Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Nghiên cứu mức độ tồn dư thuốc BVTV clo hữu cơ ở một số kho chứa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.85 KB, 31 trang )


i

Nghiên cứu mức độ tồn dư các hợp chất cơ Clo
trong môi trường đất ở một số khu vực kho chứa hóa
chất bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên :
Luận văn ThS. Khoa học môi trường và bảo vệ môi
trường: 60 85 02 / Nguyễn Thị Huynh ; Nghd. :
PGS.TS. Lê Văn Thiện

Lời cảm ơn!

Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự dạy
bảo tận tình của các thầy cô, sự giúp đỡ của các bạn đồng nghiệp, sự động viên to
lớn của gia đình và những người thân.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn
PGS.TS Lê Văn Thiện cùng những thầy, cô trong Khoa Môi trường đã tận tâm
hướng dẫn, giúp đỡ động viên tôi học tập, nghiên cứu khoa học và thực hiện
luận văn, đã dìu dắt tôi từng bước trưởng thành trong chuyên môn cũng như
trong cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn Dự án “Điều tra đánh giá tình trạng ô nhiễm môi
trường tại các khu vực tồn lưu hoá chất bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái
guyên” của Sở Tài nguyên và Môi trường Thái guyên đã cho tôi sử dụng số liệu
để hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Chi cục Bảo vệ Môi trường Thái guyên,
phòng Kiểm soát ô nhiễm cùng tập thể anh chị em đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện
thuận lợi để giúp tôi hoàn thành luận văn này.

Hà ội, tháng năm 2011



guyễn Thị Huynh

ii

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Hóa chất BVTV trong sản xuất nông nghiệp và các vấn đề môi trường 3
1.1.1. Vị trí và vai trò của hóa chất BVTV trong sản xuất nông nghiệp 3
1.1.2. Phân loại hóa chất BVTV 3
1.1.3. Tác động của hoá chất BVTV đến môi trường và sức khoẻ con người 4
1.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội tỉnh Thái Nguyên 5
1.2.1. Đặc điểm tự nhiên 5
1.2.2. Tình hình kinh tế - xã hội 6
1.2.3. Các vấn đề môi trường 7
1.3. Tình hình quản lý và sử dụng hoá chất hoá chất BVTV trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 7
1.3.1. Khối lượng hoá chất BVTV được kinh doanh sử dụng hàng năm 7
1.3.2. Tình trạng các khu vực kho lưu giữ tại tỉnh Thái nguyên 9
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 10
2.1. Đối tượng nghiên cứu 10
2.2. Nội dung nghiên cứu 10
2.3. Phạm vi nghiên cứu 10
2.4. Phương pháp nghiên cứu 10
2.4.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích tài liệu, số liệu 10
2.4.3. Phương pháp quan trắc, khảo sát thực địa, lấy mẫu đất và nước 10
2.4.4. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm 10
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 15
3.1. Đặc điểm hiện trạng một số khu vực kho chứa hoá chất BVTV trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 15
3.1.1. Đặc điểm hiện trạng Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ 15
3.1.2. Đặc điểm hiện trạng Công ty Vật tư Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên cũ 15

3.1.3. Đặc điểm hiện trạng Khu trung chuyển của Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ 15
3.2. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại một số kho chứa hoá
chất BVTV trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 15
3.1.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại Trạm vật tư nông
nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ 15
Bảng: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại 16

iii

3.1.2. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại Công ty Vật tư
Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên cũ 17
3.1.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại Khu trung chuyển
của Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ 19
3.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường nước tại một số khu vực quanh
các kho chứa HCBVTV trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 20
3.3.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường nước tại Trạm vật tư nông
nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ 20
3.3.2. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường nước tại Khu trung chuyển
của Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ 21
3.4. Đề xuất giải pháp xử lý ô nhiễm hoá chất BVTV tại Công ty Vật tư Nông nghiệp tỉnh Thái
Nguyên cũ, xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên (Khu vực có mức độ tồn lưu cao nhất) 23
3.4.1 Địa điểm thực hiện 23
3.4.2. Phương pháp xử lý 23
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHN 26
TÀI LIU THAM KHO 27

1

MỞ ĐẦU


Cùng vi quá trình tăng trưng kinh t, Vit N am ang phi
i mt vi nhiu thách thc ln như suy thoái t, ô nhim không
khí, ô nhim ngun nưc, suy gim din tích rng và a dng sinh
hc. Trong ó, ô nhim môi trưng do hoá cht bo v thc vt
(BVTV) tn lưu gây ra ang tr lên nghiêm trng, vic qun lý s
dng hoá cht BVTV không hp lý ang gây tác ng không nh,
nh hưng kéo dài n môi trưng và sc khe cng ng.
Theo s liu thng kê chưa y , trên a bàn tnh Thái
N guyên có 13 khu vc kho cha hoá cht BVTV ã dng hot ng
nm ri rác khp các a phương ca tnh. Các khu vc này hu ht
không còn lưu gi ưc các h sơ liên quan và chưa ưc kho sát
iu tra ánh giá mc  ô nhim.
N goài nhng khu vc tn lưu ô nhim hóa cht BVTV ã
bit, còn rt nhiu a im chưa ưc phát hin, thng kê và ánh
giá mc  ô nhim. Theo ưc tính, tng s khu vc ô nhim hóa
cht BVTV có th vào khong 20 - 25 v trí trên a bàn toàn tnh.
Ô nhim hóa cht BVTV là mt trong các dng ô nhim có
mc  nguy him cao nht và có kh năng  li nhng hu qu rt
nghiêm trng n sc kho con ngưi và sinh vt.
Xut phát t thc tin trên, chúng tôi thc hin  tài
“ghiên cứu mức độ tồn dư các hợp chất cơ clo trong môi trường
đất ở một số khu vực kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật trên địa
2

bàn tỉnh Thái guyên” vi mc ích phát hin và khoanh vùng,
ánh giá mc  ô nhim các khu vc tn lưu hóa cht BVTV và 
ra các phương án x cho khu vc có mc  tn lưu cao nht.
Mục tiêu nghiên cứu:
- iu tra, thu thp thông tin i vi các a phương nhm
xác nh các im ô nhim do hóa cht BVTV trên a bàn tnh Thái

N guyên;
- Ly mu t và nưc, phân tích các ch tiêu hóa cht
BVTV gc clo (Aldrin, DDT, DDE, Lindan), khoanh vùng, ánh giá
phm vi ô nhim, mc  ô nhim ti các im ã phát hin;
-  xut gii pháp nhm x lý ô nhim hóa cht BVTV ti
khu vc có mc  tn lưu cao nht.
3

CHƯƠG 1. TỔG QUA TÀI LIỆU

1.1. Hóa chất BVTV trong sản xuất nông nghiệp và các vấn đề
môi trường
1.1.1. Vị trí và vai trò của hóa chất BVTV trong sản xuất nông
nghiệp
N ưc ta là mt nưc nông nghip nhit i, chu nh hưng
ca gió mùa, khí hu ven bin và là nưc có nn nông nghip rt a
dng v cơ cu cây trng, ging, nhiu ch  luân canh, xen canh,
gi v, nhiu mùa v, vi nhng phương thc canh tác khác nhau.
N hiu bin ng xy ra do khí hu, thi tit dn n bin ng trong
các h sinh thái nông nghip, c bit là các qun th sinh vt hi,
nm gây bnh cho cây trng. Vì vy, ngưi nông dân luôn phi ng
phó vi nhng khó khăn không nhng v bin i thi tit, khí hu
mà còn phi bo v cây trng, mùa màng khi b dch bnh, sâu hi,
c di và chut phá hoi. Vai trò ca công tác BVTV, trong ó hóa
cht BVTV là công c, phương tin quan trng c lc ca nông dân
nhm m bo ưc năng sut cao, mùa màng bi thu, tránh ưc
sâu hi phá hoi mùa màng [4].
1.1.2. Phân loại hóa chất BVTV
Có nhiu cách  phân loi hóa cht BVTV, mt s cách ph
bin như sau:

a. Theo đối tượng phòng trừ
b. Phân loại theo gốc hóa học
c. Theo tính độc của thuốc BVTV
4

d. Theo độ bền của thuốc đối với khả năng phân hủy
e. Phân loại HCBVTV theo nhóm độc
f. Theo dạng thuốc BVTV
1.1.3. Tác động của hoá chất BVTV đến môi trường và sức
khoẻ con người
a. Tác động của hoá chất BVTV đến môi trường
Các ng ca hoá cht BVTV lên môi trưng là do nhng tính
cht ch yu sau: d bay hơi, d hoà tan trong nưc và dung môi, bn vi
quá trình bin i sinh hc.

Tác động đến môi trường đất
N hiu thuc bo v thc vt có th tn lưu lâu dài trong t,
ví d DDT và các cht clo hu cơ sau khi i vào môi trưng s tn
ti  các dng hp cht liên kt trong môi trưng, mà nhng cht mi
thưng có c tính hơn hn, xâm nhp vào cây trng và tích lu 
qu, ht, c sau ó di truyn theo thc phNm i vào gây hi cho
ngưi, vt như ung thư, quái thai, t bin gen

Tác động đến môi trường nước
Hoá cht BVTV có th trc tip i vào nưc do phun hoc
x lý nưc b mt vi hoá cht BVTV  tiêu dit mt s sinh vt
truyn bnh cho ngưi; thi b hoá cht BVTV tha sau khi phun;
nưc dùng  c ra thit b phun ưc  vào sông, h, ao, ngòi; cây
trng ưc phun ngay  b nưc; rò r hoc t ưc x lý b xói mòn.


Tác động đến môi trường không khí
Ô nhim không khí do hoá cht BVTV ch yu do phun
thuc. N gay trong quá trình phun thuc, các ht nh bay hơi to
5

thành nhng ht mù lng có th bay rt xa theo gió. Thông thưng
hoá cht BVTV loi tương i ít bay hơi như DDT cũng bay hơi
trong không khí rt nhanh khi  vùng khí hu nóng gây ô nhim
không khí và rt nguy him nu hít phi hoá cht BVTV trong không
khí.

Tác động của thuốc BVTV đến sức khỏe con người
nh hưng ca thuc BVTV i vi tr em ang gây ra
nhng lo ngi ngày càng tăng. Tr em có th b nhim BVTV vào cơ
th qua ăn ung, qua tip xúc vi môi trưng xung quanh, k c môi
trưng  ngay trong gia ình mình. Hot ng sinh lý ca cơ th tr
em khác vi ngưi ln: tc  trao i cht cao hơn, kh năng kh
c và loi thi cht c thp hơn ngưi ln. N goài ra, do trng
lưng cơ th thp nên mc dư lưng thuc BVTV trên mt ơn v
th trng  tr em cũng cao hơn so vi ngưi ln. Tr em nhy cm
thuc tr sâu cao hơn ngưi ln gp 10 ln. c bit thuc tr sâu
làm cho tr em thiu oxy trong máu, suy dinh dưng, gim ch s
thông minh, chm bit c, bit vit.
1.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội tỉnh Thái
guyên
1.2.1. Đặc điểm tự nhiên
a. Vị trí địa lý
Thái N guyên là mt tnh nm  vùng Trung du min núi Bc
B, có din tích t nhiên 3.541,5 km
2

(tài liu ca N hà xut bn Bn
6

 ghi là 3.541,1km
2
), chim 1,08% din tích và dân s là 1.155.500
ngưi (2007), chim 1,335% dân s c nưc [17].
b. Đặc điểm khí hậu

hiệt độ không khí
N hit  trung bình năm t khong 23.6
0
C trong ó nhit
 trung bình cao nht t 28.9
0
C (thi gian tháng 6) và trung bình
thp nht khong 17.0
0
C. N hit  cao nht trong năm là 40.1
0
C.

Tốc độ gió
Hưng gió thnh hành ti Thái N guyên là ông Bc (mùa
lnh) và ông N am (mùa nóng).

Độ m không khí
Thái N guyên là khu vc có  Nm khá cao, trung bình năm
t ti 82% và  Nm trung bình ln nht 88% và thp nht t 77%.


Lượng mưa
Vi lưng mưa khá ln, trung bình năm 1.800 – 2.500 mm,
tng lưng nưc mưa t nhiên ca tnh Thái N guyên d tính lên ti
6,4 t m
3
/năm.
1.2.2. Tình hình kinh tế - xã hội
Tng GDP ca Tnh năm 2007 t 4.716,2 t ng tính theo
giá so sánh năm 1994 (gn 9.868,7 t theo giá hin hành). GDP bình
quân u ngưi (theo giá hin hành) ca tnh t khong 8,67 triu
(khong 540USD vào năm 2007 và 600 USD vào năm 2008), cao
hơn nhiu so vi mc bình quân ca vùng nhưng thp hơn so vi
mc bình quân ca c nưc.
7

1.2.3. Các vấn đề môi trường
Hot ng phát trin KT - XH ca các ngành trên a bàn
tnh Thái N guyên vi tc  ngày càng gia tăng s gây tác ng xu
n môi trưng, nh hưng n sc kho ngưi dân.
N ưc thi t các khu dân cư, khách sn, nưc thi các cơ s
sn xut công nghip, nông nghip - thu sn, cht thi y t t các cơ
s khám cha bnh ã và s gây ô nhim nưc mt, nưc ngm, phát
tán bnh dch và tác hi n h sinh thái nưc.
Khí thi t các cơ s sn xut công nghip và khai thác
khoáng sn ang và s gây nh hưng n sc kho ngưi lao ng
và gây ô nhim không khí xung quanh.
Cht thi rn nhim các cht c hi như hoá cht, du m t
các cơ s sn xut công nghip, nông nghip, hot ng giao thông
thu là ngun gây ô nhim nưc mt, nưc ngm, t ai nu không
ưc x lý trit .

1.3. Tình hình quản lý và sử dụng hoá chất hoá chất BVTV trên
địa bàn tỉnh Thái guyên
1.3.1. Khối lượng hoá chất BVTV được kinh doanh sử dụng hàng
năm

Khối lượng thuốc BVTV sử dụng trước năm 1985:
- N gun thuc ưc nhn t Trung ương, sau ó tnh tip tc
phân phi ti các huyn và các xã. Lúc này, do nông dân chưa bit
dùng nên nhu cu s dng thuc BVTV chưa cao.
8

- C tnh ưc phân phi khong 12 tn thuc/năm. Trong ó
có khong 20% thuc nưc, còn li là thuc bt. Các loi thuc nưc
như Metaphos 40,50EC; Wophatox 50EC; Bassa 50EC….Các loi
thuc bt như: DDT, 666, BHC, Dipterex, 2,4D.

Khối lượng thuốc BVTV sử dụng từ năm 1986-1992:
- N goài ngun thuc ưc phân phi, mt s ơn v ã bt u
giao dch vi các tnh ngoài  kinh doanh thuc BVTV như công ty
Cây trng thành ph Thái N guyên, chi cc Bo v thc vt Thái
N guyên. Thuc ưc phân phi cho các hp tác xã (vi ngun thuc
phân phi bao cp t trên) và ưc bán t do (vi ngun thuc ơn
v t kinh doanh).
- S lưng thuc s dng tăng lên hàng năm. N ăm 1990 s
lưng thuc ưc s dng khong 100 tn/năm trong ó có 40% là
thuc nưc (a s thuc gc lân hu cơ), còn li là thuc bt (a s
là gc clo hu cơ).

Khối lượng thuốc BVTV sử dụng từ năm 1993 đến nay:
- Không còn ngun thuc phân phi bao cp. Các t chc, cá

nhân, ơn v kinh doanh thuc BVTV t mua bán phân phi các loi
thuc BVTV (căn c tình hình sâu bnh, nhu cu th trưng và các
qui nh ca nhà nưc).
- S lưng, chng loi thuc s dng tăng lên hàng năm.
Không ch thuc tr sâu, thuc tr bnh mà còn thuc tr c, thuc
tr chut, thuc iu hoà sinh trưng cây trng.

9

1.3.2. Tình trạng các khu vực kho lưu giữ tại tỉnh Thái nguyên

Tình trạng các khu vực kho lưu giữ trước năm 1985
- a s thuc ưc phân phi t tng kho v tnh và lưu gi ti
kho Phúc Trìu, xã Phúc Trìu, thành ph Thái N guyên.
- Các huyn lĩnh t kho tnh v phân phi cho các xã. S
lưng thuc không nhiu và hu như c huyn và xã u chưa có nơi
chuyên  lưu cha thuc BVTV. S hiu bit v c hi ca thuc
BVTV ca a s cán b và nông dân còn rt thp. Vic mua bán
thuc BVTV thc hin rt thô sơ th công như mua bán thc phNm.

Tình trạng các khu vực kho lưu giữ từ năm 1986 đến năm
2002:
Kho thuc các huyn (do trm vt tư Huyn qun lý), kho chi
cc BVTV (do chi cc BVTV qun lý) ưc xây dng.  các xã u
có nơi chuyên  thuc BVTV do hp tác xã nông nghip qun lý,
nhà  thuc có ca khoá có th kho.

Tình trạng các khu vực kho lưu giữ từ năm 2003 đến nay
Các kho thuc cp huyn, cp xã cũ ưc chuyn i dn mc
ích s dng; có nơi ưc chuyn thành th cư, có nơi chuyn thành

trưng hc, nhà mu giáo, trung tâm dy ngh…Hin nay ch có các
công ty C phn vt tư BVTV, Công ty trách nhim hu hn mt
thành viên Bo v thc vt và 1s các i lý cp I có kho lưu cha
thuc.
10

CHƯƠG 2. ĐỐI TƯỢG, ỘI DUG VÀ PHƯƠG PHÁP
GHIÊ CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
- t ti 3 khu vc (thuc a bàn 02 huyn và 01 thành ph)
có kho cha hóa cht BVTV trên a bàn tnh Thái N guyên.
- N ưc ngm ti các khu vc lân cn kho cha.
2.2. ội dung nghiên cứu
- iu tra, thu thp thông tin i vi các a phương nhm
xác nh các im ô nhim do hóa cht BVTV trên a bàn tnh Thái
N guyên;
- Ly mu t và nưc, phân tích các ch tiêu hóa cht
BVTV gc clo (Aldrin, DDT, DDE, Lindan), khoanh vùng, ánh giá
phm vi ô nhim, mc  ô nhim ti các im ã phát hin;
-  xut gii pháp nhm x lý ô nhim hoá cht BVTV ti
khu vc có mc  tn lưu cao nht.
2.3. Phạm vi nghiên cứu
N ghiên cu hin trng môi trưng t và nưc ca mt s
khu vc kho cha hóa cht BVTV thuc a bàn thành ph Thái
N guyên, huyn ng H và huyn nh Hóa.
2.4. Phương pháp nghiên cứu
2.4.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích tài liệu, số liệu
2.4.2. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp lãnh đạo và người dân
2.4.3. Phương pháp quan trắc, khảo sát thực địa, lấy mẫu đất và nước
2.4.4. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm


11

Khu vc ly mu (t và nưc) và ký hiu mu trong 2 t ly mu
Bảng: Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu
TT Kí hiệu mẫu

Vị trí lấy mẫu Ghi chú
I
Khu vực 1: Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ (Hiện nay thuộc đất nhà ông Phạm Văn Tứ). Địa chỉ: xóm a Long,
xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái guyên

ĐỢT 1
1 M-HCBVTV(1)-5 (0,5m)

L khoan 01, tng 0,5m

- t vưn trng vi
- Cách nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H 3 m
2 M-HCBVTV(1)-6 (1m)

L khoan 01, tng 01 m - t vưn trng vi
- Cách nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H 3 m
3 M-HCBVTV(1)-7 (0,5m)

L khoan 02, tng 0,5 m Cách nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H 3,5 m
4 M-HCBVTV(1)-8 (1m)


L khoan 02, tng 01 m Cách nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H 3,5 m
5 M-HCBVTV(1)-9 (0,5m)

L khoan 03, tng 0,5 m Cách nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H 4 m
6 M-HCBVTV(1)-10 (1m)

L khoan 03, tng 01 m Cách nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H 4 m
7 N N -HCBVTV(1)-3 - N ưc ging khoan nhà ông Phm Văn T,
xóm N a Long, xã Hoá Trung, huyn ng H
- To : 21
0
40

178
’’
N ; 105
0
50

703
’’
E


ĐỢT 2
8 M-HCBVTV(2) – 22 (0,5m) - L khoan 01, tng 0,5m.

- To : 21
0
40

174
’’
N ; 105
0
50

714
’’
E
t trên nn kho Trm vt tư nông nghip
huyn ng H
9 M-HCBVTV(2) – 23 (1m) - L khoan 01, tng 1,0m
- To : 21
0
40

174
’’
N ; 105
0
50

714
’’
E
t trên nn kho Trm vt tư nông nghip

huyn ng H.
10 M-HCBVTV(2) – 26 (0,5m) - L khoan 02, tng 0,5m
- To : 21
0
40

174
’’
N ; 105
0
50

717
’’
E
V trí ly mu cách nn kho Trm vt tư
nông nghip huyn ng H khong 10m,
xuôi theo chiu dc

12

TT Kí hiệu mẫu

Vị trí lấy mẫu Ghi chú
11 M-HCBVTV(2) – 27 (1m) - L khoan 02, tng 1,0m
- To : 21
0
40

174

’’
N ; 105
0
50

717
’’
E
V trí ly mu cách nn kho Trm vt tư
nông nghip huyn ng H khong 10m,
xuôi theo chiu dc
12 M-HCBVTV(2) – 29 (0,5m) - L khoan 03, tng 0,5m
- To : 21
0
40

173
’’
N ; 105
0
50

715
’’
E
V trí ly mu cách nn kho Trm vt tư
nông nghip huyn ng H khong 20m,
xuôi theo chiu dc
13 M-HCBVTV(2) – 30 (1m) - L khoan 03, tng 1,0m
- To : 21

0
40

173
’’
N ; 105
0
50

715
’’
E
V trí ly mu cách nn kho Trm vt tư
nông nghip huyn ng H khong 20m,
xuôi theo chiu dc
14 M-HCBVTV(2) – 32 (0,5m) - L khoan 04, tng 0,5m
- To : 21
0
40

181
’’
N ; 105
0
50

723
’’
E
V trí ly mu cách nn kho Trm vt tư

nông nghip huyn ng H khong 10m,
trên nh dc
15 M-HCBVTV(2) – 33 (1m) - L khoan 04, tng 1m
- To : 21
0
40

181
’’
N ; 105
0
50

723
’’
E
V trí ly mu cách nn kho Trm vt tư
nông nghip huyn ng H khong 10m,
trên nh dc
16 N N -HCBVTV(2) - 3 - N ưc ging khoan nhà ông Phm Văn T,
xóm N a Long, xã Hoá Trung, huyn ng H
- To : 21
0
40

178
’’
N ; 105
0
50


703
’’
E

Ging sâu 28m

II Khu vực 2: Công ty Vật tư ông nghiệp tỉnh Thái guyên cũ. Địa chỉ: xã Phúc trìu, TP Thái guyên

ĐỢT 1
17 M-HCBVTV(1)-11 (0,3m)

L khoan 01, tng 0,3m
18 M-HCBVTV(1)-12 (1m)

L khoan 01, tng 1m
19 M-HCBVTV(1)-13 (0,3m)

L khoan 02, tng 0,3m
20 M-HCBVTV(1)-14 (1m)

L khoan 02, tng 01m
21 M-HCBVTV(1)-15 (0,3m)

L khoan 03, tng 0,3m

13

TT Kí hiệu mẫu


Vị trí lấy mẫu Ghi chú

22 M-HCBVTV(1)-16 (1m)

L khoan 03, tng 01m

ĐỢT 2
23 M-HCBVTV(2) - 37 (0,5m) - L khoan 01, tng 0,5m
- To : 21
0
33

057
’’
N ; 105
0
47

044
’’
E
V trí ly mu cách h chôn khong 5m,
xuôi theo chiu dc
24 M-HCBVTV(2) - 38 (1m) - L khoan 01, tng 1m
- To : 21
0
33

057
’’

N ; 105
0
47

044
’’
E
V trí ly mu cách h chôn khong 5m,
xuôi theo chiu dc
25 M-HCBVTV(2) - 41 (0,5m) - L khoan 02, tng 0,5m
- To : 21
0
33

057
’’
N ; 105
0
47

040
’’
E
V trí ly mu cách h chôn khong 20m,
xuôi theo chiu dc
26 M-HCBVTV(2) - 42 (1m) - L khoan 02, tng 1m
- To : 21
0
33


057
’’
N ; 105
0
47

040
’’
E
V trí ly mu cách h chôn khong 20m,
xuôi theo chiu dc
27 M-HCBVTV(2) - 45 (0,5m) - L khoan 03, tng 0,5m
- To : 21
0
33

068
’’
N ; 105
0
47

044
’’
E
V trí ly mu cách h chôn khong 30m,
xuôi theo chiu dc
28 M-HCBVTV(2) - 46 (1m) - L khoan 03, tng 1m
- To : 21
0

33

068
’’
N ; 105
0
47

044
’’
E
V trí ly mu cách h chôn khong 30m,
xuôi theo chiu dc
III Khu vực 3: Khu trung chuyển của Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ (Hiện nay thuộc đất nhà bà guyễn Thị
Hợp). Địa chỉ: xóm Á 1, thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hoá, tỉnh Thái guyên

ĐỢT 1
29 M-HCBVTV(1)-28(0,3m)

- L khoan 01, tng 0,3m.
- To : 21
0
54

22,1N , 105
0
38
’’
48,6
’’

E.

30 N N -HCBVTV(1)-8 - Ging bà N guyn Th Hp
- To : 21
0
54

21
’’
N ; 105
0
38

491
’’
E,
Ging ào, sâu 10m


ĐỢT 2
31 M-HCBVTV(2) - 49 (0,5m) - L khoan 01, tng 0,5m.
- To : 21
0
54

218
’’
N ; 105
0
38


492
’’
E
V trí ly mu cách nn móng nhà mi 3m,
phía sau nhà
32 M-HCBVTV(2) - 51 (0,5m) - L khoan 02, tng 0,5m.
- To : 21
0
54

218
’’
N ; 105
0
38

491
’’
E
- t vưn
- V trí ly mu cách nn móng nhà mi
1m, phía sau nhà
33 M-HCBVTV(2) - 53 (0,5m) - L khoan 03, tng 1,0m. - t san nn kho cũ ca Trm vt tư nông

14

TT Kí hiệu mẫu

Vị trí lấy mẫu Ghi chú

- To : 21
0
54

213
’’
N ; 105
0
38

493
’’
E nghip huyn nh Hoá.
- t có mùi HCBVTV
34 N N -HCBVTV(2) - 6 - N ưc ging ào
- To : 21
0
54

210
’’
N ; 105
0
38

491
’’
E
Ging ào, sâu 10m



15

CHƯƠG 3. KẾT QUẢ GHIÊ CỨU VÀ THẢO LUẬ

3.1. Đặc điểm hiện trạng một số khu vực kho chứa hoá chất BVTV trên địa bàn tỉnh Thái guyên
3.1.1. Đặc điểm hiện trạng Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ
a ch: xóm N a Long, xã Hoá Trung, huyn ng H, tnh Thái N guyên.
Kho hóa cht BVTV ti xóm N a Long, xã Hoá Trung, huyn ng H, tnh Thái N guyên bt u
hot ng t năm 1980 và óng ca năm 1992 vi din tích s dng khong 10m
2
ưc xây dng cao hơn
khu vc xung quanh 1m. Các loi hóa cht BVTV trong kho thi im ó ch yu là Lindan, DDT, 2,4D
Khu vc này hin nay thuc quyn s dng ca ông Phm Văn T. Kho ã b phá d, ch còn phn
nn móng. Sau khi toàn b kho b phá, các thùng phi cha hóa cht BVTV ưc chôn cách nn kho cũ
khong 3m và hin nay ưc gia ình nhà ông T trng vi. Trong quá trình khoan ly mu cho thy,  tng
t 0,3 m phát hin có nhiu cc bt màu trng, mùi thuc hóa cht BVTV nng nc.
3.1.2. Đặc điểm hiện trạng Công ty Vật tư ông nghiệp tỉnh Thái guyên cũ
a ch: xã Phúc trìu, TP Thái N guyên
Kho hóa cht BVTV ti xã Phúc Trìu bt u hot ng t năm 1977 và óng ca năm 1992. Khi
còn hot ng khu vc kho có tng din tích khong 2.000m
2
vi 4 gian nhà cha hoá cht BVTV. Vào thi
im ó kho cha các loi hoá cht BVTV như Basuzin, DDT, 2,4D, Lin an…Trong sut quá trình hot
ng công vic bo qun kho ưc thc hin mt cách sơ xài, vic x lý hoá cht ht hn không úng cách
(em chôn lp ngay ti nn nhà kho) và không quan tâm n vn  bo v môi trưng.
Tng din tích khu vc ô nhim vào khong 150m
2
. Các khu vc ô nhim ch yu bao gm: N n kho
cũ có chôn hóa cht BVTV (din tích khong 50m

2
, khu vc xung quanh din tích 100m
2
). Mc  ô nhim
không ging nhau  tng khu vc riêng bit mà tp trung vào mt s khu vc nht nh. Loi hóa cht BVTV
ph bin ưc tìm thy là Lindan và DDT cùng các sn phNm phân hu.
3.1.3. Đặc điểm hiện trạng Khu trung chuyển của Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ
a ch: Khu A1, th trn Ch Chu, huyn nh Hoá, tnh Thái N guyên
Theo li k ca ông Vưng (ch khu t hin nay), kho có t nhng năm 1984, 1985 n năm 1990
thì b d b. N hà ông Vưng chuyn n ây  sau khi kho ã b phá, kho hin nay là nn nhà, nhà  gch
03 gian. Trong quá trình ào móng làm nhà, ông Vưng phát hin các bao ng thuc 666 v, bc và ã san,
gt i khong 0,4m ra phía u nhà  hin nay. Vào nhng ngày Nm ưt, trong nn gch nhà ông Vưng hin
nay có nhng v trí b Nm ưt.
3.2. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại một số kho chứa hoá chất
BVTV trên địa bàn tỉnh Thái guyên
3.1.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại Trạm vật tư nông nghiệp
huyện Đồng Hỷ cũ

16

Bảng: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại
Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ (mg/kg đất)
STT
Chỉ tiêu phân tích

Kí hiệu mẫu
Aldrin DDT DDE Lindan
Đợt lấy mẫu
1 M-HCBVTV(1)-5 (0,5m) - 12,881 - 1,64
2 M-HCBVTV(1)-6 (1m) - 3,261 - 1,135

3 M-HCBVTV(1)-7 (0,5m) - 10,322 - 1,683
4 M-HCBVTV(1)-8 (1m) - 3,785 - 0,128
5 M-HCBVTV(1)-9 (0,5m) - 0,502 - 0,287
6 M-HCBVTV(1)-10 (1m) - 18,576 - 0,215
t 1:
28 ÷
30/9/2009
7 M-HCBVTV(2)-22 (0,5m) - 6,453 0,975 1,451
8 M-HCBVTV(2)-23 (1m) - 5,543 0,015 0,937
9 M-HCBVTV(2)-26 (0,5m) - 7,530 0,042 1,478
10 M-HCBVTV(2)-27 (1m) - 4,643 - 0,056
11 M-HCBVTV(2)-29 (0,5m) - 1,430 - 0,044
12 M-HCBVTV(2)-30 (1m) - 1,098 - 0,017
13 M-HCBVTV(2)-32 (0,5m) - 0,561 - -
14 M-HCBVTV(2)-33 (1m) - 0,023 - -
t 2:
02/12/2009

Quy chun 15:2008/BTMT 0,01 0,01 0,01

Chú thích:
- “-”: Không phát hin;
- Quy chuNn 15:2008/BTN MT: Quy chuNn k thut quc gia v dư lưng hóa cht bo v thc vt
trong t.
hận xét:


Đợt 1: 28 ÷ 30/9/2009
0
2

4
6
8
10
12
14
16
18
20
Mg/kg
MĐ-
HCBVTV(1)-
5 (0.5m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
6 (1m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
7 (0.5m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
8 (1m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
9 (0.5m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
10 (1m)
Mẫu đất
Aldrin

DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ - Đợt 1
Kt qu phân tích nhóm hp cht cơ clo trong môi trưng t ti v trí h chôn các thùng phi sau khi
d b kho ca Trm vt tư nông nghip huyn ng H cũ có hot cht DDT và Lindan vưt ngưng quy
chuNn 15:2008/BTN MT rt nhiu ln như vy có s tích lu mt lưng ln các hot cht nhóm này; hot cht
Aldrin và DDE không phát hin có s xut hin.

17

0
1
2
3
4
5
6
7
8
Mg/kg
MĐ-
HCBVTV(2) –
22 (0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) –
23(1m)
MĐ-
HCBVTV(2) –

26(0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) –
27(1m)
MĐ-
HCBVTV(2) –
29 (0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) –
30(1m)
MĐ-
HCBVTV(2) –
32 (0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) –
33(1m)
Mẫu đất
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

Đợt 2: 02/12/2009

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ - Đợt 2
Kt qu phân tích t 2 ca 2 mu (M-HCBVTV(2) – 22 (0,5m); M-HCBVTV(2) – 23 (1m)) ti
v trí nn kho cũ ca Trm vt tư nông nghip huyn ng H cũ không phát hin có s xut hin ca hot
cht Aldrin. Tuy nhiên, dư lưng DDT, DDE và Lindan là khá ln, hàm lưng hot cht DDT ca 2 mu này
 các tng 0,5m và 1m vưt 645,3 và 554,3 ln; hàm lưng DDE ti tng 0,5m vưt 97,5 ln; hàm lưng
Lindan  các tng 0,5m và 1m vưt 145,1 và 93,7 ln so vi quy chuNn 15:2008/BTN MT. N hư vy, quá trình

d b kho cũ vn còn mt lưng ln các hp cht cơ clo rơi vãi trên mt nn kho, do kt qu phân tích các
hp cht hu cơ này  tng 0,5m ln hơn  tng 1m. Do ó, quá trình vn chuyn hóa cht BVTV ch san gt
mt lp t mng trên nn kho cũ.
04 mu t ly ti 2 v trí cách nn kho cũ khong 10m và 20m, xuôi theo chiu dc ti các tng 0,5m
và 1m cho thy dư lưng DDT và Lindan còn rt ln.
02 mu ly ti v trí cách nn kho cũ khong 10m, trên nh dc ti các tng 0,5m và 1m cho thy
hàm lưng DDT cao hơn quy chuNn ln lưt là 56,1 ln (tng 0,5m) và 2,3 ln (tng 1m) so vi quy chuNn.
3.1.2. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại Công ty Vật tư ông
nghiệp tỉnh Thái guyên cũ
Bảng: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Công ty Vật tư ông nghiệp tỉnh
Thái guyên cũ (mg/kg đất)
STT
Chỉ tiêu phân tích

Kí hiệu mẫu
Aldrin DDT DDE Lindan
Đợt lấy mẫu
1 M-HCBVTV(1)-11 (0,5m) - 4,113 - 2,600
2 M-HCBVTV(1)-12 (1m) - 8,952 - 9,601
3 M-HCBVTV(1)-13 (0,5m) - 9,159 - 7,948
4 M-HCBVTV(1)-14 (1m) - 21,117 - 8,298
5 M-HCBVTV(1)-15 (0,5m) - 11,732 - 0,701
6 M-HCBVTV(1)-16 (1m) - 0,382 - 0,259
t 1:
28 ÷
30/9/2009
7 M-HCBVTV(2) - 37 (0,5m) - 15,652 2,097 3,976
8 M-HCBVTV(2) - 38 (1m) - 13,096 1,483 3,309
9 M-HCBVTV(2) - 41 (0,5m) - 11,986 1,406 1,036
t 2:

02/12/2009

18

10 M-HCBVTV(2) - 42(1m) - 9,741 0,924 0,911
11 M-HCBVTV(2) - 45 (0,5m) - 2,085 - 0,027
12 M-HCBVTV(2) - 46 (1m)
- 1,739 - -

Quy chun 15:2008/BTMT 0,01 0,01 0,01

Chú thích:
- “-”: Không phát hin;
- Quy chuNn 15:2008/BTN MT: Quy chuNn k thut quc gia v dư lưng hóa cht bo v thc vt
trong t.
hận xét:


Đợt 1: 28 ÷ 30/9/2009
0
5
10
15
20
25
Mg/kg
MĐ-
HCBVTV(1)-
11 (0.5m)
MĐ-

HCBVTV(1)-
12 (1m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
13 (0.5m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
14 (1m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
15 (0.5m)
MĐ-
HCBVTV(1)-
16 (1m)
Mẫu đất
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Công ty Vật tư
ông nghiệp tỉnh Thái guyên cũ - Đợt 1
Kt qu phân tích t 1 ca 6 mu (tng 0,5m và 1m)  3 v trí trên nn kho cũ cho thy tt c các
mu u có hàm lưng DDT vưt ngưng quy chuNn 15:2008/BTN MT rt nhiu ln. N hóm hot cht ô
nhim in hình th hai là Lindan, các mu phát hin ra hot cht Lindan u vưt ngưng quy chuNn nhiu
ln.
 Đợt 2: 02/12/2009









Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Công ty Vật tư
ông nghiệp tỉnh Thái guyên cũ - Đợt 2
Kt qu phân tích t 2 ca 6 mu ti 3 v trí  các  sâu 0,3m và 1m cách nn kho cũ 5m, 20m và
30m xuôi theo chiu dc cho thy hàm lưng DDT  tt c các mu vưt quy chuNn rt nhiu ln, t 173 n
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Mg/kg
MĐ-
HCBVTV(2) -
37 (0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) -
38 (1m)
MĐ-
HCBVTV(2) -
41 (0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) -

42(1m)
MĐ-
HCBVTV(2) -
45 (0,5m)
MĐ-
HCBVTV(2) -
46 (1m)
Mẫu đất
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

19

1.565 ln; hàm lưng DDE vưt t 92 n 209 ln; hàm lưng Lindan vưt t 2,7 n 397 ln so vi quy
chuNn 15:2008/BTN MT. Tuy nhiên, hàm lưng các hot cht trên u gim dn theo khong cách vi kho cũ
và gim dn theo  sâu.
3.1.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường đất tại Khu trung chuyển của
Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ
Bảng: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Khu trung chuyển của Trạm vật
tư nông nghiệp huyện Định Hoá (mg/kg đất)
STT
Chỉ tiêu phân tích

Kí hiệu mẫu
Aldrin DDT DDE Lindan
Đợt lấy mẫu
1 M-HCBVTV(1)-28 (0,3m)


- 0,751 - 0,19
t 1:
28 ÷ 30/9/2009
2 M-HCBVTV(2) - 49 (0,5m) - 4,036 0,056 7,952
3 M-HCBVTV(2) - 51 (0,5m) - 4,963 - 8,328
4 M-HCBVTV(2) - 53 (0,5m) - 3,963 - 5,042
t 2:
02/12/2009

Quy chun 15:2008/BTMT 0,01 0,01 0,01

Chú thích:
- “-”: Không phát hin;
- Quy chuNn 15:2008/BTN MT: Quy chuNn k thut quc gia v dư lưng hóa cht bo v thc vt
trong t.
hận xét:


Đợt 1: 28 ÷ 30/9/2009
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
Mg/kg
MĐ-HCBVTV(1)-28 (0.3m)

Mẫu đất
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Khu trung chuyển của Trạm vật tư nông nghiệp
huyện Định Hoá cũ - Đợt 1
Kt qu phân tích t 1 ca mu t tng 0,3m, sát móng nhà ông Vưng hin nay cho thy dư lưng
ca DDT và Lindan vưt 75,1 ln và 19 ln so vi quy chuNn 15:2008/BTN MT.

20



Đợt 2: 02/12/2009
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mg/kg
MĐ-HCBVTV(2) - 49
(0,5m)
MĐ-HCBVTV(2) - 51

(0,5m)
MĐ-HCBVTV(2) - 53
(0,5m)
Mẫu đất
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường đất tại Khu trung chuyển của Trạm vật tư nông nghiệp
huyện Định Hoá cũ - Đợt 2
Kt qu phân tích t 2 ca 2 mu ti 2 v trí ( sâu 0,5m và 1m) cách nn kho cũ 3m và 1m (M-
HCBVTV(2) - 49 (0,5m) và M-HCBVTV(2) - 51 (0,5m)) có hàm lưng DDT và Lindan vưt quy chuNn
15:2008/BTN MT rt nhiu ln. C th: Hàm lưng DDT ca 2 mu vưt ln lưt là 403,6 ln và 496,3 ln so
vi quy chuNn; Hàm lưng Lindan vưt 795,2 ln và 832,8 ln so vi quy chuNn. Dư lưng DDE ch phát
hin thy  mu M-HCBVTV(2) - 51 (0,5m) (cách nn kho cũ 1m) và gp 5,6 ln so vi quy chuNn.
Mu t ti v trí bãi t san nn sau khi d b kho có phát hin có dư lưng DDT và Lindan và vưt
quy chuNn ln lưt là 369,3 ln và 504,2 ln so vi quy chuNn.
3.3. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường nước tại một số khu vực quanh
các kho chứa HCBVTV trên địa bàn tỉnh Thái guyên
3.3.1. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường nước tại Trạm vật tư nông
nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ
Bảng: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong môi trường nước tại
Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ (µg/l)
STT
Chỉ tiêu phân tích

Kí hiệu mẫu
Aldrin DDT DDE Lindan
Đợt lấy mẫu

1 N N -HCBVTV(1) -3 - 4,25 - -
t 1:
28 ÷ 30/9/2009
2 N N -HCBVTV(2) - 3 - 2,35 - -
t 2:
02/12/2009
QCV 01:2009/BYT 0,03 2 - 2
Chú thích:
- “-”: Không phát hin;
- QCVN 01:2009/BYT: Quy chuNn k thut Quc gia v cht lưng nưc ăn ung.

21

hận xét:

Đợt 1: 28 ÷ 30/9/2009
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
µg/l
NN-HCBVTV(1) -3
Mẫu nước
Aldrin

DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường nước tại Trạm vật
tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ - Đợt 1

Đợt 2: 02/12/2009
0
0.5
1
1.5
2
2.5
µg/l
NN-HCBVTV(2) - 3
Mẫu nước
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường nước tại Trạm vật
tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ cũ - Đợt 2
Kt qu phân tích mu nưc ging khoan (Sâu 28m, cách nn kho cũ khong 10m, cách h chôn
khong 13m. V trí ca ging thp hơn so vi nn kho và h chôn) ca nhà ông Phm Văn T phát hin thy
có hot cht DDT. Hàm lưng DDT ti hai t ly mu vưt ln lưt là 2,125 và 1,125 ln so vi quy chuNn
QCVN 01:2009/BYT: Quy chuNn k thut Quc gia v cht lưng nưc ăn ung.
3.3.2. Đánh giá hiện trạng tồn lưu các hợp chất cơ clo trong môi trường nước tại Khu trung chuyển của
Trạm vật tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ


22

Bảng: Kết quả phân tích dư lượng thuốc BVTV trong môi trường nước Khu trung chuyển của Trạm vật
tư nông nghiệp huyện Định Hoá cũ (µg/l)
STT
Chỉ tiêu phân tích

Kí hiệu mẫu
Aldrin DDT DDE Lindan
Đợt lấy mẫu
1 N N -HCBVTV(1) - 8 - 66,68 - 0,530
t 1:
28 ÷ 30/9/2009
2 N N -HCBVTV(2) - 6 - 2,34 - 5,23
t 2:
02/12/2009

QCV 01:2009/BYT 0,03 2 - 2

Chú thích:
- “-”: Không phát hin;
- QCVN 01:2009/BYT: Quy chuNn k thut Quc gia v cht lưng nưc ăn ung
hận xét:


Đợt 1: 28 ÷ 30/9/2009
0
10
20

30
40
50
60
70
µg/l
NN-HCBVTV(1) - 8
Mẫu nước
Aldrin
DDT
DDE
Lindan

Hình: Dư lượng thuốc BVTV trong môi trường nước Khu trung chuyển của Trạm vật tư nông nghiệp
huyện Định Hoá cũ - Đợt 1

×