Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐLVN 108:2002 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.02 KB, 9 trang )

3

Văn bản kỹ thuật đo lờng việt nam đlvn 108 : 2002


Phơng tiện đo lực - Quy trình hiệu chuẩn

Force measuring instruments - Methods and means of calibration


1 Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật ny quy định phơng pháp v phơng tiện hiệu chuẩn các loại
phơng tiện đo lực có cấp chính xác 0,5; 1; 2; 3.

2 Các phép hiệu chuẩn

Phải lần lợt tiến hnh các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1.

Bảng 1
Tên phép hiệu chuẩn
Theo điều no của
QTHC

1 Kiểm tra bên ngoi

5.1

2 Kiểm tra kỹ thuật



5.2

3 Kiểm tra đo lờng
- Xác định độ phân giải của bộ phận chỉ thị lực
- Tải khởi động
- Kiểm tra sai số
- Độ tái lập tơng đối (b)
- Độ hồi sai tơng đối (v)
- Độ lệch điểm 0 tơng đối (f
0
)
- Độ lệch nội suy tơng đối (f
c
)
- Xác định độ không đảm bảo đo mở rộng (U)

5.3
5.3.1
5.3.2
5.3.3
5.3.3.1
5.3.3.2
5.3.3.3
5.3.3.4
5.3.4


3 Phơng tiện hiệu chuẩn

Phơng tiện dùng để hiệu chuẩn phơng tiện đo lực gồm:

- Máy chuẩn lực có độ không đảm bảo đo 4.10
-4
;
- Lực kế chuẩn có cấp chính xác (00 ữ 2), theo ĐLVN 56 : 1999.

4

đlvn 108 : 2002

Chuẩn dùng để hiệu chuẩn cho từng cấp của phơng tiện đo lực phải có độ không
đảm bảo đo theo bảng 2.

Bảng 2

TT Cấp của phơng tiện đo lực Độ không đảm bảo đo của chuẩn
1 0,5
0,12 %
2 1
0,12 %
3 2
0,24 %
4 3
0,24 %


4 Điều kiện hiệu chuẩn

Khi tiến hnh hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
- Nhiệt độ (18 ữ 28)
0

C với độ ổn định 2
0
C.
- Đối với phơng tiện đo lực có chỉ thị hiện số phải sấy máy tối thiểu 30 phút trớc
khi tiến hnh hiệu chuẩn. Số hiệu chỉnh nhiệt độ đối với độ biến dạng của phơng
tiện đo lực bằng cơ học đợc tính bằng công thức sau:

D
t
= D
e
[1 + k (t t
e
)]

Trong đó:
D
t
: độ biến dạng ở nhiệt độ t ;
D
e
: độ biến dạng ở nhiệt độ hiệu chuẩn t
e
;
k : hệ số dãn nở nhiệt của phơng tiện đo (k = 0,00027 /
0
C).

Các phơng tiện đo lực có đầu ra tính theo đơn vị điện thì hệ số k do nh chế tạo
cung cấp v phải ghi vo giấy chứng nhận hiệu chuẩn.


5 Tiến hnh hiệu chuẩn

5.1 Kiểm tra bên ngoi

Kiểm tra theo các yêu cầu sau đây:

5.1.1 Phơng tiện đo lực phải ghi rõ rng nhãn hiệu, tên của nh sản xuất, số hiệu v
phạm vi đo;

5.1.2 Phơng tiện đo lực phải có đầy đủ các bộ phận v các phụ kiện cần thiết.
5


đlvn 108 : 2002

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

Phơng tiện đo lực kéo, nén v các chi tiết, phụ kiện kèm theo phải đợc lắp đặt theo
yêu cầu kỹ thuật, phải đảm bảo truyền lực đúng tâm v đồng trục (kiểm tra bằng
quan sát v kiểm tra bằng mẫu thử).

5.3 Kiểm tra đo lờng

Tiến hnh kiểm tra đo lờng phải theo trình tự, nội dung v yêu cầu sau:

5.3.1 Xác định độ phân giải tơng đối của bộ phận chỉ thị lực

5.3.1.1 Độ phân giải của bộ phận chỉ thị lực


- Phơng tiện đo lực chỉ thị kim

Độ phân giải r đợc tính theo công thức sau:


d
l
r ì

= (N) (1)
Trong đó:
: chiều dầy của kim chỉ, mm;
l : khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vạch chia liền kề, mm.
d : giá trị độ chia của thang đo, N.

- Phơng tiện đo lực chỉ thị hiện số:

Độ phân giải r đợc coi l bớc nhảy nhỏ nhất hoặc bằng 1/2 dao động. Độ phân
giải đợc tính đổi theo đơn vị lực.

5.3.1.2 Độ phân giải tơng đối của bộ phận chỉ thị lực tại từng điểm đo a
i,pg

Phạm vi kiểm tra độ phân giải tơng đối không nhỏ hơn 20 % phạm vi đo của
phơng tiện đo lực. Độ phân giải tơng đối đợc xác định bằng công thức:


100
F
r

a
i
pg,i
ì=
(%) (2)

Trong đó:
F
i
: số chỉ lực tại điểm đo thứ i, N;
r : độ phân giải của bộ phận chỉ thị lực, đợc tính theo đơn vị lực, N.


6


đlvn 108 : 2002


5.3.2 Tải khởi động

Phơng tiện đo lực phải ba lần chịu tải khởi động bằng lực tối đa theo hớng phù hợp
(lực kéo hoặc lực nén). Nếu thay đổi hớng thì phơng tiện đó phải chịu tải khởi
động lại v giá trị chỉ thị ở trạng thái không tải đợc ghi sau 30 s.

Thời gian chịu tải khởi động một lần (1 ữ 1,5) phút.

5.3.3 Kiểm tra sai số

Tiến hnh kiểm tra ba loạt đo theo chiều lực tăng. Số điểm đo cho mỗi loạt đo không

dới 5 điểm v phân bố đều trên ton bộ thang đo.

Trớc khi tiến hnh loạt đo thứ 3 phải xoay chuẩn hoặc phơng tiện đo lực đi một
góc khoảng 120
0
. Tại loạt đo thứ 3 tiến hnh đo theo cả ba chiều lực tăng v chiều lực
giảm.

5.3.3.1 Độ tái lập tơng đối b

Độ tái lập tơng đối b đợc xác định theo công thức sau:


100
x
xx
b
r
minmax
ì

=
(%) (3)



3
xxx
x
321

r
+
+
= (%) (4)

Trong đó:
x
r
: số chỉ trung bình ở cùng mức lực theo chiều lực tăng, N;
x
1
, x
2
, x
3
: số chỉ ở cùng mức lực theo chiều lực tăng, N;
x
max
: số chỉ lớn nhất theo chiều lực tăng, N;
x
min
: số chỉ nhỏ nhất theo chiều lực tăng, N.

5.3.3.2 Độ hồi sai tơng đối v

Độ hồi sai tơng đối đợc xác định bằng công thức sau:


100
x

x'x
v
3
33
ì

=
(%) (5)

Trong đó:
x
3

: số chỉ ở loạt đo thứ 3 theo chiều lực tăng, N;
7

x
3
: số chỉ ở loạt đo thứ 3 theo chiều lực giảm, N.

đlvn 108 : 2002


5.3.3.3 Độ lệch điểm (0) tơng đối f
o


Độ lệch điểm (0) tơng đối f
0
đợc tính theo công thức sau:


100
x
xx
f
N
0t
0
ì

= (%) (6)

Trong đó:
x
t
: số chỉ của phơng tiện đo lực trớc khi chịu tải, N;
x
0
: số chỉ của phơng tiện đo lực sau khi thôi tải, N;
x
N
: số chỉ giới hạn đo trên, N.

5.3.3.4 Độ lệch nội suy tơng đối f
c


Đờng cong nội suy đợc xác định theo chiều lực tăng, số điểm đo không dới 5
điểm v phân bố tơng đối đều trên ton bộ phạm vi hiệu chuẩn. Độ lệch nội suy
tơng đối đợc tính theo hm tơng thích (hm bậc1, hm bậc 2 hoặc hm bậc 3).



100
x
xx
f
a
ar
c
ì

=
(%) (7)

Trong đó:

x
a
: số chỉ theo hm nội suy, N.


5.3.4 Xác định độ không đảm bảo đo

5.3.4.1 Độ không đảm bảo đo của phơng tiện đo lực u
c
đợc xác định theo công
thức sau:


2

int
2
rep
2
res
2
rev
2
zerc
uuuuuu ++++= (8)

Có thể xác định các trờng hợp tơng ứng theo phơng trình sau đây, trong đó a =
1/2 chiều rộng của đại lợng đầu vo.

Phơng sai dự tính của độ lệch điểm (0)
12
f
u
2
0
2
zer
=
(9)

Phơng sai dự tính của độ hồi sai
12
v
=u
2

2
rev
(10)
8



đlvn 108 : 2002

Phơng sai dự tính của độ phân giải
12
a
u
2
pg
2
res
=
(11)

Phơng sai dự tính của độ tái lập
12
b
u
2
max
2
rep
=
(12)


Phơng sai dự tính của độ lệch nội suy
24
f
u
2
c
2
int
(13)

5.3.4.2 Độ không đảm bảo đo mở rộng U của phơng tiện đo lực có tính đến độ
không đảm bảo đo của thiết bị chuẩn xác định theo công thức sau:


4
U
ukU
2
tbc
2
c
+ì= (14)
Trong đó:

U
tbc
: độ không đảm bảo đo của thiết bị chuẩn;
k : hệ số phủ (k = 2 ứng với mức độ xác suất tin cậy 95 %).


Các giá trị của các thông số đối với từng cấp chính xác của phơng tiện đo lực theo
bảng 3:

Bảng 3


Cấp
Sai số tơng đối lớn nhất của phơng tiện đo lực tính theo %
Độ tái lập b

Độ lệch điểm 0
f
0

Độ hồi sai
v
Độ phân giải
a
pg

0,5 0,5
0,05
1 0,25
1 1
0,1

2 0,5
2 2
0,2
3 1,0

3 3
0,3
4.5 1,5


6 Xử lý chung

6.1
Phơng tiện đo lực sau khi hiệu chuẩn đợc cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm
theo thông báo kết quả hiệu chuẩn.
9




đlvn 108 : 2002

Thông báo kết quả hiệu chuẩn gồm các thông tin sau:
- Hớng truyền lực (kéo hoặc nén);
- Kết quả hiệu chuẩn đã đợc xử lý;
- Độ không đảm bảo đo mở rộng U;
- Nhiệt độ tiến hnh hiệu chuẩn;
- Phơng trình hiệu chuẩn (hm nội suy).

6.2 Chu kỳ hiệu chuẩn: một năm.

Phơng tiện đo lực phải hiệu chuẩn lại nếu nó chịu tải lớn hơn tải tối đa hoặc sau khi
sửa chữa.































10





Phụ lục

Tên cơ quan hiệu chuẩn

Biên bản hiệu chuẩn
Số:

Tên phơng tiện đo

Kiểu: Số
Cơ sở sản xuất: Năm sản xuất
Đặc trng kỹ thuật:

Cơ sở sử dụng:
Phơng pháp thực hiện:
Chuẩn, thiết bị chính đợc sử dụng:

Điều kiện môi trờng:
Nhiệt độ: Độ ẩm:
Ngời thực hiện:
Ngy thực hiện:
Địa điểm thực hiện:

Kết quả hiệu chuẩn

1 Kiểm tra bên ngoi


2 Kiểm tra kỹ thuật

3 Kiểm tra đo lờng

TT Mức lực
( )
Số chỉ của phơng tiện đo
x
1
(0) x
2
(0) x
3
(120) x
3
(120) x
r

1 0 0 0 0 0
2
3
4
5
6
7
8
11

9
10



4 Kết luận: Kết quả kiểm tra sơ bộ
Nhiệt độ hiệu chuẩn:
Phạm vi hiệu chuẩn :
Phơng trình hiệu chuẩn (hm nội suy):
Độ không đảm bảo đo:





Ngy tháng năm
Ngời soát lại Ngời thực hiện




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×