Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐLVN 142:2004 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.68 KB, 8 trang )


3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam ĐLVN 142 : 2004



Máy đo điện trở cách điện - Quy trình kiểm định

Insulation resistance meters - Methods and means of verification




1 Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình kiểm định cho các máy đo điện trở cách điện (sau
đây gọi tắt l mêgôm mét) có dải đo từ 10
4
đến 10
17
, có cấp chính xác (accuracy class)
1,0 hoặc độ chính xác (accuracy) 1% v thấp hơn. Quy trình ny không áp dụng để kiểm
định các ôm mét có dải đo nh trên.

2 Các phép kiểm định

Phải lần lợt tiến hnh các phép kiểm định ghi trong bảng 1.

Bảng 1

TT Tên các phép kiểm định Theo điều mục của QTKĐ


1 Kiểm tra bên ngoi 5.1
2 Kiểm tra kỹ thuật 5.2
3 Kiểm tra độ bền cách điện 5.2.1
4 Kiểm tra khả năng phát điện áp 5.2.2
5 Kiểm tra khả năng lm việc 5.2.3
6 Kiểm tra đo lờng 5.3
7 Xác định sai số cơ bản 5.3.1





4
ĐLVN 142 : 2004


3 Phơng tiện kiểm định

3.1 Phơng tiện dùng trong phép đo xác định sai số cơ bản của mêgôm mét phải đảm bảo sai
số phép đo không vợt quá 1/4 sai số cơ bản cho phép của mêgôm mét tại điểm cần kiểm.

3.2 Sử dụng các phơng tiện kiểm định ghi trong bảng 2.

Bảng 2

TT
Tên phơng tiện kiểm định
1
Cuộn điện trở chuẩn hoặc hộp điện trở chuẩn có cấp chính xác, phạm vi đo v điện áp
lm việc phù hợp.


2
Von mét một chiều có cấp chính xác thấp nhất l 1,0 v phạm vi đo phù hợp .
3
Thiết bị tạo cao áp xoay chiều hình sin tần số 50 Hz cho phép tăng điện áp từ 0 kV
đến giá trị điện áp chịu thử; công suất phía cao áp không nhỏ hơn 0,25 kVA

4
Thớc đo độ di thang đo của mêgôm mét (thớc đo độ di đờng cong) có sai số
phù hợp với sai số cơ bản cho phép của mêgôm mét cần kiểm.

5
Nhiệt kế thủy ngân có phạm vi đo đợc từ (15 ữ 50)
0
C , giá trị độ chia 0,2
0
C.
6
ẩm kế có phạm vi đo đợc từ (40 ữ100) %, sai số không quá 3 %.

Chú thích: - Đối với hộp điện trở nhiều nấc (đề các) cần chú ý đến điện áp lm việc hoặc
điện áp chịu đợc của từng nấc (đề các).
- Đối với von mét cần lu ý phạm vi đo thông thờng chỉ đến 1000 V; để đo điện áp
lớn hơn 1000 V có thể dùng von mét tĩnh điện hoặc kết hợp dùng von mét với mạch phân áp
một chiều (DC Divider) phù hợp.

4 Điều kiện kiểm định v chuẩn bị kiểm định

4.1 Điều kiện kiểm định


Khi tiến hnh kiểm định phải đảm bảo các điều kiện sau đây:

- Nhiệt độ môi trờng:
(23 5)
0
C

- Độ ẩm tơng đối của không khí không vợt quá:
80 % RH đối với mêgôm mét có điện áp phát ra đến 500 V;
65 % RH đối với mêgôm mét có điện áp phát ra đến 2500 V;

5
55 % RH đối với mêgôm mét có điện áp phát ra đến 10000 V.
ĐLVN 142 : 2004


4.2 Chuẩn bị kiểm định

Trớc khi tiến hnh kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

- Mêgôm mét cần kiểm cùng với các cuộn điện trở chuẩn v các hộp điện trở chuẩn dùng
trong kiểm định phải đợc đặt trong môi trờng kiểm định không ít hơn 12 giờ trớc khi tiến
hnh kiểm định;

- Các cực nối đất () của mêgôm mét, cuộn điện trở chuẩn v hộp điện trở chuẩn phải đợc
nối đất (ground); nếu trên mêgôm mét, cuộn điện trở chuẩn v các hộp điện trở chuẩn có các
cực mn (guard) thì các cực ny phải đợc nối chung với nhau.

5 Tiến hnh kiểm định


5.1 Kiểm tra bên ngoi

Phải kiểm tra bên ngoi theo các yêu cầu sau đây:

5.1.1 Mêgôm mét phải còn nguyên vẹn; các cực nối chắc chắn, không nứt vỡ; các chuyển
mạch, công tắc, phải nguyên vẹn v hoạt động tốt.

5.1.2 Mêgôm mét hiện số cần kèm theo đầy đủ ti liệu kỹ thuật cùng các phụ kiện (dây đo,
kẹp cá sấu).

5.1.3 Trên mêgôm mét phải ghi rõ:
- Nơi sản xuất (hãng sản xuất, nớc sản xuất, );
- Tên gọi, kiểu loại hoặc ký hiệu mêgôm mét của nh sản xuất;
- Ký hiệu đơn vị đo, phạm vi đo, mức điện áp phát ra của mêgôm mét;
- Số sản xuất, năm sản xuất.

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:

5.2.1 Kiểm tra độ bền cách điện

- Việc kiểm tra độ bền cách điện của mêgôm mét đợc thực hiện bằng thiết bị tạo điện áp
xoay chiều hình sin tần số 50 Hz có thể điều chỉnh tăng dần điện áp từ 0 kV đến giá trị điện
áp chịu thử (theo chỉ tiêu kỹ thuật của mêgôm mét);
- Đối với các mêgôm mét có vỏ kim loại, điện áp thử phải đặt giữa các cực đo v vỏ;

6
- Đối với các mêgôm mét có vỏ lm bằng chất cách điện, điện áp thử phải đặt giữa các cực
đo v phần kim loại trên vỏ;

ĐLVN 142 : 2004

- Điều chỉnh điện áp thử với tốc độ đều, đảm bảo sao cho thời gian tăng điện áp từ 0 kV đến
giá trị điện áp chịu thử trong khoảng (5 ữ 20) giây; khi giảm từ điện áp chịu thử về 0 cũng
theo tốc độ trên; thời gian đặt điện áp chịu thử l 1 phút;

- Trong thời gian thử không đợc phép xảy ra hiện tợng phóng điện đánh thủng.

Chú thích: - Đối với mêgôm mét có điện áp công tác nhỏ hơn 50 V v đợc nuôi bằng nguồn
pin thì không tiến hnh thử độ bền cách điện;
- Đối với chế độ kiểm định định kỳ, không cần thực hiện kiểm tra độ bền cách điện.

5.2.2 Kiểm tra khả năng phát điện áp ra các cực đo của mêgôm mét

Xác định điện áp trên các đầu cực (điện áp công tác) của mêgôm mét.

Điện áp trên các đầu cực của mêgôm mét đợc đo bằng von mét tĩnh điện hoặc von mét với
mạch phân áp một chiều.

Điện áp trên các đầu cực không đợc lệch quá 10% so với trị số điện áp phát danh định của
mêgôm mét.

5.2.3 Kiểm tra khả năng lm việc của mêgôm mét

Vận hnh mêgôm mét theo hớng dẫn sử dụng; nối mạch đo của mêgôm mét với hộp điện trở.

Đối với mêgôm mét kiểu kim chỉ:
- Chỉnh điểm 0 cơ khí (nếu có);
- Đặt các giá trị điện trở tơng ứng với giá trị đầu (điểm 0) v giá trị cuối (điểm )
trên thang đo của mêgôm mét; tiến hnh đo thử. Nếu nhận thấy kim chỉ sai lệch khỏi các giá

trị ny phải điều chỉnh lại cho đúng.

Đối với mêgôm mét kiểu hiện số:
- Theo hớng dẫn trong ti liệu kỹ thuật kèm theo;
- Nếu không có hớng dẫn, có thể kiểm tra bằng cách: lấy hai giá trị điện trở ở đầu thang đo
v cuối thang đo; tiến hnh đo thử. Nếu kết quả nhận đợc có sai số lớn hơn sai số cho phép
của mêgôm mét tại các điểm ny thì phải điều chỉnh lại.


5.3 Kiểm tra đo lờng

Mêgôm mét đợc kiểm tra đo lờng theo trình tự nội dung, phơng pháp v yêu cầu sau đây:

5.3.1 Xác định sai số cơ bản


7
Sai số cơ bản đợc xác định theo phơng pháp đo trực tiếp giá trị điện trở chuẩn bằng
mêgôm mét cần kiểm định.

ĐLVN 142 : 2004

Tuỳ thuộc vo cách biểu diễn sai số cho phép của mêgôm mét cần kiểm định, sử dụng những
cách xác định sai số cơ bản dới đây tại các điểm cần kiểm.

5.3.1.1 Các điểm cần kiểm trên thang đo của mêgôm mét đợc xác định nh sau:

Đối với mêgôm mét kiểu kim chỉ, các điểm cần kiểm l các điểm có vạch số của thang đo.
Đối với mêgôm mét kiểu hiện số, các điểm cần kiểm đợc nh sản xuất đa ra trong ti liệu
kỹ thuật kèm theo. Nếu không có ti liệu hớng dẫn có thể chọn các điểm cần kiểm nh sau:

trên thang đo chọn 3 giá trị: gần đầu thang, giữa thang v gần cuối thang.

5.3.1.2 Sai số cơ bản tuyệt đối tại các điểm cần kiểm của thang đo đợc xác định nh sau:

Nối hộp điện trở chuẩn với các cực đo của mêgôm mét cần kiểm định. Thay đổi giá trị của
hộp điện trở chuẩn tơng ứng với các điểm cần kiểm của thang đo, điều chỉnh chỉ thị lần lợt
tới từng điểm cần kiểm theo một hớng, sau đó theo hớng ngợc lại để xác định sai số cơ
bản tuyệt đối
1
v
2
.

1
= R R
t1
()

2
= R R
t2
()
Trong đó:

1
: sai số cơ bản tuyệt đối đợc xác định theo hớng thuận ();

2
: sai số cơ bản tuyệt đối đợc xác định theo hớng ngợc ();
R : giá trị điện trở danh nghĩa tơng ứng với điểm cần kiểm của thang đo ();

R
t1
; R
t2
: giá trị điện trở chuẩn tơng ứng với điểm cần kiểm của thang đo ().

Sai số cơ bản tuyệt đối l giá trị tơng ứng với sai số lớn nhất trong các lần đo.

5.3.1.3 Sai số cơ bản tơng đối

= Error! 100 (%) hay = Error! 100 (%)
Trong đó:
: sai số cơ bản tơng đối (%);
R : giá trị điện trở danh nghĩa tơng ứng với điểm cần kiểm của thang đo ();
R
t
: giá trị điện trở chuẩn tơng ứng với điểm cần kiểm của thang đo ().

5.3.1.4 Sai
số cơ bản quy đổi

Sai
số cơ bản quy đổi tính theo phần trăm (%)so với ton bộ chiều di thang đo đợc xác
định:


8

L
= Error! 100 (%)

ĐLVN 142 : 2004

Trong đó:

L
: sai số cơ bản quy đổi (theo chiều di);
L : độ di thang đo (mm);
S : độ nhạy của mêgôm mét ở điểm cần kiểm (xem phụ lục 2);
: sai số cơ bản tuyệt đối ở điểm cần kiểm ().

Sai số cơ bản quy đổi tính theo phần trăm (%) so với độ di phần công tác của thang đo :


L
= Error! 100 (%)
Trong đó:

L
: sai số cơ bản quy đổi (theo chiều di);
L
P
: độ di phần công tác của thang đo (mm);
: sai số cơ bản tuyệt đối của mêgôm mét ở điểm cần kiểm;
S : độ nhạy của mêgôm mét ở điểm cần kiểm.

Sai số cơ bản quy đổi tính theo phần trăm (%) so với giá trị cuối của thang đo :
= Error! 100 (%)
Trong đó:



: sai số cơ bản quy đổi (theo giá trị);

Rcđ
: hiệu giữa giá trị cuối v giá trị đầu của thang đo có cùng đơn vị với ;
: sai số cơ bản tuyệt đối ở điểm cần kiểm ().

5.3.2 Khi kiểm định mêgôm mét có nhiều thang đo, cho phép xác định sai số cơ bản ở tất cả các
điểm cần kiểm trên một thang đo bất kỳ của mêgôm mét. Kết quả xác định sai số ở thang đo
ny chọn hai điểm: điểm có sai số lớn nhất
max
v điểm có sai số nhỏ nhất
min
nếu sai số ở
tất cả các điểm l cùng dấu; điểm có sai số dơng lớn nhất v điểm có sai số âm lớn nhất nếu
sai số ở các điểm trên thang đo l khác dấu. Các thang đo còn lại chỉ xác định sai số cơ bản ở
tại hai vị trí ny trên thang đo.

5.3.3 Khi kiểm định mêgôm mét, tuỳ thuộc vo cách thể hiện sai số cho phép của mêgôm mét,
sai số cơ bản của mêgôm mét đợc xác định theo các điều 5.3.1.2; 5.3.1.3 v 5.3.1.4. Sai số cơ
bản của mêgôm mét đợc xác định phải không lớn hơn sai số cho phép của mêgôm mét.

6 Xử lý chung
6.1 Mêgôm mét đạt các yêu cầu quy định của phần "Tiến hnh kiểm định" đợc đóng dấu,
dán tem, kẹp chì v cấp giấy chứng nhận kiểm định.
6.2 Mêgôm mét không đạt một trong các yêu cầu quy định của phần "Tiến hnh kiểm định"
thì không cấp giấy chứng nhận kiểm định, đồng thời xoá dấu kiểm định cũ (nếu có).
6.3 Chu kỳ kiểm định: 01 năm


9

phụ lục 1


Tên phòng thí nghiệm: Biên bản kiểm định

Số:

Tên phơng tiện đo:
Số sản xuất:
Kiểu (type): Nớc sản xuất:
Đặc trng kỹ thuật :
- Điện áp công tác/ Giá trị điện trở đo lớn nhất: (500 V/ 1000 M)
- Cấp chính xác (Độ chính xác, sai số cho phép.):
Đơn vị sử dụng:
Phơng pháp thực hiện:
Chuẩn v phơng tiện kiểm định chính đợc sử dụng :
Điều kiện môi trờng : Nhiệt độ :
o
C Độ ẩm: %RH
Ngy thực hiện : ngy tháng năm

kết quả kiểm định

1. Kiểm tra bên ngoi:

2. Kiểm tra độ bền cách điện:


3. Kiểm tra đo lờng:


- Điện áp trên đầu cực đo:

- Kiểm tra khả năng lm việc:


Giá trị danh định
Giá trị đọc trên chuẩn (M)
Thang đo I Thang đo II Thang đo III
(các điểm xác định
(
c
p
sai số

(
c
p
sai số

(
c
p
sai số
sai số cơ bản ) cho phép) cho phép) cho phép)





Ngời soát lại Ngời thực hiện



10
phụ lục 2

Phơng pháp xác định độ nhạy của mêgôm mét
Độ nhạy của mêgôm mét nhóm cơ điện có thể xác định bằng một trong các phơng pháp
sau:

1 - Để xác định độ nhạy ở điểm cần kiểm của thang đo, đo khoảng cách l (mm) giữa hai
điểm của thang đo tơng ứng với điểm cần kiểm của thang đo v điểm gần nó, giá trị nhận
đợc đem chia cho hiệu số chỉ R () tơng ứng với những điểm ny:

S = Error! (mm/M)
Ví dụ: Xác định độ nhạy của mêgôm mét ở điểm 50 M

. Khoảng cách giữa hai điểm 20 M


v 50 M

l 7,5 mm, vậy độ nhạy l:
S =
7
5 (mm) ; 50 - 20 (M

)
= 0,25 (mm/M

)

Để xác định độ nhạy chính xác hơn nên đo hai lần: lần thứ nhất ở phía trái so với điểm cần
kiểm; lần thứ hai ở phía phải so với điểm cần kiểm. Giá trị độ nhạy trong trờng hợp ny l
trung bình cộng của hai lần xác định nói trên .

2 - Đối với các loại mêgôm mét sử dụngmômen cản cơ học, có điểm 0 v sai số tính theo
phần trăm (%) so với độ di của cả thang đo có thể xác định độ nhạy theo biểu thức:
S = Error! (mm/M)
Trong đó:
S : độ nhạy (mm/M);
R
cp
: giá trị điện trở tơng ứng điểm giữa thang đo ();
R : giá trị điện trở tơng ứng với điểm của thang đo đợc xác định độ nhạy ();
L : độ di của thang đo (mm).

Ví dụ: Xác định độ nhạy của mêgôm mét khi chỉ thị chỉ 20 M

. Độ di của thang đo:
L = 73,5 mm; R
cp
= 50 M

;
S =
73
5 . 50 ; ( 50 + 20 )
2

= 0,75 (mm/ M


)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×