Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐLVN 121:2003 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.15 KB, 14 trang )

§LVN v¨n b¶n kü thuËt ®o l−êng viÖt nam








§LVN 121 : 2003







C©n ®ång hå lß xo - Quy tr×nh thö nghiÖm

Spring dial scales - Testing procedures














hμ néi - 2003




















Lời nói đầu :

Phù hợp OIML R76-1.

ĐLVN 121 : 2003 do Ban kỹ thuật đo lờng TC 9 Phơng tiện đo khối lợng v tỷ
trọng biên soạn. Trung tâm Đo lờng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất
lợng ban hnh.























3
văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 121 : 2003

Cân đồng hồ lo xo - Quy trình thử nghiệm
Spring dial scales - Testing procedures

1 Phạm vi áp dụng


Văn bản kỹ thuật ny quy định quy trình thử nghiệm để phê duyệt mẫu các loại cân đồng
hồ lo xo sử dụng trong thơng mại, cấp chính xác thờng - cấp 4, mức cân lớn nhất Max
tới 100 kg.

2 Các phép thử nghiệm

Phải lần lợt tiến hnh các phép thử nghiệm ghi trong bảng sau:

TT Tên phép thử nghiệm Theo điều mục của QTTN
1 Kiểm tra bên ngoi 5
2 Kiểm tra kỹ thuật 6
3




4
5
6
7
Kiểm tra đo lờng
- Kiểm tra độ động
- Kiểm tra độ lặp lại
- Kiểm tra góc
- Kiểm tra độ đúng v độ hồi sai
Kiểm tra lu tải
Kiểm tra ảnh hởng của độ nghiêng
Kiểm tra ảnh hởng của nhiệt độ
Thử nghiệm độ bền
7

7.2
7.3
7.4
7.5
8
9
10
11

3 Phơng tiện v điều kiện thử nghiệm

3.1 Phơng tiện thử nghiệm

3.1.1 Bộ quả cân chuẩn từ 1 g đến 500 g, cấp chính xác M
1
, có tổng khối lợng bằng 2
lần sai số cho phép lớn nhất của cân cần thử nghiệm.

3.1.2 Quả cân chuẩn từ 1 kg đến 20 kg, cấp chính xác M
1
, có tổng khối lợng bằng
125 % Max của cân cần thử nghiệm.


4
đlvn 121 : 2003

3.1.3 Thớc cặp, thớc lá có phạm vi đo đến 300 mm, giá trị độ chia đến 1 mm.

3.1.4 Buồng nhiệt độ có khả năng duy trì v ổn định nhiệt độ thử nghiệm ở 0

0
C ữ 5
0
C
v 35
0
C ữ 40
0
C, kèm theo các thiết bị nâng, hạ quả cân tơng ứng.

3.1.5 Nhiệt kế phạm vi đo 0
0
C ữ 40
0
C, giá trị độ chia 1
0
C.

3.1.6 Thiết bị nâng v hạ tải chuyên dụng để thử nghiệm độ bền của cân.

3.2 Điều kiện thử nghiệm

Việc thử nghiệm đợc thực hiện ở nhiệt độ môi trờng của phòng lm việc thông thờng,
đảm bảo chênh lệch nhiệt độ tối đa trong quá trình thử nghiệm không quá 5
0
C v tốc độ
thay đổi nhiệt độ không quá 5
0
C/h. Riêng phép thử ảnh hởng của nhiệt độ, điều kiện
thử nghiệm đợc quy định tại mục 10 của quy trình ny.


4 Kiểm tra mẫu cân

Kiểm tra sự phù hợp mẫu cân với ti liệu kỹ thuật kèm theo (bản vẽ tổng thể, thuyết
minh).

5 Kiểm tra bên ngoi

5.1 Mặt số: trên mặt số phải có các thông tin sau:

- Lôgô hoặc tên của nh sản xuất;
- Phạm vi sử dụng, phạm vi không đợc sử dụng;
- Giá trị độ chia d;
- Ký hiệu cấp chính xác của cân.

5.2 Nhãn hiệu

Nhãn hiệu của cân phải đợc gắn chắc chắn trên thân cân v phải ghi các thông tin sau:

- Tên hoặc ký hiệu của cơ sở sản xuất;
- Địa chỉ;
- Số cân;
- Tháng, năm sản xuất.

Trên nhãn hiệu cân đợc phép ghi thêm các thông tin khác nh số Quyết định phê duyệt
mẫu, dấu hiệu phê duyệt mẫu, lô sản xuất


5
đlvn 121 : 2003



5.3 Yêu cầu khác

- Cân phải có chỗ để niêm phong hoặc kẹp chì sau khi kiểm định đạt yêu cầu;
- Cân phải có cơ cấu chỉnh "0" đặt bên ngoi cân. Cơ cấu chỉnh "0" không đợc lm thay
đổi mức cân lớn nhất (Max);
- Cân phải có bộ phận thăng bằng (nivô, con dọi).

6 Kiểm tra kỹ thuật

6.1 Mặt số, thang đo

Cân phải có mặt số, thang đo thoả mãn các yêu cầu sau:
- Giá trị độ chia d của thang đo thể hiện bằng đơn vị đo khối lợng (g) hoặc (kg) v có
dạng 1.10
k
hoặc 2.10
k'
hoặc 5.10
k
(với k l số nguyên dơng, âm hoặc 0);
- Số lợng vạch chia n
'
= Max/d tối thiểu l 200 vạch;
- Khoảng cách giữa 2 vạch chia kề nhau không nhỏ hơn 1,25 mm;
- Chiều rộng vạch chia không đổi v không nhỏ hơn 0,2 mm;
- Chiều di vạch chia ngắn nhất không ngắn hơn khoảng cách giữa hai vạch chia;
- Chiều cao chữ số trên thang đo không nhỏ hơn 2 mm.


6.2 Kim chỉ

- Kim chỉ không đợc cách xa mặt số quá 2 mm;
- Chiều dy đầu kim chỉ không đợc lớn hơn chiều rộng vạch chia;
- Đầu kim chỉ phải phủ ít nhất 1/2 vạch chia ngắn nhất.

7 Kiểm tra đo lờng

7.1 Sai số cho phép

Sai số cho phép khi thử nghiệm lấy theo bảng dới đây:

Mức cân (m) Sai số cho phép
0 m 50 d
50 d < m 200 d
200 d < m
0,5 d
1,0 d
1,5 d

Trong đó: m : mức cân; d: giá trị độ chia.


6
đlvn 121 : 2003


7.2 Kiểm tra độ động

Thực hiện kiểm tra độ động ở mức cân nhỏ nhất (Min) v mức cân lớn nhất (Max). Tại

mỗi mức cân cho thêm vo hoặc bớt ra khỏi đĩa cân một gia trọng bằng sai số cho phép
của mức cân đó, kim chỉ phải dịch chuyển không nhỏ hơn 7/10 giá trị gia trọng thêm vo
hoặc bớt ra.

7.3 Kiểm tra độ lặp lại

Thực hiện kiểm tra độ lặp lại tại 1/2 mức cân lớn nhất (1/2 Max) v tại mức cân nhỏ nhất
(Min).

Tại mỗi mức kiểm tra, hiệu số lớn nhất của kết quả của ba lần cân cùng một tải trọng
trong điều kiện nh nhau phải không lớn hơn sai số cho phép tại mỗi mức kiểm đó.

7.4 Kiểm tra góc

Đặt các quả cân có tổng khối lợng bằng 1/5 mức cân lớn nhất (1/5 Max) lần lợt vo
các vị trí ở giữa v 4 góc của đĩa cân.

Chênh lệch giữa chỉ thị của cân v tổng khối lợng quả cân ở mỗi vị trí phải nhỏ hơn sai
số cho phép tại mức kiểm đó.

7.5 Kiểm tra độ đúng v độ hồi sai

Tiến hnh kiểm tra tại 10 điểm tải trọng phân bố đều trên thang phân độ của cân.

Đặt tải lên đĩa cân lần lợt từ mức 0 cho đến mức cân lớn nhất (Max) v ngợc lại,
giảm tải từ mức cân lớn nhất (Max) về 0. Ghi lại kết quả tại từng mức cân ở lần tăng
tải v giảm tải.

Xác định độ đúng bằng hiệu số giữa giá trị đọc đợc trên thang đo v tổng khối lợng
quả cân chuẩn đặt trên đĩa cân. Hiệu số ny không đợc lớn hơn giá trị sai số cho phép

quy định tại mục 7.1.

Xác định độ hồi sai bằng hiệu số giữa giá trị đọc đợc ở lần tăng tải v lần giảm tải tại
từng mức cân. Hiệu số n
y không đợc lớn hơn giá trị sai số cho phép quy định tại
mục 7.1.

8 Kiểm tra lu tải
Việc kiểm tra lu tải đợc thực hiện bằng cách phối hợp các phép kiểm tra nêu tại mục
8.1 v 8.2 sau đây:


7
đlvn 121 : 2003


8.1 Kiểm tra sự trở về điểm "0"

Đặt tải xấp xỉ hoặc bằng tải lớn nhất (Max) lên đĩa cân v lu tải trong vòng 1,5 giờ, sau
đó lấy hết tải ra khỏi đĩa cân; đọc lại chỉ thị điểm 0 ngay sau khi kim nhận đợc vị trí
cân bằng.

Chênh lệch giá trị chỉ thị điểm 0 trớc v sau khi lu tải không đợc vuợt quá 0,5 d.

8.2 Kiểm tra chỉ thị ở mức tải Max

Đặt tải xấp xỉ hoặc bằng tải Max lên đĩa cân. Ghi giá trị I
1
ngay sau khi đặt tải lên đĩa
cân, giá trị I

2
sau khi lu tải 15 phút v giá trị I
3
sau khi lu tải 30 phút.

Chênh lệch giữa giá trị I
1
v giá trị I
2
không đợc lớn hơn 0,5 d.

Chênh lệch giữa giá trị I
2
v giá trị I
3
không đợc lớn hơn 0,2 d.

Trờng hợp nếu kết quả kiểm tra nêu trên của cân không đạt yêu cầu thì tiếp tục đặt tải
Max đến đủ 4 giờ. Chênh lệch giữa giá trị I
1
v giá trị đọc trên chỉ thị sau 4 giờ I
4
không
đợc lớn hơn giá trị tuyệt đối của sai số cho phép quy định ở mục 7.1.

9 Kiểm tra ảnh hởng của độ nghiêng

9.1 Yêu cầu

Kiểm tra ảnh hởng của độ nghiêng đến chỉ thị của cân đợc tiến hnh ở độ nghiêng

2/1000 so với mặt phẳng nằm ngang.

Chênh lệch chỉ thị của cân khi ở vị trí tiêu chuẩn (mặt phẳng ngang) v vị trí nghiêng
không đợc vợt quá:
- Hai lần giá trị độ chia kiểm, khi kiểm tra ở không tải;
- Giá trị sai số cho phép khi kiểm tra có tải.

9.2 Kiểm tra

Kiểm tra ảnh hởng của độ nghiêng đợc tiến hnh ở không tải, tải trọng 0,5 Max v tải
trọng Max. Quá trình thử nghiêng đợc lặp lại đối với độ nghiêng theo cả hai chiều dọc
v ngang.

10 Kiểm tra ảnh hởng của nhiệt độ

10.1 Yêu cầu


8
đlvn 121 : 2003

Kiểm tra ảnh hởng của nhiệt độ đợc tiến hnh ít nhất ở hai mức nhiệt độ T
1
v T
2
:

T
1
= T + (10 ữ 15)

0
C nhng không quá 40
0
C;
T
2
= T - (10 ữ 15)
0
C.

Trong đó: T l nhiệt độ phòng lm việc thông thờng đã thử nghiệm theo mục 7.

Sai số của cân ở mỗi mức thử nhiệt độ không đợc vợt quá sai số cho phép ở mức cân
đó.

10.2 Kiểm tra

ở mỗi mức thử nghiệm ảnh hởng của nhiệt độ đợc tiến hnh nh sau:

- Để cân trong môi trờng nhiệt độ cần thử trong 2 giờ để cân bằng nhiệt độ;
- Thử độ đúng của cân khi tăng tải v giảm tải ở 5 mức cân phân bố tơng đối đều từ Min
đến Max.

11 Thử nghiệm độ bền

11.1 Yêu cầu

Việc thử nghiệm xác định độ bền của cân đồng hồ lo xo đợc thực hiện sau khi đã thử
nghiệm tất cả các phép thử khác.


Việc thử nghiệm đợc thực hiện tại:

- Mức tải khoảng 50 % Max;
- Điều kiện lm việc bình thờng nh khi sử dụng;
- Tần suất v tốc độ chất tải v dỡ tải sao cho cân nhận đợc vị trí cân bằng;
- Lực tác dụng khi chất v dỡ tải nh khi sử dụng cân bình thờng.

11.2 Thử nghiệm

- Xác định độ đúng của cân trớc khi thử độ bền;
- Thử nghiệm chất, dỡ tải 100.000 lần;
- Kiểm tra lại độ đúng của cân.

12 Xử lý chung

Cân đồng hồ lò xo sau khi thử nghiệm đợc cấp giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm.


9
Phụ lục 1

Tên cơ quan thử nghiệm
giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm
Số



Tên đối tợng thử nghiệm:
Kiểu: Số sản xuất:
Nơi sản xuất: .

Đặc trng kỹ thuật: .
.
Cơ quan đề nghị thử nghiệm: .
Phơng pháp thực hiện: .
Thời gian tiến hnh thử nghiệm: .

Kết quả thử nghiệm

STT Tên phép th

Kết luận Ghi chú
1
2
3




4


5
6


7
Kiểm tra bên n
g
oi
Kiểm tra kỹ thuật

Kiểm tra đo lờng:
- Độ động
- Độ lặp lại
- Kiểm tra góc
- Độ đúng v độ hồi sai
Kiểm tra lu tải
- Kiểm tra sự trở về điểm 0
- Kiểm tra tại mức Max
Kiểm tra ảnh hởng của độ nghiêng
Kiểm tra ảnh hởng của nhiệt độ:
- Tại nhiệt độ T
1
=
- Tại nhiệt độ T
2
=
Kiểm tra độ bền


, ngy tháng năm

Cơ quan tiến hnh thử nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)


10
Phụ lục 2

Tên cơ quan thử nghiệm Biên bản thử nghiệm
Số :


Tên phơng tiện đo Số
Nơi sản xuất Năm sản xuất .
Đặc trng kỹ thuật: Max: = () ; Min = ()
d = ()

1 Kiểm tra mẫu cân




2 Kiểm tra bên ngoi
Mặt số

Nhãn hiệu

Yêu cầu khác.


3 Kiểm tra kỹ thuật
Mặt số, thang đo

Kim chỉ.

Yêu cầu khác.

4 Kiểm tra đo lờng
Nhiệt độ phòng; 0
0
C

4.1 Kiểm tra độ động ( Mục 7.2)
Tải trọn
g
() Chỉ thị I
1
()
Gia trọn
g

()
Chỉ thị I
2
()
(I
2
- I
1
)
()
Min =
Max =
Đạt Không đạt
4.2 Kiểm tra độ lặp lại (Mục 7.3)



11
Tải trọn
g


()
Chỉ thị I
1

()
Chỉ thị I
2
()
Chỉ thị I
3
()

Max

()
SSC
P

()
Min=
Max=

Đạt Không đạt

4.3 Kiểm tra góc (Mục 7.4)

Tải trọn
g

()

Chỉ thị
I
G
()
Chỉ thị
I
1
()
Chỉ thị
I
2
()
Chỉ thị
I
3
()
Chỉ thị
I
4
()

Max

()
SSC
P
()
1/5 Max

Đạt Khôn

g
đạt

4.4 Kiểm tra độ đúng v độ hồi sai (Mục 7.5)

Tải
trọng
()
Chỉ thị () Độ hồi sai ( ) SSCP
()
Tăn
g
tải Giảm tải
Mặt 1 Mặt 2 Mặt 1 Mặt 2 Mặt 1 Mặt 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đạt Không đạt


4.5 Kiểm tra lu tải (Mục 8)


4.5.1 Kiểm tra sự trở về điểm "0"

Tải trọn
g

()
Trớc khi đặt tải
I
1
()
Sau khi lu tải
I
2
()
Chênh lệch
(I
2
- I
1
) ()
Ch. lệch C
P
0,5d ()
Lu1,5 h

Đạt Không đạt

4.5.2 Kiểm tra chỉ thị tại mức Max



12
Tải trọn
g
lu 15
phút

Chỉ thị I
1
()
Chỉ thị I
2
()
chênh lệch C
P
0,5d
Max =

Tải trọn
g
lu 30
phút

Chỉ thị I
2
()
Chỉ thị I
3
()
Chênh lệch C
P

0,2d
Max =

Tải trọn
g
lu 4
giờ

Chỉ thị I
1
()
Chỉ thị I
4
()
Chênh lệch CP =
SSCP

Max =

Đạt Không đạt

4.6 Kiểm tra ảnh hởng của độ nghiêng (Mục 9)

Tải trọn
g

()
Chỉ thị
I
0


()
()
Chỉ thị
I
1

()
()

Chỉ thị I
2
()
()

Chỉ thị
I
3

()
()

Chỉ thị
I
4

()
()

(I

i
-I
0
)
Max
chênh
lệch CP
0
0,5Max =
Max =

Đạt Không đạt

4.7 Kiểm tra ảnh hởng của nhiệt độ (Mục 10)

4.7.1 Tại nhiệt độ
o
C

Tải
trọng
()
Chỉ thị () Độ hồi sai ( ) SSCP
()
Tăn
g
tải Giảm tải
Mặt 1 Mặt 2 Mặt 1 Mặt 2 Mặt 1 Mặt 2
1
2

3
4
5






13
4.7.2 Tại nhiệt độ
o
C

Tải trọn
g

()
Chỉ thị () Độ hồi sai ( ) SSCP
()
Tăn
g
tải Giảm tải
Mặt 1 Mặt 2 Mặt 1 Mặt 2 Mặt 1 Mặt 2
1
2
3
4
5


4.8 Kiểm tra độ bền (Mục 11)

Tải
trọng
()
Chỉ thị ()
Tăn
g
tải SSCP ()
Mặt 1 Mặt 2
1
2
3
4
5

Đạt Không đạt

Kết luận chung



, Ngy tháng năm 20

Ngời soát lại Ngời thực hiện


















14



































ĐLVN 121 : 2003









Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lờng -Chất lợng chịu All rights reserved. No
part of
this publication may benh v giữ bản quyền r


Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lờng -Chất lợng chịu All rights reserved. No part of this publication ma
y
trách nhiệm xuất bản , phát hnh v giữ bản quyền reproduced or utilized in any form or by any mean
s
Văn bản kỹ thuật đo lờng Việt Nam. Không đợc electronic or mechanical, including photocopying
a
In, sao, chụp lại nếu cha đợc phép của tổng cục microfilm, without permission in writing from the
Tiêu chuẩn -Đo lờng -Chất lợng. Directorate for Standards and Quality.
Địa chỉ : 70 Trần Hng Đạo -H Nội Address : 70 Tran Hung Dao - Hanoi
ĐT: (84-4) 9423975; Fax: (84-4) 8267418 Tel: (84-4) 9423975; Fax: (84-4) 8267418

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×