph bàòng mäüt låïp chitin dỉåïi biãøu bç. Nọ l låïp
mng nhỉng chè åí pháưn âáưu thç dy hån cọ dảng nhỉ cại âãûm v cọ thy hỉåïng
vo trong. ÅÍ mäüt vi loi, låïp chitin ráút mng v mãưm do nhỉng vi loi khạc
thç dy hån v cỉïng gi l v.
V cọ khi kẹm phạt triãøn, bao gäưm nhiãưu pháưn dẻp, mng, co gin âỉåüc,
thỉåìng l mäüt pháưn ca v chitin ca thán hay cọ khi chụng dy, cỉïng giäúng nhỉ

cại häüp, cọ chảm träø, khäng co gin âỉåüc, bao láúy ton thán, âa pháưn ca chán
v mäüt vi pháưn ca âáưu. Vãư sỉû biãún âäøi tỉì mãưm sang cỉïng ca v cng tháúy mäüt
säú dảng trung gian (thê dủ nhỉ giäúng
Cephalodella
).
Trong bäü phủ Bdelloidea cå thãø chia thnh nhiãưu âoản nhỉng nọ chè l sỉû
phán chia bãn ngoi âãø chè ra cạc vng gáúp nãúp ca låïp chitin khi con váût co rụt,
thäng thỉåìng cọ 15-18 âäút nhỉ thãú, nhỉng âọ khäng phi l âäút tháût sỉû.
Mu tháût sỉû ca cå thãø l mu håi xạm, håi vng âäi khi têm hay håi xanh
nhỉng thỉåìng thç mu thãø hiãûn l pháưn thỉïc àn trong äúng tiãu hoạ v cháút thi
trong bäü pháưn chỉïa cháút bi tiãút.
2. Cáúu trục ca hãû thäúng tå quanh âáưu.
Chổồng II: Lồùp Truỡng baùnh
37
Coù thóứ noùi daỷng nguyón thuớy cuớa hóỷ thọỳng tióm mao quanh õỏửu laỡ hóỷ
thọỳng trổồỡng boỡ cuớa
Ploima
. Noù chố õồn thuỏửn coù mọỹt bóử mỷt nghión ồớ phiaù trổồùc
phỏửn buỷng vồùi ờt hay nhióửu tồ bao phuớ. Vuỡng quanh mióỷng coù rỏỳt nhióửu tồ bao
phuớ nhổng vuỡng mióỷn naỡy coù thóứ mồớ rọỹng ra khióỳn cho tồ chố phuớ vaỡi chọứ hay caớ
voỡng tióm mao (hỗnh 3.3A).
Tổỡ daỷng õồn giaớn noù phaùt trióứn dỏửn trồớ thaỡnh phổùc taỷp nhổ nhióửu loaỡi. Vồùi
õọỹ daỡy vaỡ ngừn cuớa tồ trón voỡng tióm mao coù thóứ taỷo thaỡnh hỗnh õaùm mỏy hay
khoùm hoa (hỗnh 3.3B). Ngoaỷi trổỡ vuỡng mióỷng thỗ ồớ vaỡi loaỡi trón voỡng tióm mao coù
rỏỳt ờt hay khọng coù
tồ nhổ trón loaỡi
Eosphora spp
.
Ephiphanes spp
vaỡ

mọỹt sọỳ loaỡi khaùc coù
vuỡng mióỷng nhoớ
nhổng phỏửn tióm
mao khoeớ vaỡ coù
nhióửu haỡng tồ
trong suọỳt taỷo
thaỡnh õaùm hay taỷo
thaỡnh nhuù lọửi trón
voỡng tióm mao.
Synchaeta

spp
coù tồ caợm giaùc trón voỡng tióm mao (hỗnh 3.3 F), coù nhióỷm vuỷ nhổ laỡ
tai.
3. Vỏỷn õọỹng vaỡ di chuyóứn.
Hỗnh 3.3. Hỗnh aớnh cuớa voỡng tióm mao cuớa mọỹt sọỳ loaỡi tióu bióứu. Maỡng
vaỡ tồ lồùn bióứu dióứn bũng chỏỳm lồùn, tồ nhoớ laỡ chỏỳm nhoớ. A:
Dicranophorus
mỷt buỷng; B:
Floscularia
mỷt sau, coù thóứ hióỷn xoang
mióỷng; C:
Philodina
mỷt sau; D:
Conochilus
mỷt sau; E:
Cyrtonia
mỷt
bung; F:
Synchaeta

mt lổng.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
38
Sỉû váûn chuøn hay chuøn âäüng trong táưng nỉåïc l do quạ trçnh hoảt
âäüng ca vng tiãm mao, sỉû váûn âäüng nhỉ thãú l sỉû kãút håüp ca sỉû xồõn vàûn
theo trủc v sỉû chuøn âäüng theo vng trn ca con váût. Cạc loi nhỉ
Filinia,
Hexarthra
v
Polyarthra
thỉåìng di âäüng bàòng cạch thçnh lçnh phọng âi nhåì vo sỉû
häø tråü ca pháưn phủ.
Háưu hãút sinh váût trong låïp Trng Bạnh xe l sinh váût båi läüi tỉû do, âäúi våïi
nhỉỵng loi khäng phi l phiãu sinh váût, chụng cọ chán v cọ ngọn cọ thãø trỉåìng
hay b trãn giạ thãø âọ l kãút qu ca sỉû phäúi håüp giỉỵa vng tiãm mao quanh âáưu
v hoảt âäüng âáøy ca ngọn chán. Cọ kh nàng cạc ngọn chán s âënh hỉåïng sút
quạ trçnh b v båi. ÅÍ chán v ngọn ca Trng bạnh xe cọ tuún chán, tuún ny
tiãút ra cháút giụp cå thãø bạm dênh vo giạ thãø.
4. Hm v phiãún nghiãưn.
Theo hçnh thại v hoảt âäüng ca hm nghiãưn v pháưn nghiãưnthç tháúy nọ cọ
sỉû khạc biãût låïn theo táûp tênh säúng ca con váût nháút l táûp tênh láúy thỉïc àn.
Thỉïc àn âỉåüc âỉa vo miãûng bàòng hoảt âäüng ca vng tiãm mao, xúng
âãún háưu v vo thỉûc qun. Chè åí pháưn trỉåïc màût lỉng ca hm nghiãưn cọ nhỉỵng
häú cho phẹp thỉïc àn âi qua. Pháưn gäúc ca cå quan ny cọ nhiãưu bọ cå v hm
cỉïng âiãưu khiãøn sỉû hoảt âäüng ca c pháưn hm. Xun qua hm nghiãưn, thỉïc àn
phi âỉåüc chuøn qua phiãún nghiãưn.
Phiãún nghiãưn cọ mäüt mnh giỉỵa v ba âäi mnh bãn, hçnh dảng ca chụng
biãún âäøi v phán chia âàûc biãût. Pháưn gäúc gi l
fulcrum
l nãưn cho hai pháưn

rami
bạm vo, bäü ba ny gi l
incus
(
Fulcrum + 2 rami = incus
).
Hai pháưn
unci
cọ ràng v biãún âäüng theo nhiãưu mỉïc, mäùi mnh cọ nhiãưu
ràng bạm phêa bãn tảo thnh
manubrium
. Sỉû kãút håüp giỉỵa
uncus
v
manubrium
Chổồng II: Lồùp Truỡng baùnh
39
taỷo thaỡnh
malleus
(
Uncus + manubrium = malleus
). Nhổ thóỳ phióỳn nghióửn (
trophi
)
bao gọửm mọỹt
incus
vaỡ hai
malleus
(
trophi = incus + 2 mallei

). Cuọỳi cuỡng cho thỏỳy
haỡm nghióửn gọửm taùm phióỳn cồ baớn nhổng hỗnh daỷng khaùc nhau coù thóứ chia laỡm 6
kióứu chờnh.
a.

Kióứu Malleate
(hỗnh 3.4B): õỷc trổng cho loaỡi phióu sinh yóỳu õuọỳi.
b.

Kióứu Virgate
(hỗnh 3.2): nhoùm naỡy coù fulcrum daỡi vaỡ coù phỏửn gọỳc to õóứ
baùm vaỡo phỏửn dổồùi hỏửu. Phỏửn cồ khoeớ giọỳng nhổ caùi voỡm ồớ phiaù trón
cuớa phỏửn dổồùi hỏửu
thỗ tổỷ do vaỡ õổồỹc
bao bũng lồùp
chitin, khi noù co
ruùt coù hoaỷt õọỹng
nhổ laỡ piston õổa
thổùc n vaỡo mióỷng
vaỡ lọứ nghióửn.
Nhổợng sinh vỏỷt
trong lồùp truỡng
baùnh xe coù cỏỳu taỷo
haỡm nghióửn kióứu naỡy coù khaớ nng huùt chỏỳt dởch tổỡ tóỳ baỡo thổỷc vỏỷt vaỡ vi
sinh vỏỷt khaùc. Plankton, periphyton vaỡ maợnh vuỷn hổợu cồ laỡc n chuớ
yóỳu cuớa nhoùm sinh vỏỷt naỡy.
c.

Kióứu Cardate
(hỗnh 3.1 A, B): daỷng haỡm nghióửn naỡy xuỏỳt hióỷn trong

tọứng hoỹ Lindiinae, chổùc nng laỡ huùt nhổng caớ haỡm nghióửn coù thóứ dao
õọỹng quanh truỷc ngang, vaỡ nỏng õồớ cho phỏửn trón hỏửu, thổùc n chờnh
Hỗnh 3.4. Mọỹt sọỳ daỷng haỡm nghióỳn. A-B: haỡm Malleate cuớa
Epiphanes senta
; A: caỷnh traùi; B: caỷnh trổồùc; C: caỷnh trổồùc cuớa
haỡm nghióửn kióứu Malleoramate ồớ
Floscularia
; D-E: sồ õọử cuớa
haỡm daỷng ramate cuớa noaợn saỡo chún; D: nhỗn thúng; E: caỷnh
trổồùc
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
40
ca sinh váût thüc täøng h ny periphyton v mnh vủn hỉỵu cå, vai
tr váût dỉỵ l tảm thåìi.
d.

Kiãøu Forcipate
(hçnh 3.6 E): phiãún nghiãưn di, cỉïng chëu âỉûng cho pháưn
lỉng bủng, thêch håüp cho viãûc th ra ngoi miãûng âãø bàõt v xẹ con mäưi
(protozoa v âa bo cåí nh), cọ thãø th ra tåïi
1
/
2
chiãưu di.
e.

Kiãøu Incudate
(hçnh 3.6 C,D): phiãún nghiãưn täưn tải v cạc pháưn khạc
thoại hoạ ngoải trỉì
rami

läưi ra nhỉ cại kẻp. Pháưn cå ca hm nghiãưn
gim, thỉïc àn ca nhọm ny ch úu l âäüng váût näøi.
f.

Kiãøu Ucinate
(hçnh 3.6 F): loải ny thêch håüp cho viãûc càõn xẹ v tiãu hoạ
plankton, periphyton v detritus, mäüt mnh trung gian hay pháưn
uncus
phủ l pháưn di âäüng chênh trãn
rami
.
g.

Kiãøu Ramate
(hçnh 3.7 D, E): loải ny âàûc trỉng cho bn àn periphyton ,
plankton v vủn hỉỵu cå. Cạc pháưn khạc tiãu gim ngoi trỉì pháưn
unci
cn lải dảng bạn nguût. Khäng cọ
fulcrum
.
h.

Kiãøu Malleoramate
(hçnh 3.7 C): dảng ny giäúng våïi dảng Ramate nhỉng
cọ vi ràng bủng âáưu tiãn låïn hån, håi phạt triãøn v tạch råìi trong khi
pháưn ràng cn lải thç nh hån. Fulcrum täưn tải nhỉng nh.
5.
Thỉïc àn v phỉång thỉïc bàõt mäưi.
Trong nhọm Trng bạnh xe àn thỉûc váût säúng bạm v säúng tỉû do l nhỉỵng
sinh váût àn lc, thủ âäüng nhỉ

Filinia, Keratella; Euchlanis, Brachionus
Vng tiãm
mao quanh âáưu l bäü pháûn quan trng ca con váût hỉåïng thỉïc àn trong nỉåïc nhỉ
periphyton, sinh váût näøi cåí nh khạc v mnh vủn hỉỵu cå táûp trung lải åí våïi
nhọm àn tảp thç chụng cọ thãø láúy nhỉỵng mnh hỉỵu cå våïi cåí thêch håüp.
Bn bàõt mäưi ch âäüng nhỉ
Asplanchna, Synchaeta, Trichocerca
s phạt
hiãûn ra con mäưi ca nọ nhåì vo ráu cm giạc hay sỉû phạt hiãûn hoảt cháút sinh hoạ
Chỉång II: Låïp Trng bạnh
41
no âọ. Thỉïc àn ca chụng l sinh váût âa bo cåí nh, trng bạnh xe nh khạc v
phiãu sinh hay cháút lå lỉỵng.
Bn b trỉåìng khäng cọ vng tiãm mao hay vng ny kẹm phạt triãøn nhỉ
Cupelopagis, Acyclus
v
Atrochus
cọ mäüt cại miãûng hçnh cại phãøu låïn, khi con mäưi
âi vo trong phãøu ny thç chụng nhanh chọng khẹp miãûng lải bàõt láúy con mäưi v
tiãu hoạ.
Ngoi ra cn cọ mäüt säú loi säúng tỉû do, cọ táûp tênh láúy thỉïc àn ráút mảnh
nhỉ
Acylus inquietus
säúng trong táûp âon ca
Siantherina
v chụng àn nhỉỵng con
nh váûn âäüng cháûm.
Dicranophorus isothes
säúng trong qưn thãø cladocera chụng
àn xạc chãút ca copepoda, cladocera v c giun êt tå.

6. Hãû tiãu hoạ
Háưu hãút sinh váût thüc bäü phủ Bdellpoidea, Poima v Flosculariacea cọ hãû
thäúng tiãu hoạ tỉång tỉû nhau.
Miãûng cọ dảng mäüt khe hẻp, háưu cọ tå ph âỉa vo mäüt khoang träúng ca
hm nghiãưn, quanh hm cọ ráút nhiãưu tuún nỉåïc bt nh, nọ âi vo pháưn trãn
háưu räưi âãún pháưn lỉng hay phiạ sau lỉng ca hm nghiãưn.
Pháưn trãn háưu räüng, cọ vạch dy nhỉ l dả dy cọ tå, háưu hãút thỉïc àn âỉa
vo âáy âỉåüc tiãu hoạ v háúp thủ. Thỉåìng cọ mäüt âäi bưng trỉïng hay tuún
bủng hçnh dảng giäúng nhỉ trại âáûu nàòm phêa trỉåïc dả dy.
Rüt phán biãût r hay khäng phán biãût âỉåüc våïi dả dy, thỉåìng thç nh,
hẻp, vạch mng, cọ tå.
Hãû thäúng huût ngàõn cọ êt tå, nọ måí ra åí pháưn lỉng phiạ sau, chäø gäúc
chán.
Pháưn trỉåïc äúng tiãu hoạ åí Collothecacea khạc hån nhiãưu. Vng miãûng
nàòm åí gäúc phãøu. Thỉïc àn láúy âỉåüc s âi vo miãûng åí pháưn âạy phãøu âi qua khe
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
42
heỷp cuớa ọỳng hỏửu õổồỹc treo tổỷ do trong mọỹt xoang rỏỳt lồùn, goỹi laỡ daỷ daỡy tuyóỳn,
haỡm nghióửn nhoớ nũm ồớ õaùy cuớa daỷ daỡy naỡy.
a phỏửn Truỡng baùnh xe tióu hoaù theo kióứu ngoaỷi baỡo nhổng coù mọỹt sọỳ
giọỳng nhổ Chromogaster, Ascomorpha vaỡ mọỹt sọỳ khaùc tióu hoaù nọỹi baỡo, chuùng
khọng coù tuyóỳn tióu hoaù nhổng daỷ daỡy coù phỏửn cuọỳi lồùn nhổ laỡ khoang chổaù giaớ.
Trổồùc kia cho rũng vaỡi loaỡi coù sổỷ cọỹng sinh cuớa thổỷc vỏỷt trong vaùch daỷ daỡy
nhổng õoù thổỷc sổỷ laỡ thổỷc vỏỷt bở tióu hoaù nhổng vỏựn coỡn tọửn taỷi vaỡi ngaỡy trong tóỳ
baỡo tióu hoaù cuớa vaùch daỷ daỡy.
Nhióửu loaỡi trong hoỹ
Habrotrochidae
khọng coù daỷ daỡy thỗ daỷ daỡy laỡ mọỹt khọỳi
họứn taỷp. Khi thổùc n õi vaỡo hỏửu, noù seợ õi vaỡo sinh chỏỳt cuớa daỷ daỡy ồớ daỷng thổùc n
vión hay khọng baỡo tióu hoaù vaỡ quaù trỗnh tióu hoaù hỗnh thaỡnh.

7. Hóỷ họ hỏỳp.
Hỏửu hóỳt Truỡng baùnh xe sọỳng phuỡ du vaỡ ồớ vuỡng trióửu thỗ coù nhu cỏửu oxy
cao, nhổng mọỹt õióửu chừc chừn rũng coù nhióửu giọỳng loaỡi coù khaớ nng tọửn taỷi trong
õióửu kióỷn thióỳu oxy (0.1-1.0 ppm) trong thồỡi gian ngừn.
Truỡng baùnh xe sọỳng vuỡng họử hay õỏửm lỏửy nhổ
Asplanchna, Filina,
Polyarthra, Keratella
thổồỡng xuỏỳt hióỷn ồớ vuỡng họử sỏu thióỳu oxy trong khoaớng thồỡi
gian giổợa heỡ hay giổợa õọng. Nhổợng loaỡi sọỳng ồớ õọỹ sỏu vaỡi centimet trong khe caùt
hay vuỡng õaùy buỡn sỏu laỡ nhổợng loaỡi thổồỡng bở thióỳu oxy. Coù thóứ laỡ hoaỷt õọỹng cuớa
voỡng tióm mao quanh õỏửu taỷo doỡng nổồùc cung cỏỳp oxy cho chuùng trong moỹi
hoaỡn caớnh.
8. ióửu hoỡa aùp suỏỳt thỏứm thỏỳu vaỡ baỡi tióỳt.
Cuợng giọỳng nhổ sinh vỏỷt nổồùc ngoỹt khaùc, Truỡng baùnh xe bở nổồùc thỏứm
thỏỳu nhổng aùp sỏt thỏứm thỏỳu bón trong cồ thóứ luọn õổồỹc giổợ ọứn õởnh nhồỡ hoaỷt
õọỹng cuớa hóỷ thọỳng nguyón õồn thỏỷn. Coù tổỡ 4-50 cỷp õọỳi xổùng sừp xóỳp doỹc theo cồ
Chỉång II: Låïp Trng bạnh
43
thãø, nhỉỵng ngun âån tháûn näúi nhau thnh mảch di, cạc äúng nh xồõn lải theo
mäùi cảnh, mäüt pháưn ca tháûn cọ vạch mng âáưu kia vạch dy, cọ tuún. Hai äúng
háúp thủ träúng räøng hçnh thnh pháưn bi tiãút cọ äúng dáùn ngàõn theo màût lỉng vãư läù
huût.
Nỉåïc dỉ thỉìa hay cháút thi ca cå thãø âỉåüc háúp thủ tỉì xoang gi bàòng
nhỉỵng äúng háúp thủ v âäø vo khoang äúng dáùn. Cháút tiãút âỉåüc chỉïa tảm thåìi
trong trong pháưn âáưu ca äúng sau âọ âỉa âi vo huût, thỉåìng thç khong 6 láưn
trong mäüt phụt. Nhỉỵng loi khäng cọ pháưn háúp thu riãng, chụng háúp thu cháút
thi vo vạch dy ca huût â biãún âäøi thnh äúng háúp thủ. Cạ thãø gi cọ tuún
bi tiãút têch lu cháút thi láu ngy nãn cọ mu täúi sáùm.
9. Hãû cå
Trong cå thãø trng bạnh xe âãưu cọ c hai loải cå l cå trån v cå ván, loải

cå ván xút hiãûn trong cạc bäü pháûn giụp con váût di âäüng nhanh nhỉ l pháưn phủ
ca
Polyarthra
hay
Hexarthra
.
Cå xãúp thnh bọ nh, khäng bao giåì thãø hiãûn åí dảng phàón. Hãû thäúng cå
vng gäưm 4-15 di bạm dỉåïi da âọ l dảng tiãu chøn ca bäü non so l, nhỉng
trong bäü non so chàón thç chụng håí åí pháưn bủng. Mäüt bäü cå phiïa sau dênh vo
chán hay pháưn sau ca thán. Hãû thäúng cå phiạ trỉåïc thç dênh vo vng tiãm mao
cho âãún giỉỵa thán.
Testudinella
cọ cå lỉng bủng ngàõn, khäng cọ cå vng.
Cupelopagis
cọ hãû
thäúng cå phỉïc tảp.
Cå näüi tảng v cå ngoải biãn giụp con váût di âäüng v treo näüi quan.
10. Hãû tháưn kinh v cå quan cm giạc.
Sỉû sàõp xãúp hãû tháưn kinh ca Trng bạnh xe khäng theo âỉåìng thàóng. Khäúi
mä tháưn kinh låïn nháút l hảch no hçnh tụi nàòm åí màût lỉng ca hm nghiãưn v
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
44
háưu âäi khi nọ êt nhiãưu bë che khút båíi vng tiãm mao. Nhỉỵng âäi dáy tháưn
kinh mnh näúi våïi hảch tháưn kinh hm nghiãưn åí màût bủng v våïi hảch âi åí
vng chán.
Vng cm giạc ch úu ca Trng bạnh xe l âiãøm màõt åí vng cäø, nàòm
phiạ dỉåïi no hay dênh vo no, nọ bao gäưm hai khäúi hçnh chẹn mu â chỉïa cạc
hảt khục xả. Nhiãưu loi cọ hai màõt trỉåïc nàòm trãn vng tiãm mao v phán tạn.
Âiãøm màõt máút âi åí cạ thãø trỉåíng thnh hay loi säúng b bạm, khi chỉa
thnh thủc chụng váùn cn âiãøm màõt.

Pháưn läng cỉïng, nh åí pháưn lỉng täưn tải mäüt âäi, riãng bäü non so l cọ
mäüt âäi åí khong
1
/
3
cå thãø, cọ nhỉỵng tụm tå âàûc biãût, nhỉỵng nhụ läưi xút hiãûn
trãn vng tiãm mao ca bäü non so l.
Cạch nay nhiãưu nàm, cå quan retrocerebral ca trng bạnh xe chỉa âỉåüc
quan tám nhiãưu, nọ gäưm hai pháưn: nhỉỵng tụi chỉa hảt retrocerebral nàòm åí pháưn
lỉng v phêa trc no chia thnh hai nhụ nh v mäüt âäi tuún nh nàòm trãn tụi
hay dc theo tụi. Cọ thãø thiãúu mäüt trong hai thnh pháưn ny. Bacteroid thỉåìng
nàòm trong tụi retro v kãút håüp våïi tụi phủ. Chỉïc nàng ca cå quan ny chỉa
âỉåüc hiãøu r nhỉng nọ âỉåüc xem l cå quan cm giạc âàûc biãût.
11. Sinh sn.
Bäü non so l cọ hãû sinh dủc våïi dảng mäüt tụi âån gin nm di theo màût
bủng. Pháưn cúi ca tụi l mäüt chm trỉïng nh.dỉåỵng cháút l häøn håüp ca mäüt
nhán låïn, nọ chiãúm hån nỉỵa tụi trỉïng v khi trỉïng thnh thủc nọ s chçm xúng,
dỉåỵng cháút s chuøn hoạ thnh khäúi non hong. Khi thnh thủc, trỉïng s âi
qua v xúng vi trỉïng ngàõn, ra ngoi bàòng läù huût. Trỉïng cọ dảng di, mãưm
do nãn dãù dng chui qua vi trỉïng.
Chỉång II: Låïp Trng bạnh
45
Hãû sinh dủc ca bäü non so chàón tỉång tỉû våïi bäü non so l ngoải trỉì nọ
cọ hçnh chỉỵ V hay chỉỵ Y cọ hai tụi v bưng trỉïng. Hai äúng dáùn trỉïng träng cọ
v mnh mai v âån gin. Con âỉûc chỉa âỉåüc phạt hiãûn trong bäü phủ Bdelloidea
v cọ sỉû sinh sn âån tênh. Trong bäü non so l, con âỉûc âỉåüc phạt hiãûn trong
táút c cạc loi â cọ nhiãưu thỉûc nghiãûm vãư sinh hc. Nhçn chung con âỉûc hiãúm
gàûp nhỉng chụng s tàng lãn vç sỉû xút hiãûn ca con âỉûc l úu täú ỉïc chãú sỉû phạt
triãøn ca qưn thãø trong vi tưn no âọ trong nàm.
Âäúi våïi bäü phủ Ploimate, cọ sỉû phán biãût r giỉỵa con âỉûc v con cại. Âa

pháưn trong nàm, con cại sinh sn âån tênh (âọ gi l amictic), tãú bo v trỉïng ca
con ny åí dảng lỉåỵng bäüi (2n NST). Nhỉỵng trỉïng ny chè qua mäüt láưn phán càõt
v thnh thủc ngay trong bưng trỉïng. Dảng con cại xút hiãûn trong thåìi k âàûc
biãût trong nàm nháút l khi âiãưu kiãûn mäi trỉåìng thay âäøi gi l coi cại mictic.
Trỉïng ca con ny tri qua hai láưn phán bo do âọ chụng cn
1
/
2
bäü NST. Ngỉåüc
våïi trỉïng amictic, trỉïng mictic (hay l cyst, winter egg) âỉåüc thủ tinh. Trỉïng ny
khi thủ tinh cọ vạch dy chçm trong nỉåïc cho âãún khi âiãưu kiãûn mäi trỉåìng tråí
lải ban âáưu. Nãúu con cại mictic khäng âỉåüc thủ tinh, nọ s â ra trỉïng v trỉïng
ny tråí thnh con âỉûc. Mäüt con cại mictic cọ thãø tảo ra c trỉïng âỉûc v trỉïng thủ
tinh nhỉng con cại con âỉûc hay trỉïng thủ tinh v con âỉûc thç khäng cng cha mẻ.
Thỉûc sỉû con cại mictic thỉåìng tháúy mang c trỉïng âỉûc v trỉïng thủ tinh åí phiạ
sau cå thãø. Con cại amictic thủ tinh cng khäng mang hiãûu qu. Hai loải con cại
ny cọ âàûc tênh sinh l khạc nhau, khäng thãø thay thãú. Trong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn,
cọ 1-2 thãú hãû mictic trong mäüt nàm, ngỉåüc lải cọ khi cọ tỉì 20-40 thãú hãû amictic.
Con cại nåí ra tỉì trỉïng nghé l con cại amictic nhỉng thãú hãû tiãúp theo cọ thãø l
mictic hay amictic.
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
46
Sọỳ trổùng amictic con caùi saớn xuỏỳt trong mọỹt voỡng õồỡi bióỳn õọỹng lồùn tuỡy
theo õióửu kióỷn mọi trổồỡng vaỡ loaỡi. Khi nuọi trong phoỡng thờ nghióỷm thỗ sọỳ trổùng
trung bỗnh cuớa
Brachionus calicyflorus
laỡ 3.6, coỡn ồớ
Testudinella elliptica
laỡ 5.0 trong
khi ồớ

Epiphanes senta
laỡ 45.5 vaỡ
Proales sordida
laỡ 24.3. Chổa bióỳt roớ con caùi mictic
coù thóứ sinh saớn bao nhióu nhổng coù leợ khọng khaùc nhióửu so vồùi con amictic.
Vaỡi loaỡi õeớ con, nhổng õoù laỡ trổùng nũm trong buọửng trổùng seợ nồớ trong õoù.
où laỡ nhổợng loaỡi Notiomatidae, Bdelloidea nhổ
Asplanchna, Conochilus,
Rhinoglena
vaỡ vaỡi loaỡi khaùc. Thổồỡng thỗ con non thoaùt ra ngoaỡi qua lọự huyóỷt,
nhổng coù mọỹt sọỳ loaỡi tổỷ vồớ vaùch cồ thóứ õóứ con non thoaùt ra ngoaỡi.
Trổùng amictic thổồỡng nồớ ra sau 2-3 ngaỡy. Trong trổùng naỡy coù gioỹt dỏửu nhoớ
giuùp cho noù dóự nọứi. Cuợng coù vaỡi loaỡi trổùng dờnh vaỡo chỏn con meỷ cho õóỳn khi nồớ.
Loaỷi trổùng nghộ thỗ nỷng, coù voớ daỡy vaỡ coù vỏn. Khi noù dổồỹc õeớ ra thỗ chỗm
xuọỳng õaùy ao. Noù coù khaớ nng chọỳng chởu vồùi nhióỷt õọỹ cao, nhióỷt õọỹ thỏỳp, sổỷ khọ
raùo vaỡ nhổợng bióỳn õọứi hoaù hoỹc cuớa õióửu kióỷn mọi trổồỡng trong thồỡi gian daỡi.
Trổùng naỡy tọửn taỷi rỏỳt lỏửu vaỡ chuùng chố nồớ ra khi coù sổỷ kờch thờch bũng sổỷ bióỳn õọứi
cuớa nhióỷt õọỹ, aùp suỏỳt thỏứm thỏỳu, hoaù hoỹc mọi trồng nổồùc vaỡ caớ phỏửn thoaùng khờ.
Con caùi amictic (2n NST)
Trổùng amictic (2n NST)
Con caùi amictic (2n NST)
Trổùng amictic
Con caùi amictic
Con caùi mictic (2n NST)
Trổùng mictic (n NST)

×