Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐLVN 139:2004 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.35 KB, 10 trang )



ĐLVN văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam










ĐLVN 139 : 2004




nhớt kế mao quản thủy tinh
đo độ nhớt động học
Quy trình kiểm định

Glass capillary viscosimeters for the measurement of kinematic viscosity
Methods and means of verification








Lời nói đầu :

ĐLVN 139 : 2004 do Ban kỹ thuật đo lờng TC 17 Phơng tiện đo hoá lý biên soạn.
Trung tâm Đo lờng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lợng ban hnh.






h nội - 2004












2




















Lời nói đầu :

ĐLVN 139 : 2004 do Ban kỹ thuật đo lờng TC 17 Phơng tiện đo hoá lý biên soạn.
Trung tâm Đo lờng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lợng ban hnh.





















văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 139 : 2004

3


Nhớt kế mao quản thủy tinh đo độ nhớt động học
Quy trình kiểm định

Glass capillary viscosimeters for the measurement of kinematic viscosity
Methods and means of verification


1 Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình kiểm định nhớt kế mao quản thủy tinh đo độ nhớt
động học có hằng số nhớt kế (0,01 ữ 10) mm
2
/s
2
, độ chính xác đến 0,2 %.


2 Các phép kiểm định


Phải lần lợt tiến hnh các phép kiểm định ghi trong bảng sau:


STT Tên phép kiểm định Theo điều mục của QTKĐ
1 Kiểm tra bên ngoi 5.1
2 Kiểm tra đo lờng 5.2
2.1 Tiến hnh xác định hằng số nhớt kế 5.2.1
2.2 Tính hằng số nhớt kế C 5.2.2



3 Phơng tiện kiểm định

- Mẫu chuẩn độ nhớt đợc chứng nhận: có giá trị danh nghĩa độ nhớt phù hợp, độ chính xác
0,1 % (bảng 1).



đlvn 139 : 2004


4
Bảng 1

Các mẫu chuẩn độ nhớt dùng để kiểm định các nhớt kế mao quản thủy tinh


Ký hiệu
mẫu

chuẩn



Giá trị danh nghĩa độ nhớt động học (mm
2
/s) tại nhiệt độ
-53,89
o
C - 40
o
C 20
o
C 25
o
C37,78
o
C40
o
C50
o
C 98,89
o
C
100
o
C
3 300 80 4,6 4,0 3,0 2,9 - 1,2 1,2
6 - - 11 8,9 6,0 5,7 - 1,8 1,8
20 - - 44 34 20 18 - 4,0 3,9

60 - - 170 120 60 54 - 7,4 7,2
200 - - 640 450 200 180 - 17,5 17
600 - - 2 400 1 600 600 520 280 33 32
2 000 - - 8 700 5 600 2 000 1 700 - 78 75
8 000 - - 37 000 23 000 8 000 6 700 - - -
30 000 - - - 81 000 27 000 23 000 11 000 - -

- Bình điều nhiệt
+ Phạm vi điều nhiệt (0 ữ 100)
o
C;
+ Độ ổn định 0,01
o
C;
- Phơng tiện đo thời gian, giá trị độ chia: 0,01 giây.

3.2 Phơng tiện phụ
- Bơm tia nớc hoặc loại bơm hút khác;
- Bình hút ẩm;
- Các dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm (cốc, chai, phễu, tấm lọc v. v );
- Các chất lỏng để rửa nhớt kế: nớc cất, sunfuacromic (phụ lục 2), xăng trắng, cồn êtelic
chng cất, axeton, tôluen hay các dung môi khác;
- Các ống cao su hay ống nhựa nhỏ;
- Các đồ gá;
- Nguồn sáng lạnh;
- Phơng tiện đo nhiệt độ v độ ẩm môi trờng:
+ Phạm vi đo nhiệt độ: (0 ữ 50)
o
C, giá trị độ chia 1
o

C;
+ Phạm vi đo độ ẩm: (0 ữ 100) %RH, giá trị độ chia 2 %RH.


đlvn 139 : 2004


5
4 Điều kiện kiểm định v chuẩn bị kiểm định

4.1 Điều kiện kiểm định

Khi tiến hnh kiểm định phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Nhiệt độ: (25 2)
o
C;
- Độ ẩm tơng đối: (40 ữ70) %RH;
- Phải có hệ thống hút không khí;
- Không có các chất dễ gây cháy nổ.

4.2 Chuẩn bị kiểm định


Trớc khi tiến hnh kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

4.2.1 Lm sạch v sấy khô nhớt kế cần kiểm định

- Đối với nhớt kế không bị thấm nhiễm các sản phẩm xăng dầu: rửa bằng nớc nóng, đổ
hỗn hợp sunfuacromic vo ngâm ít nhất 2 giờ. Sau đó phải rửa nhớt kế bằng nớc cất v sấy
khô ở nhiệt độ không vợt quá 120

o
C.
- Đối với nhớt kế bị thấm nhiễm các sản phẩm xăng dầu: rửa bằng xăng trắng, rồi rửa bằng
nớc nóng cho tới khi hết mùi xăng v sau đó đổ hỗn hợp sunfuacromic vo ngâm ít nhất 2
giờ. Sau đó phải rửa nhớt kế bằng nớc cất v sấy khô ở nhiệt độ không vợt quá 120
o
C.
- Đối với nhớt kế bị thấm nhiễm các sản phẩm khác: rửa liên tiếp bằng dung môi phù hợp.
Sau đó phải rửa nhớt kế cần kiểm bằng nớc cất v sau đó đổ hỗn hợp sunfuacromic vo
ngâm ít nhất 2 giờ. Sau đó phải rửa nhớt kế bằng nớc cất v sấy khô ở nhiệt độ không vợt
quá 120
o
C.

4.2.2 Chọn mẫu chuẩn độ nhớt

Các mẫu chuẩn độ nhớt phải đợc chọn sao cho tỷ số giá trị độ nhớt từ 2 đến 5. Thời gian
chảy của chất lỏng đối với mỗi loại nhớt kế cần kiểm định không đợc nhỏ hơn 200 giây.
Đối với nhớt kế có C 0,05 mm
2
/s
2
thời gian chảy tối thiểu phải lớn hơn 200 giây.

4.2.3 Trớc khi tiến hnh kiểm định, nhớt kế cần kiểm sau khi đã đợc lm sạch v mẫu
chuẩn độ nhớt phải đợc đặt trong phòng kiểm định ít nhất 4 giờ.


5 Tiến hnh kiểm định


5.1 Kiểm tra bên ngoi

Phải kiểm tra bên ngoi theo các yêu cầu sau đây:

đlvn 139 : 2004


6

Kiểm tra bằng mắt để xác định sự phù hợp của nhớt kế với các yêu cầu quy định trong ti
liệu kỹ thuật về hình dáng, kích thớc, nhãn hiệu, số hiệu sản xuất. Các ký hiệu phải không
bị hỏng khi sử dụng.

Nhớt kế bị loại bỏ nếu không thỏa mãn tất cả các yêu cầu ny.

5.2 Kiểm tra đo lờng

Nhớt kế mao quản thuỷ tinh đợc kiểm tra đo lờng theo trình tự nội dung, phơng pháp v
yêu cầu sau đây:


5.2.1 Tiến hnh xác định hằng số nhớt kế C

Để xác định hằng số C đối với mỗi nhớt kế dùng 2 mẫu chuẩn độ nhớt. Trớc mỗi lần nạp
mẫu chuẩn độ nhớt, phải rửa sạch v sấy khô nhớt kế nh nên ở mục 4.2.1.


5.2.1.1 Nạp mẫu chuẩn độ nhớt thứ nhất vo nhớt kế cần kiểm định, đặt nhớt kế vo bình
điều nhiệt có nhiệt độ theo yêu cầu của phép đo. Sau 60 phút tiến hnh đo thời gian chảy của
chất lỏng.


Quá trình đo đợc thực hiện nh sau:

Đo thời gian chảy của mẫu chuẩn độ nhớt trong nhớt kế ít nhất 5 lần liên tiếp, mỗi lần cách
nhau 10 phút. Đối với nhớt kế dùng để đo độ nhớt các chất lỏng đục số phép đo thời gian
chảy không đợc ít hơn 3 lần. Ghi kết quả vo biên bản kiểm định.

Thời gian chảy của mẫu chuẩn độ nhớt phải đợc đo với độ chính xác 0,2 giây, chênh lệch
thời gian chảy giữa giá trị lớn nhất v nhỏ nhất không đợc vợt quá 0,2 % thời gian chảy
trung bình (không đợc vợt quá 0,3 % thời gian chảy trung bình đối với nhớt kế dùng để đo
độ nhớt của chất lỏng đục).

Nếu các giá trị đo đạt yêu cầu nêu trên thì rửa v sấy khô lại nhớt kế v thực hiện phép kiểm
tơng tự đối với mẫu chuẩn thứ hai.

Nếu các giá trị đo không đạt yêu cầu nêu trên thì phải rửa v sấy khô lại nhớt kế v kiểm
định lại đối với mẫu chuẩn thứ nhất.

Nếu kiểm lần thứ hai đối với mẫu chuẩn thứ nhất vẫn không đạt yêu cầu nêu trên thì phải
loại bỏ nhớt kế không tiến hnh các bớc kiểm định tiếp theo.

5.2.1.2 Đối với mẫu chuẩn thứ hai: Tiến hnh đo thời gian chảy đối với mẫu chuẩn thứ hai
nh mục 5.2.1.1



đlvn 139 : 2004


7


5.2.2 Tính hằng số nhớt kế C

- Hằng số nhớt kế C đợc xác định bằng giá trị trung bình cộng của giá trị C
1
v C
2
với số
chữ số có nghĩa không ít hơn 4.

- Các giá trị C
1
v C
2
tính theo công thức sau:

g
g
.
t
C
n
1
1
1

=

.
g

g
.
t
C
n
2
2
2

=
Trong đó:
C
1
: giá trị hằng số nhớt kế xác định bằng mẫu chuẩn độ nhớt thứ nhất, (mm
2
/s
2
);
C
2
: giá trị hằng số nhớt kế xác định bằng mẫu chuẩn độ nhớt thứ hai, (mm
2
/s
2
);

1
: độ nhớt của mẫu chuẩn độ nhớt thứ nhất, (mm
2
/s);


2
: độ nhớt của mẫu chuẩn độ nhớt thứ hai, (mm
2
/s);
t
1
: thời gian chảy trung bình của chất lỏng chuẩn thứ nhất trong nhớt kế, (s);
t
2
: thời gian chảy trung bình của chất lỏng chuẩn thứ hai trong nhớt kế, (s);
g
n
: gia tốc trọng trờng chuẩn, (9,80665 m/s
2
);
g : gia tốc trọng trờng tại địa điểm xác định hằng số C
1
v C
2;
, (m/s
2
);
Tại H Nội, g = 9,78669 m/s
2
;
Tại Đ Nẵng, g = 9,78402 m/s
2
;
Tại Biên Hòa, g = 9,78234 m/s

2
;

Tại các địa phơng khác g đợc tính theo công thức sau:

g = 9,780 318. (1 + 0,005 302 4 sin
2
- 0,000 005 9 sin
2
2) 2.10
-6
h, (m/s
2
);

Trong đó:
: vĩ độ tại địa phơng cần tính g, (
o
);
h : độ cao (so với mặt biển) tại nơi cần tính g, (m).

5.2.3 Chênh lệch giữa các hằng số nhớt kế C
1
, C
2
tính đợc phải không lớn hơn 0,2 % đối
với nhớt kế đo chất lỏng trong suốt v phải không lớn hơn 0,4 % đối với các chất lỏng đục.

- Nếu giá trị hằng số nhớt kế C
1

, C
2
đạt yêu cầu trên thì thực hiện tiếp bớc tính hằng số nhớt
kế C theo mục 5.2.4.

- Nếu giá trị hằng số nhớt kế C
1
, C
2
không đạt yêu cầu trên thì phải thực hiện kiểm định lại
lần thứ hai. Nếu lần thứ hai cũng không đạt thì nhớt kế bị loại bỏ.

đlvn 139 : 2004

8


5.2.4 Giá trị hằng số nhớt kế C đợc tính bằng trung bình cộng của C
1
v C
2
.


2
CC
C
21
+
= , (mm

2
/s
2
)

6 Xử lý chung

6.1 Nhớt kế mao quản thủy tinh đo độ nhớt động học đạt các yêu cầu quy định trong mc
tiến hnh kiểm định đợc đóng dấu v cấp giấy chứng nhận kiểm định.

6.2 Nhớt kế mao quản thủy tinh đo độ nhớt động học không đạt một trong các yêu cầu quy
định trong mc tiến hnh kiểm định thì không cấp giấy chứng nhận kiểm định v xoá dấu
kiểm định cũ (nếu có).

6.3 Chu kỳ kiểm định: 01 năm.

































9
Phụ lục
Tên cơ quan kiểm định:

Biên bản kiểm định


Tên phơng tiện đo:
Kiểu: Số:
Cơ sở sản xuất: Năm sản xuất:
Đặc trng kỹ thuật:
- Hằng số nhớt kế Độ chính xác:
Nơi sử dụng:

Phơng pháp thực hiện:
Chuẩn, thiết bị chính đợc sử dụng:
Điều kiện môi trờng:
Ngời thực hiện: Ngy thực hiện:
Kết quả
1 Kiểm tra bên ngoi:
2 Kiểm tra đo lờng

TT
Mẫu chuẩn độ nhớt thứ nhất t =
o
C
Thời gian chảy
t
1


Giá trị chuẩn

1

g
g
n

Hằng số nhớt kế
C
1

Hằng số nhớt kế

2
CC
C
21
+
=
(s) (mm
2
/s)

(mm
2
/s
2
) (mm
2
/s
2
)
1
2
3
4
5

TB

Mẫu chuẩn độ nhớt thứ hai
Thời gian chảy
t

2


Giá trị chuẩn

2

g
g
n

Hằng số nhớt kế
C
2


(s) (mm
2
/s)

(mm
2
/s
2
)
1
2
3
4
5


TB
Kết luận :


Ngời soát lại Ngời thực hiện

10







































ĐLVN 139 : 2004






Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lờng -Chất lợng chịu All rights reserved. No part of this publication may be
trách nhiệm xuất bản , phát hnh v giữ bản quyền reproduced or utilized in any form or by any means
Văn bản kỹ thuật đo lờng Việt Nam. Không đợc electronic or mechanical, including photocopying and
In, sao, chụp lại nếu cha đợc phép của tổng cục microfilm, without permission in writing from the
Tiêu chuẩn -Đo lờng -Chất lợng. Directorate for Standards and Quality.
Địa chỉ : 8 Hong Quốc Việt - H Nội Address : 8 Hoang Quoc Viet - Hanoi
ĐT: (84-4) 9423975; Fax: (84-4) 8267418 Tel: (84-4) 9423975; Fax: (84-4) 8267418


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×