Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐLVN 147:2004 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.47 KB, 9 trang )

3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam ĐLVN 147 : 2004



Máy phóng hình đo lờng - Quy trình hiệu chuẩn

Profile projectors Methods and means of calibration

1 Phạm vi áp dụng

Vn bn k thut ny qui nh qui trỡnh hiu chun mỏy phúng hỡnh o lng cú giỏ tr
chia nh nht n 0,001 mm, v cú kớch thc mn hỡnh n 600 mm.
Di õy c gi chung l mỏy phúng hỡnh.

2 Cỏc phộp hiu chun

Phi ln lt tin hnh cỏc phộp hiu chun ghi trong bng sau:

TT Tờn phộp hiu chun Theo iu mc ca
QTHC
1 Kim tra bên ngoi v kiểm tra k thut 5.1
2 Kim tra o lng
- Kim tra song song gia ng trt bn mỏy v
vch ch thp trờn mn hỡnh
- Kim tra lch tõm ca mn hỡnh
- Xác định sai số phúng i
- Xác định sai s dch chuyn ca bn
- Xác định sai số thang o gúc
5.2
5.2.1



5.2.2
5.2.3
5.2.4
5.2.5


3 Phng tin hiu chun

- Thc kớnh chun cú giỏ tr chia 0,1 mm, chớnh xỏc (0,5 + L/1000) àm,
phm vi o tng ng vi phạm vi dịch chuyển lớn nhất của bn.
- Thc kớnh c cú giỏ tr chia 0,5 mm, chớnh xỏc (1,5 + 2L/1000) àm,
phm vi o tng ng vi kớch thc của mn hỡnh ca mỏy phúng hỡnh cn hiu
chun.
- Cn mu gúc cú độ chính xác ti 1.
- Nhiệt kế tiếp xúc có giá trị độ chia nhỏ nhất 0,1
0
C.

4
ĐLVN 147 : 2004

4 Điu kin hiu chun

Khi tin hnh hiu chun phi m bo cỏc iu kin sau õy :
Nhit mụi trng (20 1)C. m (60 10) % RH.
t cỏc phng tin o chun bờn cnh mỏy phúng hỡnh cn hiu chun sao cho nhit
ca chỳng khụng chờnh lch quỏ 0,2C.
Trong trng hp nhit nm ngoi phm vi cho phộp thỡ phi hiu chớnh sai s do
nhit gõy ra vo kt qu o.


5 Tin hnh hiu chun

5.1 Kiểm tra bên ngoi v kim tra k thut

Phải kiểm tra bên ngoi v kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
- Máy phải có đầy đủ nhãn hiệu, số hiệu sản xuất;
- Cỏc c cu dch chuyn bn mỏy theo cỏc trc X v Y ca mỏy phi chuyn ng
nh nhng;
- B phn iu chnh cỏc thu kớnh, tiờu c ca mỏy phúng hỡnh phi hot ng tt;
- Mn hỡnh ca mỏy phi sỏng u, nh trờn mn hỡnh phi nột;
- i vi mỏy phúng hỡnh cú c cu hin th hin s: tt c cỏc s
phi hin th rừ rng,
y khụng b mt nột.

5.2 Kim tra o lng

Mỏy phúng hỡnh c kim tra o lng theo trỡnh t ni dung, phng phỏp v yờu
cu sau õy:

5.2.1 Kim tra song song gia ng trt ca bn mỏy v ng ch thp (theo
trục X, trục Y) trờn mn hỡnh.

- Lp ng kớnh phúng i v chn phi hp thu kớnh hi t chiu sỏng phự hp vi
phúng i ca ng kớnh
ú.
- t mt im chun trờn bn mỏy v chiu nh ca nú lờn mn hỡnh









- t vch chun ca mn hỡnh trựng vi im O


5
§LVN 147 : 2004
a) Kiểm tra độ song song với trục X:
Y



X X


Y

- Đưa điểm chuẩn tiếp xúc với đầu mút đường nằm ngang của vạch chữ thập của màn
hình.
- Dịch chuyển bàn máy theo trục X đến khi ảnh của điểm chuẩn di chuyển đến cuối
đường nằm ngang của màn hình.
- Khoảng cách thay đổi từ điểm chuẩn đến đường nằm ngang ®−îc ®o trªn thang ®o
trôc Y là giá trị cần
®o.
- Ghi kết quả vào biên bản.

b) Kiểm tra độ song song với trục Y:


- Thực hiện t−¬ng tù như mục a.
- Ghi kết quả vào biên bản:

5.2.2 Kiểm tra độ lệch tâm của màn hình

- Lắp ống kính có độ phóng đại cao (với máy có nhiều ống kính phóng đại).
- Chọn phối hợp thấu kính hội tụ của bộ phận chiếu sáng tương ứng với độ phóng đại
của ố
ng kính phóng.
- Đặt một điểm chuẩn trên bàn máy và chiếu ảnh của nó lên màn hình.
- Đưa ảnh của điểm chuẩn trùng với tâm của đường chữ thập của màn hình.
- Xoay màn hình quanh trục của nó, xác định độ lệch lớn nhất giữa ảnh của điểm
chuẩn và tâm của đường chữ thập.
Ghi kết quả vào biên bản.

5.2.3 X¸c ®Þnh sai sè phóng đại

- Đặt một thước kính chuẩn lên bàn máy và phóng
ảnh của nó lên màn hình.
- Sử dụng thước kính đọc đo ảnh phóng đại của thước kính chuẩn trên 4 bán kính dọc
theo đường chữ thập của màn hình.

§LVN 147 : 2004
6











- Tớnh sai s phúng i theo cụng thc :

M = [(L-S.M) /S.M].100%

Trong ú:
- M: sai s phúng i
- L: chiu di o c ca nh thc chun trờn mn hỡnh.
- S: chiu di ca thc chun.
- M: đ phúng i ca ng kớnh phúng

Ghi kt qu vo biờn bn.
5.2.4 Xác định sai s dch chuyn ca bn mỏy:

a) Theo trc X-X (dch chuyn ngang)
t thc kớnh chun trờn bn mỏy v chiu nh ca nú lờn mn hỡnh sao cho chõn
vch chia ca thc kớnh tip xỳc vi ng nm ngang ca vch ch th
p. Lm trựng
vch O vi ng thng ng ca vch ch thp.
- Dch chuyn bn mỏy o ht phạm vi ca thc tng ng vi phm vi dch
chuyn ca bn mỏy theo trc X X.

Ghi kt qu vo biờn bn.

b) Theo trc YY (dch chuyn dc).
Thc hin nh mc a.

Ghi kt qu vo biờn bn.

5.2.5 Xác định sai s thang o gúc (đi vi mỏy phúng hỡnh cú mn hỡnh o gúc):
- t cn mu gúc chun trờn bn mỏy v chiu nh ca nú lờn mn hỡnh.
- S dng thang o gúc o kớch thc ca cn mu gúc ti cỏc giỏ tr
90,180,270
0
,360.
- Chênh lệch giữa giá trị đọc đợc v giá trị danh nghĩa l giá trị cần đo.

Ghi kt qu vo biờn bn.
ĐLVN 147 : 2004
140
50
100
140
50
100
100
100
140
50
140
50


7


5.3 Xác định độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn


Độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn được xác định từ những thành phần sau :

TT Thành phần độ không đảm
bảo đo
Ký hiệu Giá trị Phân bố
i
u (µm)
1 Độ không đảm bảo đo của th−íc
kÝnh chuẩn

ch
U
Theo
giấy CN
Chuẩn
k
1
ch
U

2 Độ không đảm bảo đo của th−íc
kÝnh
đọc

chd
U
Theo
giấy CN
Chuẩn

k
1
chd
U
3 Độ không đảm bảo đo do hiển thị

d
U
0,5 HCN
3
1


Độ không đảm bảo tổng hợp chuẩn :

2
d
2
chd
2
chC
uuuu ++=


Độ không đảm bảo đo mở rộng: U = k.
C
u

Hệ số phủ k = 2, tương ứng với mức tin cậy p ≈ 95 %


6 Xử lý chung

6.1 Máy phóng hình sau khi hiệu chuẩn được dán tem, cấp giấy chứng nhận hiệu
chuẩn kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn.

6.2 Chu kỳ hiệu chuẩn của máy phóng hình được khuyến nghị là 12 tháng.










Phô lôc

Tªn c¬ quan hiÖu chuÈn Biªn b¶n HiÖu chuÈn
Sè :
8

Tên phơng tiện đo :
Kiểu: Số:
Cơ sở sản xuất :
Đặc trng kỹ thuật:


Cơ sở sử dụng :
Phơng pháp thực hiện :

Chuẩn, thiết bị chính đợc sử dụng :
Điều kiện môi trờng : Nhiệt độ: Độ ẩm:
Ngời thực hiện: Ngy thực hiện:

Kết quả hiệu chuẩn

1 song song gia bn mỏy v mn hỡnh:

2 lch tõm ca mn hỡnh:

3 Sai s phúng i:

ng kớnh im o
0 90 180 270
M = X L = L = L = L =
S = S = S = S =
M = M = M = M =


4
Sai số thang o gúc:

V trớ 90 180 270 360
Giỏ tr





5

Sai số bn mỏy theo trc X v trc Y

V trớ o (mm) Trc X Trc Y


9
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0
-0,1
-0,2
-0,3
-0,4
-0,5
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100




Kt lun :


Ngời soát lại Ngời thực hiện

ĐLVN văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam




10








§LVN 147 : 2004





m¸y phãng h×nh ®o l−êng
Quy tr×nh hiÖu chuÈn

Profile projectors - Methods and means of calibration

















hμ néi - 2004




















11
















Lời nói đầu :

ĐLVN 147 : 2004 do Ban kỹ thuật đo lờng TC 7 Phơng tiện đo độ di v các đại
lợng liên quan biên soạn, Trung tâm Đo lờng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lờng Chất lợng ban hnh.



















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×