Tải bản đầy đủ (.ppt) (202 trang)

Ly thuyet kiem toan pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.58 MB, 202 trang )

1
Lý thuyết kiểm toán
Lý thuyết kiểm toán
Người trình bày: TS Lê Văn Luyện
Người trình bày: TS Lê Văn Luyện
CN khoa Kế toán - Kiểm toán
CN khoa Kế toán - Kiểm toán
2
Kết cấu chương trình
Kết cấu chương trình
Ch ng 1: T ng quan v ki m toánươ ổ ề ể
Ch ng 1: T ng quan v ki m toánươ ổ ề ể
Ch ng 2: H th ng ki m soát n i bươ ệ ố ể ộ ộ
Ch ng 2: H th ng ki m soát n i bươ ệ ố ể ộ ộ
Ch ng 3: Các khái ni m c b n trong ki m ươ ệ ơ ả ể
Ch ng 3: Các khái ni m c b n trong ki m ươ ệ ơ ả ể
toán
toán
Ch ng 4: Ph ng pháp ki m toán v k ươ ươ ể à ỹ
Ch ng 4: Ph ng pháp ki m toán v k ươ ươ ể à ỹ
thu t ch n m u trong ki m toánậ ọ ẫ ể
thu t ch n m u trong ki m toánậ ọ ẫ ể
Ch ng 5: Quy trình ki m toán v báo cáo ươ ể à
Ch ng 5: Quy trình ki m toán v báo cáo ươ ể à
ki m toánể
ki m toánể
3
Chương 1
Chương 1
Tổng quan về kiểm toán
Tổng quan về kiểm toán


-
Vai trò c a ki m toán v lủ ể à
Vai trò c a ki m toán v lủ ể à


ch s
ch s


hình th nh v phát à à
hình th nh v phát à à
tri
tri


n c
n c


a ki
a ki


m toán
m toán
-
B
B



n ch
n ch


t c
t c


a ki
a ki


m toán
m toán
-
Đ
Đ


i tư
i tư


ng, ch
ng, ch


c n ng că
c n ng că



a ki
a ki


m toán v mà
m toán v mà


i quan h
i quan h




gi
gi


a k
a k
ế
ế
toán v i ki m toánớ ể
toán v i ki m toánớ ể
-
Các lo
Các lo



i hình t chổ
i hình t chổ


c ki m toánể
c ki m toánể
-
Ki
Ki


m toán viên
m toán viên
-
T chổ
T chổ


c v hoà
c v hoà


t đ
t đ


ng c
ng c



a công ty ki
a công ty ki


m toán đ
m toán đ


c l
c l


p
p
-
Chu
Chu


n m
n m


c ki
c ki


m toán
m toán
-

Ki
Ki


m toán trong môi tr ng ườ
m toán trong môi tr ng ườ


ng d
ng d


ng công ngh
ng công ngh


thông
thông
tin
tin
4
I- Vai trò của kiểm toán, lịch sử ra
I- Vai trò của kiểm toán, lịch sử ra
đời và phát triển của kiểm toán
đời và phát triển của kiểm toán
1- Vai trò c a Ki m toánủ ể
1- Vai trò c a Ki m toánủ ể
2- L ch s ra i v phát tri n c a ị ử đờ à ể ủ
2- L ch s ra i v phát tri n c a ị ử đờ à ể ủ
ki m toánể

ki m toánể
5
1- Vai trò của kiểm toán
1- Vai trò của kiểm toán

Nhu c
Nhu c
u v thông tin tin c yầ ề ậ
u v thông tin tin c yầ ề ậ

L
L
àm th nào bi t thông tin có tin c y ế để ế ậ
àm th nào bi t thông tin có tin c y ế để ế ậ
hay không
hay không
?
?

C n c xác nh tin c y c a ă ứ để đị độ ậ ủ
C n c xác nh tin c y c a ă ứ để đị độ ậ ủ
thông tin
thông tin

Vai trò c a ki m toánủ ể
Vai trò c a ki m toánủ ể
6
2- Lịch sử hình thành và phát tri
2- Lịch sử hình thành và phát tri
ển

ển


Kiểm toán -
Kiểm toán -
“Audit”
“Audit”
gốc từ tiếng la tinh
gốc từ tiếng la tinh
“Audire”, nghĩa là “Nghe”, là hoạt động
“Audire”, nghĩa là “Nghe”, là hoạt động
đã có từ rất lâu.
đã có từ rất lâu.



Ki
Ki
m tóan th i k c iể ờ ỳ ổđạ
m tóan th i k c iể ờ ỳ ổđạ

Ki
Ki
m toán tể
m toán tể
hời kỳ trung đại v
hời kỳ trung đại v
c n hi n ià ậ ệ đạ
c n hi n ià ậ ệ đạ




Ki
Ki
m toán th i k cách m ng công nghi pể ờ ỳ ạ ệ
m toán th i k cách m ng công nghi pể ờ ỳ ạ ệ



Ki m toán u th k XX n nayể đầ ế ỷ đế
Ki m toán u th k XX n nayể đầ ế ỷ đế
7
Quá trình hình thành
Quá trình hình thành


=> S
=> S
hình th nh c a kiự à ủ
hình th nh c a kiự à ủ
mể
mể
toán do có s tách ự
toán do có s tách ự
rời
rời
giữa quyền sở hữu và chức năng quản
giữa quyền sở hữu và chức năng quản
lý; s
lý; s

ra ự
ra ự
iđờ
iđờ
c a củ
c a củ
ông ty cổ phần, thị
ông ty cổ phần, thị
trường chứng khoán phát triển => nhu
trường chứng khoán phát triển => nhu
cầu giải quyết các mâu thuẫn giữa
cầu giải quyết các mâu thuẫn giữa
người cung cấp và người sử dụng
người cung cấp và người sử dụng
thông tin
thông tin
=> KTĐL đã ra đời &PT.
=> KTĐL đã ra đời &PT.
8
Quá trình hình thành…
Quá trình hình thành…

Hình th nh t ch c n ng t ki m tra à ừ ứ ă ự ể
k toánế

S ra i c a ki m toán nh n c ự đờ ủ ể à ướ
v ki m toán n i b . à ể ộ ộ
9




Sự hình thành và phát triển
Sự hình thành và phát triển
của kiểm toán
của kiểm toán
- Phát tri n t ch c n ng t ki m tra c a k toán ể ừ ứ ă ự ể ủ ế
- Phát tri n t ch c n ng t ki m tra c a k toán ể ừ ứ ă ự ể ủ ế
-> ch c n ng ki m tra c l pứ ă ể độ ậ
-> ch c n ng ki m tra c l pứ ă ể độ ậ
-
T ki m toán chi ti t -> Ki m toán t ng quátừ ể ế ể ổ
T ki m toán chi ti t -> Ki m toán t ng quátừ ể ế ể ổ
-
Nhu c u tr th nh m t l nh v c kinh doanh d ch ầ ở à ộ ĩ ự ị
Nhu c u tr th nh m t l nh v c kinh doanh d ch ầ ở à ộ ĩ ự ị
v v xu t kh uụ à ấ ẩ
v v xu t kh uụ à ấ ẩ
-
Nhu c u qu n lý nh n c v c a nh qu n lýầ ả à ướ à ủ à ả
Nhu c u qu n lý nh n c v c a nh qu n lýầ ả à ướ à ủ à ả
=> Hình th nh các t ch c ki m toán c l p, à ổ ứ ể độ ậ
=> Hình th nh các t ch c ki m toán c l p, à ổ ứ ể độ ậ
ki m toán nh n c v ki m toán n i b ể à ướ à ể ộ ộ
ki m toán nh n c v ki m toán n i b ể à ướ à ể ộ ộ
10
II- Bản chất của kiểm toán
II- Bản chất của kiểm toán
1- B
1- B
n ch t c a ki m toánả ấ ủ ể

n ch t c a ki m toánả ấ ủ ể


Kiểm toán là 1 quá trình t
Kiểm toán là 1 quá trình t
ích luỹ
ích luỹ


(
(
thu thập) v
thu thập) v
ánh à đ
ánh à đ
giá
giá


bằng chứng
bằng chứng
về những
về những
thông tin
thông tin
có thể định
có thể định
lượng được
lượng được
của 1 th

của 1 th


c th
c th


kinh t
kinh t
ế
ế


xác nh v để đị à
xác nh v để đị à
báo cáo
báo cáo
về mức độ phù hợp giữa nh
về mức độ phù hợp giữa nh


ng thông tin đó
ng thông tin đó
với
với
các ti
các ti
êu
êu
chuẩn đã được thiết lập.

chuẩn đã được thiết lập.
Ki
Ki
m toán c n ể ầ
m toán c n ể ầ
c th c hi n b i m t ng i c l p v th nh th o.đượ ự ệ ở ộ ườ độ ậ à à ạ
c th c hi n b i m t ng i c l p v th nh th o.đượ ự ệ ở ộ ườ độ ậ à à ạ
11
Bản chất của kiểm toán
Bản chất của kiểm toán


Ng iườ
-
Độc lập
-
Th nh th oà ạ
Bằng
chứng
T.Tin
định lượng
Các tiêu chuẩn
B. Cáo
K.toán
Người SD
T.Tin
Mức độ phù hợp

Kinh tế
12

2- Phân biệt giữa kiểm toán với kế
2- Phân biệt giữa kiểm toán với kế
toán
toán
- K
- K
ế
ế
toán
toán
- Kiểm toán
- Kiểm toán
13
* M i quan h k toỏn - ki m toỏn:
* M i quan h k toỏn - ki m toỏn:
Hoạt động kinh tế của
doanh nghiệp
Chc nng k
toỏn
Thông tin kế toán, tài
chính
Chc nng kim
toỏn
Nhng ngi s
dng thụng tin:
+ Chính Phủ
+ Nhà quản lý
+ Nhà đầu t
+ i tỏc
+ C ụng

2
5
4
3
1
14
Kế toán
Duy trỡ
Chuẩn
bị
Ghi chép
Kế toán
Báo cáo
tài chính
Kiểm toán
độc lập
Xác định
tính hợp lý
của các BC
ề nghị
các
điều chỉnh
cần thiết
Phát h nh
các BC
kiểm toán
bộ phận
Các
bằng
chứng

Các nguyờn tắc
kế toán đ ợc
chấp nhận
chung
BCTC
đã
kiểm toán
BC của
kiểm toán
viên
Nhng
ng ời
Sử dụng
15
III- Đối tuợng, chức năng và lợi ích kinh tế
III- Đối tuợng, chức năng và lợi ích kinh tế


của
của
kiểm toán
kiểm toán
1- Đối tuợng:
1- Đối tuợng:

i t ngĐố ượ
i t ngĐố ượ


chung của kiểm toán chính là

chung của kiểm toán chính là
các thông tin
các thông tin


thể định lượng được
thể định lượng được
của 1 tổ chức, 1 DN nào đó cần phải
của 1 tổ chức, 1 DN nào đó cần phải
đánh giá và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thực, hợp
đánh giá và bày tỏ ý kiến nhận xét về tính trung thực, hợp
lý của nó.
lý của nó.



Đối tượng cụ thể của kiểm toán phụ thuộc vào từng cuộc
Đối tượng cụ thể của kiểm toán phụ thuộc vào từng cuộc
kiểm toán, từng loại hình kiểm toán, có thể là các thông
kiểm toán, từng loại hình kiểm toán, có thể là các thông
tin tài chính (như các BCTC), hoặc thông tin phi tài chính.
tin tài chính (như các BCTC), hoặc thông tin phi tài chính.
16
2- Chc nng ca kim toỏn:
2- Chc nng ca kim toỏn:




L mt ngnh cung cp dch v c bit, kim toỏn thc hin

L mt ngnh cung cp dch v c bit, kim toỏn thc hin
chc nng:
chc nng:
KIM TRA, XC NHN
KIM TRA, XC NHN




v
v


BY T í KIN
BY T í KIN




v
v




TNH TRUNG THC, HP Lí
TNH TRUNG THC, HP Lí


ca

ca


CC THễNG TIN
CC THễNG TIN
trc khi nú n tay ngi s dng.
trc khi nú n tay ngi s dng.
Hay, ki m toỏn th c hi n ch c n ng
Hay, ki m toỏn th c hi n ch c n ng


-
-
Kiểm tra, th m định
Kiểm tra, th m định


- Xác nhận và giải toả tr
- Xác nhận và giải toả tr


ch nhi m
ch nhi m


-
-
T
T
v n

v n
17
3- Lợi ích kinh tế của kiểm toán
3- Lợi ích kinh tế của kiểm toán


D ch v ki m toán c nhi u ng i quan ị ụ ể đượ ề ườ
D ch v ki m toán c nhi u ng i quan ị ụ ể đượ ề ườ
tâm s d ng nh : các doanh nghi p, các ử ụ ư ệ
tâm s d ng nh : các doanh nghi p, các ử ụ ư ệ
c quan chính quy n, các t ch c phi l i ơ ề ổ ứ ợ
c quan chính quy n, các t ch c phi l i ơ ề ổ ứ ợ
nhu n, ậ …
nhu n, ậ …


=> T i sao m i ng i l i mu n s d ng ạ ọ ườ ạ ố ử ụ
=> T i sao m i ng i l i mu n s d ng ạ ọ ườ ạ ố ử ụ
d ch v ki m toán?ị ụ ể
d ch v ki m toán?ị ụ ể


=> Các quy t nh ít sai l m (r i ro th p)ế đị ầ ủ ấ
=> Các quy t nh ít sai l m (r i ro th p)ế đị ầ ủ ấ


=> Ki m toán giúp gi m lo i r i ro gì?ể ả ạ ủ
=> Ki m toán giúp gi m lo i r i ro gì?ể ả ạ ủ
18
=> Lợi ích kinh tế của kiểm toán

=> Lợi ích kinh tế của kiểm toán

Gi m hi u r i ro v thông tinả ể ủ ề
Gi m hi u r i ro v thông tinả ể ủ ề

T ng c ng tin c y c a thông tin ă ườ độ ậ ủ
T ng c ng tin c y c a thông tin ă ườ độ ậ ủ
k toánế
k toánế

Góp ph n l nh m nh hoá các quan h ầ à ạ ệ
Góp ph n l nh m nh hoá các quan h ầ à ạ ệ
kinh t , t i chính.ế à
kinh t , t i chính.ế à
19
IV- Các loại hình
IV- Các loại hình


kiểm toán
kiểm toán
1. Phân loại theo chức năng, mục đích kiểm toán.
1. Phân loại theo chức năng, mục đích kiểm toán.

Căn cứ theo chức năng kiểm toán, có thể chia công việc
Căn cứ theo chức năng kiểm toán, có thể chia công việc
kiểm toán thành 3 loại:
kiểm toán thành 3 loại:



+ Kiểm toán báo cáo tài chính
+ Kiểm toán báo cáo tài chính
+ Kiểm toán hoạt động
+ Kiểm toán hoạt động
+ Kiểm toán tuân thủ
+ Kiểm toán tuân thủ


20
a.
a.
Kiểm toán báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements)
Kiểm toán báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements)
*
*
Kh
Kh
á
á
i
i


niệm
niệm
:
:





Ki
Ki
m toán báo cáo t i chính l vi c xác nh xem to n b báo cáo t i ể à à ệ đị à ộ à
m toán báo cáo t i chính l vi c xác nh xem to n b báo cáo t i ể à à ệ đị à ộ à
chính c a m t n v ã công b có phù h p v i các tiêu chu n ã ủ ộ đơ ị đ ố ợ ớ ẩ đ
chính c a m t n v ã công b có phù h p v i các tiêu chu n ã ủ ộ đơ ị đ ố ợ ớ ẩ đ
c ch ra hay không.đượ ỉ
c ch ra hay không.đượ ỉ
Hay l
Hay l
à việc kiểm tra và bày tỏ ý kiến nhận xét về
à việc kiểm tra và bày tỏ ý kiến nhận xét về
tính trung
tính trung
th
th


c, h
c, h


p lý
p lý
của các báo cáo tài chính của 1 đơn vị.
của các báo cáo tài chính của 1 đơn vị.


Báo cáo tài chính của đơn vị, bao gồm:

Báo cáo tài chính của đơn vị, bao gồm:


+ Bảng Cân đối kế toán (balance sh
+ Bảng Cân đối kế toán (balance sh
eet)
eet)


+ Báo cáo kết quả kinh doanh (income stat
+ Báo cáo kết quả kinh doanh (income stat
ement)
ement)


+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (stat
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (stat
ement of cash flows)
ement of cash flows)


+ Thuyết minh các báo cáo tài chính (accompanying f
+ Thuyết minh các báo cáo tài chính (accompanying f
ootnotes)
ootnotes)


Ngo
Ngo
i ra, l các báo cáo, t i li u, s li u k toánà à à ệ ố ệ ế

i ra, l các báo cáo, t i li u, s li u k toánà à à ệ ố ệ ế
21
Kiểm toán báo cáo tài chính
Kiểm toán báo cáo tài chính
* Đối tượng kiểm toán:
* Đối tượng kiểm toán:
Là các b
Là các b
áo cáo, t i li u k toán: BCTC, BC à ệ ế
áo cáo, t i li u k toán: BCTC, BC à ệ ế
quy t toán, BC k tóan, t i li u, s sách k toán, ế ế à ệ ổ ế
quy t toán, BC k tóan, t i li u, s sách k toán, ế ế à ệ ổ ế


*
*
Chuẩn mực dùng để đánh giá:
Chuẩn mực dùng để đánh giá:
Kiểm toán báo cáo tài chính
Kiểm toán báo cáo tài chính
Tr
Tr
c h t l các nguyên t c k toán c ch p nh n ph bi n ướ ế à ắ ế đượ ấ ậ ổ ế
c h t l các nguyên t c k toán c ch p nh n ph bi n ướ ế à ắ ế đượ ấ ậ ổ ế
(GAAP),
(GAAP),
lấy các chuẩn mực kế toán hay chế độ kế toán hiện
lấy các chuẩn mực kế toán hay chế độ kế toán hiện
hành làm thước đo chủ yếu.
hành làm thước đo chủ yếu.

* Chủ thể tiến hành:
* Chủ thể tiến hành:
Kiểm toán báo cáo tài chính thường được
Kiểm toán báo cáo tài chính thường được
thực hiện bởi các kiểm toán t
thực hiện bởi các kiểm toán t


bên ngo i (KTà
bên ngo i (KTà
độc lập & ki
độc lập & ki
m ể
m ể
toán nh n c), ch y u l ki m toán c l p.à ướ ủ ế à ể độ ậ
toán nh n c), ch y u l ki m toán c l p.à ướ ủ ế à ể độ ậ
*
*
Kết quả:
Kết quả:
Để phục vụ cho nh
Để phục vụ cho nh
ng ng i quan tâm t i BCTC c a ữ ườ ớ ủ
ng ng i quan tâm t i BCTC c a ữ ườ ớ ủ
đơn
đơn
vị (b
vị (b
ên th 3) các c ông,ứ – ổ đ
ên th 3) các c ông,ứ – ổ đ

c
c
quan qu n lý ơ ả
quan qu n lý ơ ả
nhà nước, các nhà
nhà nước, các nhà
đầu tư, c
đầu tư, c
ác TCTD,
ác TCTD,
các nhà cung cấp (ch
các nhà cung cấp (ch
n ),ủ ợ …
n ),ủ ợ …


22
b.
b.
Kiểm toán hoạt động (Opperational Audit).
Kiểm toán hoạt động (Opperational Audit).
-
-
K/niệm:
K/niệm:



Kiểm toán hoạt động là quá trình kiểm tra và đánh
Kiểm toán hoạt động là quá trình kiểm tra và đánh

giá về
giá về
hiệu quả và
hiệu quả và
và tính
và tính
hiệu lực
hiệu lực


của một hoạt
của một hoạt
động để từ đó đề xuất phương án cải tiến.
động để từ đó đề xuất phương án cải tiến.


Hay Kiểm toán hoạt động là sự xem xét lại
Hay Kiểm toán hoạt động là sự xem xét lại
(review) các thủ tục và phương pháp hoạt động của
(review) các thủ tục và phương pháp hoạt động của
bất kỳ một bộ phận nào trong một tổ chức, nhằm
bất kỳ một bộ phận nào trong một tổ chức, nhằm
mục đích đánh giá về hiệu quả (efficciency) và hiệu
mục đích đánh giá về hiệu quả (efficciency) và hiệu
lực (effectiveness) để từ đó đề xuất phương án cải
lực (effectiveness) để từ đó đề xuất phương án cải
thiện
thiện



VD
VD
:
:


Đánh giá hiệu quả và tính chính xác về tính lương
Đánh giá hiệu quả và tính chính xác về tính lương
của một hệ thống ch
của một hệ thống ch
ư
ư
ơng trình máy vi tính mới cài đặt
ơng trình máy vi tính mới cài đặt
23
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán hoạt động
*
*
Đối tượng
Đối tượng
:
:
Có thể bao gồm:
Có thể bao gồm:

Rà soát lại hệ thống kế toán và các qui chế kiểm
Rà soát lại hệ thống kế toán và các qui chế kiểm
soát nội bộ để giám sát và tăng cư
soát nội bộ để giám sát và tăng cư



ng hiệu quả
ng hiệu quả
của hệ thống này.
của hệ thống này.

Kiểm tra việc huy động, phân phối, sử dụng các
Kiểm tra việc huy động, phân phối, sử dụng các
nguồn lực, như: nhân, tài, vật lực, thông tin
nguồn lực, như: nhân, tài, vật lực, thông tin

Kiểm tra tính hiệu quả của hoạt động sản xuất
Kiểm tra tính hiệu quả của hoạt động sản xuất
kinh doanh, phân phối và sử dụng thu nhập, bảo
kinh doanh, phân phối và sử dụng thu nhập, bảo
toàn và phát triển vốn
toàn và phát triển vốn

Kiểm tra và đánh giá tính hiệu quả hoạt động
Kiểm tra và đánh giá tính hiệu quả hoạt động
của từng bộ phận chức năng trong việc thực
của từng bộ phận chức năng trong việc thực
hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp.
hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp.

Đánh giá hiệu quả của một qui trình sản xuất …
Đánh giá hiệu quả của một qui trình sản xuất …
24
Kiểm toán hoạt động

Kiểm toán hoạt động
*
*
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
đánh giá:
đánh giá:


Ti
Ti
êu
êu


c
c
huẩn
huẩn
đ
đ
ánh giá được xác định tuỳ
ánh giá được xác định tuỳ
theo từng đối tượng cụ thể. => không có
theo từng đối tượng cụ thể. => không có
chuẩn mực chung và việc lựa chọn chuẩn
chuẩn mực chung và việc lựa chọn chuẩn
mực thường mang tính chủ quan tuỳ theo
mực thường mang tính chủ quan tuỳ theo
nhận thức của kiểm toán viên.

nhận thức của kiểm toán viên.
* Chủ thể tiến hành:
* Chủ thể tiến hành:
Thường được thực
Thường được thực
hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ, nhưng
hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ, nhưng
cũng có thể do kiểm toán viên Nhà nước
cũng có thể do kiểm toán viên Nhà nước
hay kiểm toán viên độc lập tiến hành.
hay kiểm toán viên độc lập tiến hành.
*
*
Kết quả
Kết quả
:
:
Chủ yếu phục vụ cho lợi ích của
Chủ yếu phục vụ cho lợi ích của
chính bản thân đơn vị được kiểm toán.
chính bản thân đơn vị được kiểm toán.
25
c.
c.
Kiểm toán tuân thủ
Kiểm toán tuân thủ
(Compliance/regulatory Audit)
(Compliance/regulatory Audit)
- K/niệm:
- K/niệm:



Là việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành luật
Là việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành luật
pháp, chính sách, chế độ quản lý, hay các văn bản, qui định
pháp, chính sách, chế độ quản lý, hay các văn bản, qui định
nào đó của đơn vị.
nào đó của đơn vị.
- Đối tượng:
- Đối tượng:
là việc tuân thủ pháp luật và các qui định hiện
là việc tuân thủ pháp luật và các qui định hiện
hành, có thể bao gồm:
hành, có thể bao gồm:

Luật pháp, chính sách, chế độ tài chính kế toán, chế độ
Luật pháp, chính sách, chế độ tài chính kế toán, chế độ
quản lý của Nhà nước,
quản lý của Nhà nước,

Nghị quyết, quyết định, quy chế của Hội đồng quản trị, Ban
Nghị quyết, quyết định, quy chế của Hội đồng quản trị, Ban
giám đốc, nội qui cơ quan.
giám đốc, nội qui cơ quan.

Các qui định về nguyên tắc qui trình nghiệp vụ, thủ tục
Các qui định về nguyên tắc qui trình nghiệp vụ, thủ tục
quản lý của toàn bộ hay từng khâu công việc của từng bộ
quản lý của toàn bộ hay từng khâu công việc của từng bộ
phận.

phận.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×