Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài tập toán rời rạc 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.86 KB, 6 trang )



NGUYÊN LÝ BÙ TRỪ
BÀI 6 TRANG 44_1

Có bao nhiêu hoán vị của các số tự nhiên 1, 2…10 mà
trong đó 3 số 1, 2, 3 không đứng cạnh nhau theo thứ
tự tăng dần.
GIẢI:

Gọi |A| là tập các hoán vị của các số tự nhiên từ 1…10
=> |A| =10!


Gọi |A1| là tập các số tự nhiên gồm 3 số 1, 2, 3 gom
thành một nhóm và theo thứ tự tăng dần, và các số
còn lại 4…10. Như vậy |A1| là tập hoán vị của 8 số => |
A1|=8!


NGUYÊN LÝ BÙ TRỪ
BÀI 6 TRANG 44_2

Gọi |A2| là tập các số tự nhiên trong đó 3 số 1,
2, 3 không đứng cạnh nhau theo thứ tự tăng
dần

Theo nguyên lý bù trừ, ta thu được
|A2| = 10! - 8! = 3588480 ( hoán vị )



BÀI 7 TRANG 44, 45

Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm
nguyên không âm thỏa mãn
GIẢI:

Theo giả thiết ta có


Đặt

=> và

Điều kiện sau là hiển nhiên vớI các nghiệm của pt

Bài toán trở về trường hợp bài toán chia tiền

Số nghiệm của phương trình tương ứng với số cách chia tiền


Áp dụng vào bai toán => số nghiệm là : = 4 ( nghiệm)
1 2 3 4
29x x x x+ + + =
1 2 3 4
3, 12, 5, 10x x x x≤ ≤ ≤ ≤
1 2 3 4
29x x x x+ + + =
→
¬
1 2 3 4

(3 ) (12 ) (5 ) (10 ) 1x x x x− + − + − + − =
1 1 2 2 3 3 4 4
3 , 12 , 5 , 10t x t x t x t x
= − = − = − = −
1 2 3 4
0, 0, 0, 0t t t t
≥ ≥ ≥ ≥
1
1
k
n k
c

+ −
4 1
1 4 1
c

+ −
1 2 3 4
3, 12, 5, 10t t t t
≤ ≤ ≤ ≤
1 2 3 4
1t t t t
+ + + =


BÀI 8 TRANG 45_1

Một lớp có 50 học sinh làm bài kiểm tra gồm 3 câu hỏi.

Biết rằng mỗi học sinh làm được ít nhất một câu, và số
học sinh làm được câu 1 là 40, câu 2 là 35, câu 3 là
30. Chứng minh rằng số học sinh làm được 3 câu
không vượt quá 27.
GIẢI:

Gọi tập hợp số học sinh làm được số câu hỏi 1 là :|X1|

Gọi tập hợp số học sinh làm được số câu hỏi 2 là :|X2|

Gọi tập hợp số học sinh làm được số câu hỏi 3 là :|X3|

Theo giả thiết ta có : |X1|=40 , |X2|=35,|X3|=30 và


BÀI 8 TRANG 45_2

Theo nguyên lý của tập hợp ta có

Đặt

=> 50 =105-

Đặt
| 1 2 3 | | 1| | 2 | | 3 | | 1 2 | | 2 3 |
| 1 3 | | 1 2 3|
X X X X X X X X X X
X X X X X
∪ ∪ = + + − ∩ − ∩
− ∩ + ∩ ∩

| 1 2 3 |X X X K
∩ ∩ =
| 1 2 | | 1 3 | | 3 1|X X X X X X K
∩ − ∩ − ∩ +
1 | 1 2 | | 1 2 3 | 0
2 | 2 3 | | 1 2 3 | 0
3 | 3 1| | 1 2 3 | 0
K X X X X X
K X X X X X
K X X X X X
= ∩ − ∩ ∩ ≥
= ∩ − ∩ ∩ ≥
= ∩ − ∩ ∩ ≥


BÀI 8 TRANG 45_3

Do đó ta có : 50 = 105 - (3K+K1+K2+K3) + K

=>2K 55 ( do K1+K2+K3 0 ) => K 27

Vậy số học sinh làm không quá được cả 3 câu
không quá 27( đpcm)



×