Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử đại học môn toán năm 2011 Lần I trường THPT Hậu Lộc 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.69 KB, 8 trang )



Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm):
Câu I(2.

đ) :
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) :

3
32y xx 
.
2.Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A;B;C sao cho x
A
= 2
và BC=
22

Câu II (2.

đ):
1.
Giải bất phương trình
:
)3(log53loglog
2
4
2
2
2
2
 xxx



2.Tìm
);0(


x
thoả mãn
phương trình
:
cotx-1=
xx
x
x
2sin
2
1
sin
tan1
2cos
2


.
Câu II (1.

đ)
: Tính các tích phân sau :





1
1
3
0
x
Idx
x1

2
I
=
1
2
0
ln( 1)
(2)
x
dx
x




Câu IV (1.

đ)
:
Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lμ h×nh ch÷ nhËt víi AB = SA= a; AD = a 2
vμ SA


mp(ABCD). Gäi M,N lÇn l−ỵt lμ trung ®iĨm cđa AD vμ SC, I lμ giao ®iĨm cđa BM vμ AC.
Chøng minh r»ng mp(SAC)

(SMB) . TÝnh thĨ tÝch khèi tø diƯn
A
NIB
.
Câu V
(1.

đ): Cho 3 số dương x,y,z thoả mãn : x+ y +z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

x
yyzzx
P
x
yz yzx zxy


.
Phần riêng (3 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI A.(2.

đ)
: 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3; 2) , các đường thẳng


1
: x + y – 3 = 0 và đường thẳng 
2
: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc 
1
và điểm C thuộc

2
sao cho tam giác ABC vng cân tại A.
2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ():
2
z
2
2y
1
x



và mặt phẳng ()
x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) qua A(3; -1; 1)
nằm trong () và hợp với () một góc 45
o
.
CâuVIIA(1đ)

Cho khai triển (1 + x + x
2
+ x

3
)
5
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ a
3
x
3
+ …+ a
15
x
15
. Tìm hệ số a
10.

B.Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.B(2.

đ)

:
1 Cho ®−êng trßn (C) cã ph−¬ng tr×nh :
22

4440xy xy 
vμ ®−êng th¼ng (d)
cã ph−¬ng tr×nh : x + y – 2 = 0 . Chøng minh r»ng (d) lu«n c¾t (C) t¹i hai ®iĨm ph©n biƯt A, B . T×m to¹
®é ®iĨm C trªn ®−êng trßn (C) sao cho diƯn tÝch tam gi¸c ABC lín nhÊt.

2.Trong khơng gian 0xyz cho 2 đường thẳng : (

):








tz
ty
tx
2
1

t 
R và (

)









'
'1
0
tz
ty
x

't 
R
Chứng minh rằng 

và 

 chéo nhau .Viết phương trình đường vng góc chung của 2 đường
thẳng 

và 


CâuVII.B(1.

đ)
:
Cho khai triển

x1

3
x1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5
22








. Hãy tìm các giá trị của x biết
rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224
HẾT
Thí sinh dự thi khối B& D khơng phải làm câu V.


SỞ GD&ĐT THANH HỐ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN

Thời gian làm bài: 180 phút

SỞ GD&ĐT THANH HỐ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 180 phút

TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
ĐÁP ÁN
-Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ở câu đó
- Nếu thí sinh làm cả hai phần của phần tự chọn thì không tính điểm phần tự chọn
- Thí sinh thi khối D& B không phải làm câu V. Thang điểm dành cho câu I.1 và II.2 là
1.5 điểm
Câu Điểm
1. (1.0 điểm) Khảo sát…

y=x
3
-3x+2
TXĐ D=R
y’=3x
2
-3; y’=0

1
1

x
x



 


lim
x
y

 

0,25
BBT
x

-1 1

y’ + 0 - 0 +
y


4

0


0,25

Hs đồng biến trên khoảng (

;-1) và (1;

), nghịch biến trên (-1;1)
Hs đạt cực đại tại x=-1 và y

=4, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và y
ct
=0

0,25
Câu I.1
(1đ)



Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;2)
và đi qua các điểm
Đồ thị nhận điểm A(0;2) làm tâm đối xứng







0,25
2(1.


đ)
Với 2 4
AA
xy . Phương trình đường thẳng

đi qua

2; 4A

:

A
A
ykxx y
 
:24ykx   

Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và

:
  
 
32
32 24 2210xx kx x xxk  

2
2
21
x
gx x x k







0.25




0.25

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

y
x
TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
iu kin cú BC :

'0
20g






0
9
k
k






.

Khi ú to ca

11 2 2
;; ;
B
xy Cxy
Tho món h phng trỡnh:

2
210(1)
24 2
xxk
ykx k










21
12'2
x
xk

21 21
22yy kxx kk

Do ú : Theo gi thit BC=
22
33
44 22 4 480 1kk k k k

Vy
:

y=x+2



0.25






0.25


1.
ĐK:





03loglog
0
2
2
2
2
xx
x

Bất phơng trình đã cho tơng đơng với
)1()3(log53loglog
2
2
2
2
2

xxx

đặt t = log
2
x,
BPT (1)
)3(5)1)(3()3(532
2
tttttt

02.5

0.25

























4log3
1log
43
1
)3(5)3)(1(
3
1
2
2
2
x
x
t
t
ttt
t
t








168
2
1
0
x
x

Vậy BPT đã cho có tập nghiệm l:
)16;8(]
2
1
;0(

0,25
0.25
2.Tìm
);0(


x
thoả mãn phơng trình:

cot 1
x

=
xx
x
x

2sin
2
1
sin
tan1
2cos
2


.


ĐK:











1tan
02sin
0cossin
02sin
x
x

xx
x

Khi đó pt
xxx
xx
xx
x
xx
cossinsin
sincos
cos.2cos
sin
sincos
2







xxxxxx
x
xx
cossinsincossincos
sin
sincos
22






)2sin1(sinsincos
x
x
x
x


0)1sincos)(sinsin(cos
2
xxxxx
0,25







0,25

Cõu II
(2.0
im)

0)32cos2)(sinsin(cos


x
x
x
x
0sincos
x
x


tanx = 1
)(
4
Zkkx


(tm)


4
0;0


xkx
KL:

0,25


0.25
TOANCAPBA.COM

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

11
2
2
66
00
11
32
22
00
2
x0 t0
t.2tdt t dt
ẹaởt t x t x 2tdt dx Vaọy I 2
x1 t1
t1 t1
du
t0 u0
21
3
ẹaởt u t du 3t dt I 2 du
t1 u1
u131u
u0 tgm0 m0
ẹaởt u tgm m ; du 1 tg m dm
22
u1 t





















2
44
4
2
0
00
gm 1 m
4
1tgmdm
222
Idmm
31tgm 3 3 6














0,25





0.25
CõuIII
(1.0
im)
t :

2
1
ln( 1)
1
1

2
2
ux
du dx
x
dx
dv
v
x
x

















.



1
0
1
1
ln 1
0
212
dx
x
xxx






= -
1
3
l n2+I
1

I
1
=
111
000
1
14
ln ln

0
(1)(2) 1 2 2 3
dx dx dx x
xx x x x




.
Vy I =-
1
3
ln2+ln
4
3
=

0,25


0.25
Cõu IV
(1.)

Lời giải: Chọn hệ trục toạ độ Axyz nh hình vẽ. Khi đó ta có: A(0;0;0); B(a;0;0);
D(0; a
2
;0); S(0;0;a); C(a; a
2
;0).M(0;

2
2
a
;0); N(
2
;;
222
aa a
)

mp(SAC) có véctơ pháp tuyến

22
1
,2;;0nASAC a a





mp(SMB) có véctơ pháp tuyến
22
2
2
22
,;;
22
aa
nSMSB a











12
.0 () ()
nn mpSAC mpSMB



b) Phơng trình đờng thẳng BM:
2
2
0
x
aat
a
y t
z














0,25






0.25









0.25



TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng AC:
'
2'
0
x
at
y at
z









12
;;0
33
a
IMBAC I a







ThÓ tÝch tø diÖn ANIB lμ:

1
,.
6

ANIB
VANABAI



 

=
22 3
12 22
0. . .0
63 32 2 36
aa a a a






0.25
Câu V
(1.đ)
Giải:
Do
()()()
x

yzxyzxyz xzyz     
ta có:
.
x
yxy
x
yz xzyz


Áp dung BĐT cosi cho hai số :

;
x
y
x
zy z

ta được
1
.
2
x
yxy
x
zy z x z y z



  


.(1)

Lý luận tương tự ta cũng có:
1
2
yz y z
yz x x y x z



 

(2)

1
2
x
zxz
x
zy xy yz



 

(3)

Cộng vế với vế các BĐT trênvà rút gọn ta sẽ được :
3
2

P 
.
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
xyz
 
.
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng
3
2
khi
1
3
xyz
 
.

0.5




0.25









0.25

Chương trình chuẩn
Câu
VIA
(2.0
điểm)
1
.

(1.0 điểm)
Theo giả thiết : B  
1
 B(a; 3 –a) . C  
2
 C(b; 9-b)
0.25
TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !
Li cú ABC vuụng cõn ti A
22
.0
AB AC
AB AC












22
2ab - 10a - 4b + 16 = 0 (1)
2a - 8a = 2b 20b 48 (2)





a = 2 khụng l nghim ca h trờn.


(1) b =
5a - 8
a - 2
. Th vo (2) tỡm c a = 0 hoc a = 4

Vi a = 0 suy ra b = 4. B(0;3), C(4;5)
Vi a = 4 suy ra b = 6. B(4;-1), C(6;3)

0,25




0.25



0.25
2. (1.0 im)
Gi
222
u(a;b;c),(a b c 0)

L vect ch phng ca (d)
Vỡ
( d ) ( ) u n (1; 1; 1) a b c 0 (1)





Ta coự:
222222
a2b2c 2
cos(u; u )
2
abc.122








2222
22 22
2
2(a 2b 2c) 9(a b c )
2(a2a2c2c) 9[a (ac) c] (do(1))
15a
14c 30.a.c 0 c 0 hay c .
7





Vụựi c = 0, choùn a = b = 1

1
(d ):








x3t
y1t
z1


Vụựi
15a
c,
7

choùn
a7 c 15;b 8

2
(d ):








x37t'
y18t'
z115t'

Vaọy, coự 2 phửụng trỡnh (d) :









x3t
y1t
z1
V








x37t'
y18t'
z115t'



0,25



0.25









0.25




0.25











CõuVIIA Ta cú:
Ta P(x) = [(1 + x)(1 + x
2
)]
5
= (1+x)
5
(1+x
2
)
5

0.25
TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

55 55
22
55 55
00 00
.
i
kk i k ik i
ki ki
Cx C x CCx

 

 

0.25
(1.0
điểm)

Theo gt ta có
3
4
210
4
05,
2
05,

5
0
i
k
ki
i
kkN
k
iiN
i
k















  






 













a
10
=
05 24 43
55 55 55
. . . 101CC CC CC




0,25





0.25
Chương trình nâng cao
1. (1.0 điểm) (C) có tâm I(2;2), bán kính R=2 Tọa độ giao điểm của (C)
và (d) là nghiệm của hệ:
22
0
2
20
4440
2
0
x
y
xy
xy xy
x
y
 























Hay A(2;0), B(0;2)

0,25
Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B

0,25
Ta có
1
.
2
ABC
SCHAB


(H là hình chiếu của C trên AB)
ax CH max
ABC
Sm




Dễ dàng thấy CH max
() ()
2
C
CC
x








0,25
Hay

: y = x với
:
(2;2)
d
I









(2 2;2 2)
C
 

Vậy
(2 2;2 2)C 
thì
ax
ABC
Sm


0,25
2. (1.0 điểm)
* Chỉ rỏ 2 đư
ờng thẳng chéo nhau
0,5
Câu
VI.B
(2.0
điểm)
Cách 1: Gọi M(1+t; t; 2-t)
)(d
và N(0; 1+t’; -t’)
)'(d
sao cho MN là đoạn
vuông góc chung của (d) và (d’).
Ta có:








0'.
0.
uMN
uMN
(
',
uu
lần lượt là vtcp của (d) và (d’)


























 )
2
1
;
2
1
;0(
)
2
5
;
2
3
;0(
)3;1;0(
2
5
'
1
3'22

2'23
MN
N
M
t
t
tt
tt

0,25




H
4
A
B
I
y
x
M
2
2
O
C
TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !















tz
ty
x
MNpt
2
1
3
2
1
1
0
:)(


0,25
Cách 2: Đường vuông góc chung của (d) và (d’) có vtcp:



)1;1;0(', 

uuu
Gọi (P) là mp chứa (d) và song song với
u
(Q) là mp chứa (d’) và song song với
u

 đường vuông góc chung )(

của (d) và (d’) là giao tuyến của (P)
và (Q)
(P) có vtpt:


)1;1;2(, 

uun
P
042:)(



 zyxPpt


(Q) c ó vtpt:


)0;0;2(', 


uun
Q
0:)(  xQpt

0,25
Dễ thấy A(0; -1; 3) nằm trên giao tuyến của (P) và (Q)









tz
ty
x
ptA
3
1
0
:)()(


0,25
Câu
VII.B
(1.0

điểm)


x1
3
x1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5
22








Ta có :

k8
8
k8kk
8
k0
ab Ca b






với




x1
3
x1
2
2
1
11
log 3 1
log 9 7
x1 x1
5
35
a2 9 7 b2 3 1 = ;








+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái
sang phải của khai triển là
 
35
11
1
5x1 x1 x1 x1
35
68
TC9 7 .3 1 569 7.3 1

 

 




+ Theo giả thiết ta có :

x1
1
x1 x1 x1 x1
x1
97
5697.31 4974(31)
31
= 224



  







2
x1 x1
34(3)30





x1
2
x1 x1
x1
31 x1
34(3)30
x2
33








 








0,25




0.25




0.25





0.25





8
TOANCAPBA.COM
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

×