Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử đại học môn toán năm 2011 trường THPT Quế Võ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.46 KB, 7 trang )


1
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Quế Võ số 1

đề thi Thử Đại học lần 1
Môn thi: TOáN 12
(Thời gian lm bi: 150 phút)

I. phần chung cho tất cả thí sinh. (7 điểm)

Câu I : (2 điểm)
Cho hm số : y = - x
3
- 3x
2
+ mx + 4.(1)
1.Khảo sát hm số vi m = 0.
2.Tìm m để đồ thị hm số (1) có điểm cực đại v điểm cực tiểu đồng thời chúng đối xứng với nhau qua
đờng thẳng : y =
15
44
x
.
Câu II: (2 điểm)
1.Giải hệ phơng trình :



22
22


254 62 0
1
2x+ =3 - y
2
xy x y xy
xy








2.Giải phơng trình:



2
3 2 cos 2 3 2 cos sin 0cos x x x x
.
Câu III:(1 điểm) : Tính tích phân sau: I =
4
2
4
.
x
sinx
dx
cos x





.
Câu IV:(1 điểm):
Cho hình chóp S. ABCD có ABCD l hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Gọi M, N lần
lợt l trung điểm của AD v SC, I l giao điểm của BM v AC. Cho SA= a, AD = a
2
, AB = a. Chứng
minh rằng mặt phẳng (SBM) vuông góc với mặt phẳng (SAC) v tính thể tích của tứ diện ABIN.
Câu V:(1 điểm): Cho a, b l các số dơng thoả mãn: ab + a+ b = 3 .
Chứng minh rằng:
22
33 3
11 2
abab
ab
baab



II. phần riêng.(3 điểm) (Thí sinh chỉ đợc lm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)).
1. Theo chơng trình chuẩn
Câu VIa: (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ OXY cho đờng tròn (C) : (x-1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 v đờng thẳng

(d) : 3x - 4y + m = 0. Tìm m để trên (d) có duy nhất một điểm P m từ đó có thể kẻ đợc hai tiếp tuyến
PA, PB tới (C) (A, B l tiếp điểm) sao cho tam giác PAB l tam giác đều.
2.Trong không gian với hệ toạ độ OXYZ cho đờng thẳng (d) có phơng trình đợc viết dới dạng
giao của hai mặt phẳng :
30
230
xz
yz





v mặt phẳng (P): x+y+z=3.Tìm toạ độ giao điểm A của đờng thẳng
(d) v mặt phẳng (P).Lập phơng trình đờng thẳng (d) l hình chiếu vuông góc của đờng thẳng (d) trên
mặt phẳng (P) .
Câu VIIa(1 điểm): Giải bất phơng trình sau:
236 35
2 15.2
xx x

< 2
x
.

2. Theo chơng trình nâng cao
Câu VIb: (2 điểm) :
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ OXY cho tam giác ABC có đờng phân giác trong của góc A : x + 2y - 5
= 0, đờng cao kẻ từ A : 4x + 13y - 10 = 0, điểm C(4;3) . Tìn toạ độ điểm B.
2. Trong không gian với hệ toạ độ OXYZ cho điểm A(-2;0;-2), B(0;3;-3) .Lập phơng trình mặt phẳng (P)

qua A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) l lớn nhất.
Câu VIIb (1 điểm):
Cho hm số y =
2
1
1
x
x
x


(C).Cho M l điểm bất kỳ trên (C), tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại hai điểm
A, B . Chứng minh rằng M l trung điểm AB.

Hết

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

2
Đáp án.
Câu Nội dun
g

Điểm
I 1. Khảo sát hm số (1đ)
. m=0: y = - x
3
- 3x
2
+ 4.

. Txđ: D = R
. Sự biến thiên: + y= - 3x
2
-6x, Tìm đợc nghiệm y = 0 , Tính đợc y
CT
, y

, giới hạn 0,5
. Hm số nghịch biến trên mỗi khoảng: (

;-2) v (0;+

),
.Hm số đồng biến trên khoảng (-2;0).
. Bảng biến thiên:
x

-2 0 +



y - 0 + 0 -
0.25

y +

4


0




. Đồ thị:
Đồ thị cắt trục honh tại (1;0) v tiép xúc với trục honh tại (-2;0), cắt trục tung tại (0;4)
0.2
5
đồ thị nhận điểm (-1;2) lm tâm đối xứng.


f(x)=-x^3-3*x^2+4
T p hp 1
T p hp 2
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7

8
9
y
y


2. (1đ)

. y = - x
3
- 3x
2
+ mx + 4 (1)
. y= - 3x
2
-6x +m, tính đợc y= y
112 1
()(2)4
33 3 3
m
x
xm
0.25
. để đồ thị hm số (1) có điểm cực đại v điểm cực tiểu thì y = 0 có hai nhgiệm phân biệt
. tính đợc giá trị của m: m>-3
. Gọi A, B l hai điểm cực đại v điểm cực tiểu thì : x
A
+ x
B
= -2 v A, B nằm trên đờng thẳng

0.25
y =
21
(2)4
33
m
x
m

. Để A, B đối xứng với nhau qua đờng thẳng (d) y =
15
44
x

thì :
A
Bd
Id





( I l trung điểm AB)
0.25
. I(-1; -m+2)
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

3
.

ABd
m=3,
Id
m=3
Kl: m = 3.
0.2
5



II 1. (1®)

.



 



2222
22 22
254 62 0254 62 0
11
2x+ =3 - y 2x+y+ =3
22
xy x y xy xy x y xy
xy xy

     








0.25
. §Æt
2
4
(v 0)
2
2
uv
x
uxy
vxy uv
y









 








0.25
. HÖ trë thμnh:
22
560 (1)
1
u+ 3 (2)
uuvv
v








. Tõ (1) t×m ®−îc: + u = 2v thÕ vμo (2) t×m ®−îc ( u=2, v= 1) vμ ( u = 1, v=
1
2
)
0.25
Víi u=2, v= 1 tÝnh ®−¬c (x;y) = (
31
;

42
)
Víi u=1, v=
1
2
tÝnh ®−¬c (x;y) = (
31
;
84
)
+ u = 3v thÕ vμo (2) v« nghiÖm.

Kl : nghiÖm (x;y) = (
31
;
42
); (
31
;
84
).
0.25


2. (1®)

.








2
3 2 cos 2 3 2 cos sin 0 3 3 2 0 0.5
6
30
2 k Z
3
32 0
2
2
3
cos x x x x sinx cosx sinx
xk
sinx cosx
xk
sinx
xk






    


 























0.5

III I =
4
2
4
.
x

sinx
dx
cos x




.
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

4
. có x.sinx
-
0 x ;
44





v
2
x
sinx
y
cos x

l hm chẵn suy ra I =
44
22

0
4
.
2
xsinx
x
sinx
dx dx
cos x cos x





.
0.25
.Đặt
44
4
0
00
2

x2
I = 2 2
1
cosx 2
u x du dx
dx dx
sinx

cosx cosx
dv dx v
cos x cosx





















0.25
Tính:
44
1
2
00

cos
1
dx xdx
I
cosx sin x




. Đặt t= sinx suy ra dt= cosx dx, Với :
0 0
2

42
x
t
xt





.
22
2
22
2
1
2
00

0
111 11 122
() dt =ln ln
1211 21 2
22
dt t
I
ttt t






. Vậy I
222
ln
2
22





0.5

IV (hình sai không chấm điểm)
(SBM) vuông góc với (SAC)
0.5
. Xét hai tam giác vuông ABM v ABC có :


ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
00
1
90 90 (1)
2
AM BA
BAM CBA ABM BCA ABM BAI BCA BAI AIB MB AC
AB BC
:

. Lại có:
( ) (2)
SA ABCD SA BM

. Từ (1) v (2)
( ) BM SAC
.Vậy (SBM) vuông góc với (SAC).
Tính thể tích S
0.5
. Gọi H l trung điểm AC, suy ra NH =
2
a


CM đợc NH l đờng cao của tứ diện ABNI.

1
.
3
A
BI
VNHS


N
. trong tam giác vuông ABM tính đợc
AI =
3a6
BI =
23
a

(tam
g
iác ABI vuôn
g
tại I) A D
I I H
Vậy
3
1136 2
. .( . . )
32 2 3 3 36
aaa a

V

(đvtt) B C
V .
22
33 3
11 2
abab
ab
baab



. Có ab+ a+ b = 3 suy ra:
+ ) 3=ab+ a+ b

2
2
a+b 2
a+b +4 a+b 12 0 a+b 2 (1)
a+b -6
2
ab
ab












+) ab+ a+ b = 3
ab 3 ab 3
1 1 (2)
a+b a+bab ab



+)ab+ a+ b = 3



a+1 b+1 =4 (3)

0.5
hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

5
.


22
33 3 3 3
1
11 4 4
abab

ab ab
b a ab ab


( theo (2) v (3) )
.
22 22
33 3 3

211 2
abab
ab ab
baab





22 22
333 12
1 3 10
44
ab ab ab ab
ab ab




. Có


2
22
2
ab
ab


ta cần chứng minh


2
12
310
2
ab
ab
ab



(*)
0.25
. Đặt a+b = x (x

2) ta đợc:
2
24
6200xx
x





(x-2) ((x-2)
2
+8)
0 x 2
. Dấu bằng xảy ra khi v chỉ khi x=2
Vậy : (*) đúng suy ra

22
12
310ab ab
ab


. Dấu bằng xảy ra khi v chỉ khi a=b= 1
Suy ra điều phải chứng minh.
0.25




VIa 1.(1đ)

. Tâm I (1;-2) bk R = 3
. Tam giác PAB đều suy ra PI = 2AI = 2R =6. vậy P nằm trên đờng tròn C (I;6).
0.5
. Do trên d có duy nhất điểm P nên (d) l tiếp tuyến của (C).
. Tìm đợc m = 19, m=-41.

0.5

2.(1đ)

. Tìm đợc véc tơ chỉ phơng của (d):

2; 3; 2u
r

0.25
. Gọi (Q) l mặt phẳng qua A v vuông góc với (P), giao tuyến (d) của (P) v (Q) l hình chiếu
vuông góc của (d) trên (P).
. Lập pt (Q): + véc tơ pháp tuyến

1; 4 ; 5n
r

0.5
+ pt: x+4y-5z-3=0
. Véc tơ chỉ phơng của d:

'3;2;1u
ur
. Vậy pt (d):
33
2 (t R)

xt
yt
zt










0.25

VIIa . Đk x

-3

23635 232635 2(33)33
2 15.2 2 2 15.2 1 4.2 15.2 4
xx x x x x xx xx xx


0.5
Đặt t=
33
2
x
x
(t>0), đợc pt: 4t
2
+15t-4<0


Tìm đơc: 0<t< 1/4 từ đó tìm đợc : x>1 hoặc x<-2. KTĐK suy ra nghiệm của bpt: x>1
0.5

VIb 1. (1đ)

hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

6
. Tìm đợc A(9;-2), pt AC: x+y-7 = 0
. Pt BC : 13x- 4y-40=0
0.5
.Gọi C đối xứng với C qua phân giác trong của góc A, Tìm đợc C(-2;1) thuộc vo AB.
. Pt AB: x+7y-5=0
. Từ đó tìm đợc B
52 21
;
19 19





0.5
2. (1đ)

.

2; 3; 1
AB


uuur

. Gọi H l hình chiếu của B trên (P) ta có : d(B, (P) )= BH v AB

BH
. d(B, (P) )lớn nhất khi BH=AB, khi đó (P) qua A v có vtpt

2; 3; 1
AB

uuur

. Pt mp (P) : 2x+3y-z+2=0

VIIb .
2
00
00
0
1
( ) M x ; (x 1)
1
xx
MC
x








. Pt tiếp tuyến tại M có dạng :


2
00
0
2
0
0
1
1
1
1
1
xx
yxx
x
x









0.5

. Hai tiệm cận của đồ thị : x=1 v y= x
. Giao điểm A, B của tiếp tuyến với hai tiệm cận :
0
0
1
1;
1
x
A
x





, B ( 2x
0
-1; 2x
0
-1)
. Chứng tỏ đợc M l trung điểm AB
0.5
(Ly ý: Các cách giải đúng khác vẫn cho điểm)




























hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

7



















































hoc toan va on thi dai hoc mien phi !

×