Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Những cơ bản tiếng Anh 1 - V_ing và to ing pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.56 KB, 6 trang )

V_ing và to ing
Ta đã biết, động từ tiếng anh được chia theo thì , tuỳ vào ngữ cảnh của
từng câu. Động từ một khi không chia theo thời (tense) thì sẽ mang 1
trong 4 dạng sau đây :
- bare inf (động từ nguyên mẩu không có to )
- to inf ( động từ nguyên mẫu có to )
- Ving (động từ thêm ing )
- P.P ( động từ ở dạng past paticiple )
1 : cấu trúc câu dạng V_0_V ( chủ ngữ _động từ 1_tân ngữ_ động từ 2 )
A , bare inf
Theo sau các động từ như :
MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng
bare inf.
Cấu trúc : make / have / let sb do st .
Ex:
I make him go.
I let him go.
B: V_ing
Nếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH,
FIND, CATCH
thì V2 là Ving (hoặc bare inf )
cấu trúc :
watch / find/ catch sb doing st : bắt gặp ( xem ) ai đó đang làm gì.
See/ hear/ feel sb doing st : nhìn thấy. ngeh thấy ai đó đang làm gì.
See/ hear/ feel sb do st : nhìn thấy. ngeh thấy ai đó đã làm gì.
C: P.P
Theo sau động từ have , get , V2 có dạng P.P
cấu trúc : have / get st done .
D: to_V
Các trừơng hợp còn lại.
2 : cấu trúc câu dạng V_V ( hai động từ đứng liền nhau )


A: V-Ing
Theo sau các động từ
Admit, allow, appreciate, avoid , be better off ( khá hơn), can't
help(không thể không), can't resist(không thể chịu nỗi), can't stand
(không thể chịu nỗi), cease (dừng), cosider (nghĩ đến),
delay,deny,dislike, enjoy, escape, fancy, finish,imagine,involve, keep,
mind, miss(bỏ sót),postpone, practise, quit, recall, regret, remember,
report, resent(căm ghét), resume(bắt đầu lại), Risk (liều lĩnh), stop,
succeed, suggest, hate, mention, look forward to,discuss, resist, explain ,
….
Thì V2 chia v_ing
Ex:VD: When i 'm on holiday, i enjoy not having to get up early.
Lưu ý : sau giới từ ( prep ), động từ được chia ở dang v_ing .
B : to inf
Theo sau các động từ
Afford, agree , arrange, attempt, claim, dare, decide, demand, desire,
expect, fail, forget, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, mean,
need, offer, plan, prepare, pretend, promise, refuse, seem, strive, tend,
threaten, try, want, wish, would love , would like . have no right ( ko có
quyền ), in order , so as( not) …
Thì V2 được chia ở dang to_inf
Ex:As it was late, we decide to take a taxi home.
Những động từ đã liệt kê ở trên chỉ là những từ thông dụng nhất chứ ko
phải là tất cả ^^!
3 : Một số Động từ đặc biệt có thể dùng cả V_ing và to_inf
STOP
+ Ving :nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại
ex:
I stop eating (tôi ngừng ăn )
+ To inf : dừng lại để làm hành động khác

ex:
I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )
FORGET ,REMEMBER
+ Ving :Nhớ (quên)chuyện đã làm
I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu
đó hồi năm ngóai )
+ To inf :
Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó
ex:
Don't forget to buy me a book :đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé
(chưa mua ,)
REGRET
+ Ving : hối hận chuyện đã làm
I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển
sách
+ To inf :lấy làm tiếc để
ex:
I regret to tell you that ( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng )- chưa
nói - bây giờ mới nói
TRY
+ Ving : thử
ex:
I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To inf : cố gắng để
ex:
I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )
NEED ,WANT
NEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INF
ex:
I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )

NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :
Nếu chủ từ là người thì dùng to inf
ex:
I need to buy it (nghĩa chủ động )
N ếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P
ex:
The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaire
MEAN
Mean + to inf : Dự định
Ex:
I mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Mean + Ving :mang ý nghĩa
Ex:
Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa
là phải học thêm một năm nữa)
4: các mẫu khác
HAVE difficulty /trouble +Ving
WASTE/ SPEND time /money + Ving
chủ ngữ giả ( it)+ take(s) sb + time to do st
KEEP + O + Ving
PREVENT + O + Ving
used to do : trước đây quen làm gì
to be used to / to be accustomed to + doing : quen với việc làm gì
to get used to / to get accustomed to +v_ing : trở nên quen với việc làm
gì .
to be likely to do st : có khả năng sẽ làm gì.

×