Đề số 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2đ): Cho hàm số y x mx x
3 2
3 9 7
có đồ thị (C
m
).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
m
0
.
2. Tìm
m
để (C
m
) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II. (2đ):
1. Giải phương trình:
x x x x
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
2. Giải bất phương trình:
x x
x
1
2 2 1
0
2 1
Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau:
x
x x
A
x
2
3
1
7 5
lim
1
Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA
(ABCD); AB = SA = 1;
AD
2
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB.
Câu V (1đ): Biết
x y
( ; )
là nghiệm của bất phương trình: x y x y
2 2
5 5 5 15 8 0
.
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
F x y
3
.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3đ)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E):
x y
2 2
1
25 16
. A, B là các
điểm trên (E) sao cho:
1
AF BF
2
8
, với
F F
1 2
;
là các tiêu điểm. Tính
AF BF
2 1
.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
: x y z
2 5 0
và điểm A
(2;3; 1)
. Tìm toạ độ điểm B đối xứng với A qua mặt phẳng
( )
.
Câu VIIa. (1đ): Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2 3 3
1 1 1
4 4 4
3
log x 2 3 log 4 x log x 6
2
+ - = - + +
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2đ)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua
A
(2; 1)
và tiếp xúc với các trục toạ độ.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
d
:
x y z
1 1 2
2 1 3
và mặt phẳng
P
:
x y z
1 0
. Viết phương trình đường
thẳng đi qua A
(1;1; 2)
, song song với mặt phẳng
P
( )
và vuông góc với
đường thẳng
d
.
Câu VII.b (1đ) Cho hàm số:
mx m x m m
y
x m
2 2 3
( 1) 4
có đồ thị
m
C
( )
.
Tìm m để một điểm cực trị của
m
C
( )
thuộc góc phần tư thứ I, một điểm cực trị
của
m
C
( )
thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy.
Hướng dẫn Đề sô 2
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và trục hoành:
x mx x
3 2
3 9 7 0
(1)
Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là
x x x
1 2 3
; ;
. Ta có:
x x x m
1 2 3
3
Để
x x x
1 2 3
; ;
lập thành cấp số cộng thì
x m
2
là nghiệm của phương trình
(1)
m m
3
2 9 7 0
m
m
1
1 15
2
. Thử lại ta được : m
1 15
2
Câu II: 1)
x x x x
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6
x x x
cos (cos7 cos11 ) 0
k
x
k
x
2
9
2)
x
0 1
Câu III:
x x
x x
A
x x
2
3
1 1
7 2 2 5
lim lim
1 1
=
1 1 7
12 2 12
Câu IV:
ANIB
V
2
36
Câu V: Thay yFx 3
vào bpt ta được: y Fy F F
2 2
50 30 5 5 8 0
Vì bpt luôn tồn tại
y
nên 0
y
040025025
2
FF
82
F
Vậy GTLN của yxF 3
là 8.
Câu VI.a: 1)
1
AF AF a
2
2
và
BF BF a
1 2
2
1 2
AF AF BF BF a
1 2
4 20
Mà
1
AF BF
2
8
2
AF BF
1
12
2) B
(4;2; 2)
Câu VII.a: x x
2; 1 33
Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng:
x a y a a a
x a y a a b
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a)
a
a
1
5
b) vô nghiệm.
Kết luận: x y
2 2
( 1) ( 1) 1
và x y
2 2
( 5) ( 5) 25
2)
d P
u u n
; (2;5; 3)
. nhận
u
làm VTCP
x y z
1 1 2
:
2 5 3
Câu VII.b: Toạ độ các điểm cực trị lần lượt là: A m m
2
( ;3 1)
và B m m
2
( 3 ; 5 1)
Vì y m
2
1
3 1 0
nên để một cực trị của
m
C
( )
thuộc góc phần tư thứ I, một cực trị
của
m
C
( )
thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy thì
m
m
m
2
0
3 0
5 1 0
m
1
5
.