Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐLVN 128:2003 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.19 KB, 8 trang )



ĐLVN văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam










ĐLVN 128 : 2003





Máy đo độ nhớt động lực
Quy trình kiểm định

Dynamic viscosimeters - Methods and means of verification



















h nội - 2003









2





















Lời nói đầu :

ĐLVN 128 : 2003 do Ban kỹ thuật đo lờng TC 17 Phơng tiện đo hoá lý biên soạn.
Trung tâm Đo lờng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lợng ban hnh.




















3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 128 : 2003


Máy đo độ nhớt động lực - Quy trình kiểm định
Dynamic viscosimeters - Methods and means of verification

1 Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình kiểm định máy đo độ nhớt động lực có phạm vi
đo (2,5 ữ10 000) Pa.s; độ chính xác 0,5 % v thấp hơn.

2 Các phép kiểm định

Phải lần lợt tiến hnh các phép kiểm định ghi trong bảng sau:

TT
Tên phép kiểm định Theo điều mục của QTKĐ

1

2

3

4


5

6

Kiểm tra bên ngoi

Kiểm tra kỹ thuật

Kiểm tra đo lờng

Kiểm tra điểm 0

Kiểm tra sai số

Kiểm tra độ lặp lại


5.1

5.2

5.3

5.3.1

5.3.2

5.3.3



3 Phơng tiện kiểm định

3.1 Chuẩn
- Chất lỏng chuẩn độ nhớt động lực có độ chính xác 0,25 %;
- Nhiệt kế: phạm vi đo (0 ữ 100)
o
C, giá trị độ chia 0,02
o
C.

3.2 Phơng tiện phụ

- Bình điều nhiệt:
+ Phạm vi điều nhiệt (0 ữ 100)
o
C;
+ Độ ổn định 0,01
o
C;


4
đlvn 128 : 2003

- Cốc thuỷ tinh đựng chất lỏng chuẩn, dung tích tối thiểu 50 ml;
- Dung dịch rửa: xăng, sunfuacromic, x phòng, nớc cất;
- Phơng tiện đo nhiệt độ v độ ẩm môi trờng.
+ Phạm vi đo nhiệt độ: (0 ữ 50)
o

C, giá trị độ chia 0,1
o
C;
+ Phạm vi đo độ ẩm: (0 ữ 100) %RH, giá trị độ chia 2 %RH.

4 Điều kiện kiểm định v chuẩn bị kiểm định

4.1 Điều kiện môi trờng

Khi tiến hnh kiểm định phải đảm bảo các điều kiện môi trờng sau đây:

- Nhiệt độ: (25 2)
o
C;
- Độ ẩm tơng đối: (40 ữ 70) %RH;
- Phải có hệ thống hút không khí;
- Không có các chất dễ gây cháy nổ.

4.2 Chuẩn bị kiểm định


Trớc khi tiến hnh kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

- Chọn chất lỏng chuẩn độ nhớt động lực theo mục 3.1;
- Máy đo độ nhớt động lực phải đợc đặt trong điều kiện môi trờng (4.1) ít nhất 4 giờ.

5 Tiến hnh kiểm định

5.1 Kiểm tra bên ngoi


Phải kiểm tra bên ngoi theo các yêu cầu sau đây:

Kiểm tra bằng mắt xác định sự phù hợp của máy đo độ nhớt động lực với các yêu cầu quy
định trong ti liệu kỹ thuật, về hình dáng, kích thớc, chỉ thị, nguồn nuôi, ký nhãn hiệu, cơ
cấu niêm phong, ti liệu v phụ tùng kèm theo.

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:

Kiểm tra trạng thái hoạt động bình thờng của máy đo độ nhớt động lực theo hớng dẫn sử
dụng của từng loại máy.

5

đlvn 128 : 2003



5.3 Kiểm tra đo lờng

Máy đo độ nhớt động lực đợc kiểm tra đo lờng theo trình tự nội dung, phơng pháp v
yêu cầu sau đây:

5.3.1 Kiểm tra điểm "0"

Trình tự kiểm tra đợc thực hiện nh sau:

- Bật máy, kiểm tra điểm 0 bằng cách thực hiện thao tác đo nhng đầu đo không nhúng
trong chất lỏng chuẩn độ nhớt động lực. Ghi kết quả đo đợc vo biên bản kiểm định.


- Sai lệch cho phép giá trị điểm 0 không đợc lớn hơn giá trị độ chia của máy đo cần
kiểm định.

5.3.2 Kiểm tra sai số

Phải kiểm tra sai số đối với từng thang đo. Trình tự kiểm tra đợc thực hiện nh sau:

5.3.2.1 Chọn chất lỏng chuẩn thứ nhất có độ nhớt động lực nằm trong khoảng nửa đầu
phạm vi thang đo của máy.

Ngâm bình đo có chất lỏng ny trong bình điều nhiệt ít nhất 30 phút.

Thực hiện đo 3 lần liên tiếp, mỗi lần cách nhau khoảng từ 10 phút đến 15 phút. Ghi kết quả
đo đợc vo biên bản kiểm định.

5.3.2.2 Rửa đầu đo của máy đo độ nhớt động lực bằng loại dung dịch phù hợp.

5.3.2.3 Thực hiện nh mục 5.3.2.1 đối với chất lỏng chuẩn thứ hai có độ nhớt động lực
nằm trong khoảng nửa cuối phạm vi thang đo của máy. Ghi kết quả đo đợc vo biên bản
kiểm định.

5.3.2.4 Tính sai số

Sai số đợc tính theo công thức sau:

%100x
Ch
ChoĐ





=


Trong đó:

: sai số tơng đối, %;

6

Đo
: giá trị độ nhớt động lực đo đợc bằng máy đo cần kiểm định;

Ch
: giá trị độ nhớt động lực của chất lỏng chuẩn.
đlvn 128 : 2003


5.3.2.5 Sai số tính đợc theo mục 5.3.2.4 không đợc lớn hơn giá trị sai số cho phép đối với
mỗi loại máy đo độ nhớt động lực.

5.3.3 Kiểm tra độ lặp lại

Đối với máy đo độ nhớt động lực có nhiều thang đo, chỉ tiến hnh kiểm tra độ lặp lại đối
với một thang đo bất kỳ theo trình tự sau:

Chọn một loại chất lỏng chuẩn có độ nhớt động lực nằm trong phạm vi một thang đo của
máy cần kiểm định.


Thực hiện đo giá trị độ nhớt động lực của chất lỏng chuẩn đã chọn không ít hơn 9 lần liên
tiếp, mỗi lần cách nhau khoảng 10 phút. Ghi kết quả đo đợc vo biên bản kiểm định.

Độ lặp lại tính đợc, không đợc lớn hơn giá trị cho phép ghi trong ti liệu kỹ thuật của
máy.

6 Xử lý chung

6.1 Máy đo độ nhớt động lực đạt các yêu cầu quy định trong mục tiến hnh kiểm định đợc
đóng dấu, dán tem v cấp giấy chứng nhận kiểm định.

6.2 Máy đo độ nhớt động lực không đạt một trong các yêu cầu của mục tiến hnh kiểm
định thì không cấp giấy chứng nhận kiểm định đồng thời xoá dấu kiểm định cũ (nếu có).

6.3 Chu kỳ kiểm định: 01 năm.


















7



Phụ lục 1
Tên cơ quan kiểm định:

Biên bản kiểm định

Tên phơng tiện đo: Máy đo độ nhớt động lực
Kiểu: Số:
Cơ sở sản xuất: Năm sản xuất:
Đặc trng kỹ thuật:
-Phạm vi đo: Độ chính xác:
Nơi sử dụng:
Phơng pháp thực hiện:
Chuẩn, thiết bị chính đợc sử dụng:
Điều kiện môi trờng:
Ngời thực hiện: Ngy thực hiện:

Kết quả
1 Kiểm tra bên ngoi
2 Kiểm tra kỹ thuật
3 Kiểm tra điểm "O"
4 Kiểm tra sai số
TT
Than

g
đo từ đến Pa.s
Kết quả đo

Giá trị chuẩn

Sai số

Sai số cho
phép

(Pa.s) (Pa.s) (Pa.s) (%) (%)
1
2
3

TB

5 Kiểm tra độ lặp lại
TT
Chất lỏng chuẩn sử dụng: Pa.s
Kết quả đo
(Pa.s)
Độ lệch chuẩn
(Pa.s)
Độ lệch chuẩn cho phép
(Pa.s)
1
2
3

4

5
6
7
8
9



8
Kết luận :


Ngời soát lại Ngời thực hiện








































ĐLVN 128 : 2003







Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lờng -Chất lợng chịu All rights reserved. No part of this publication may be
trách nhiệm xuất bản , phát hnh v giữ bản quyền reproduced or utilized in any form or by any means
Văn bản kỹ thuật đo lờng Việt Nam. Không đợc electronic or mechanical, including photocopying and
In, sao, chụp lại nếu cha đợc phép của tổng cục microfilm, without permission in writing from the
Tiêu chuẩn -Đo lờng -Chất lợng. Directorate for Standards and Quality.
Địa chỉ : 70 Trần Hng Đạo -H Nội Address : 70 Tran Hung Dao - Hanoi
ĐT: (84-4) 9423975; Fax: (84-4) 8267418 Tel: (84-4) 9423975; Fax: (84-4) 8267418

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×