Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bộ đề ôn thi môn toán luyện thi đại học năm 2011 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.15 KB, 31 trang )

TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Khảo sát Hàm – bài toán liên quan
Cần nắm: vẽ được đồ thị, cơ bản là fải biết :tiếp tuyến, điểm cố định, tọa độ
nguyên, tương giao……
Bài 1:

y = x
3
K (m C 4)x
2
C 4 x C m ( C )
1.Tìm tọa độ điểm cố định mà C luôn qua
2.Vẽ ( C
0
) khi m= 0
3.Tìm m để đt
2
y=kx cắt ( C
0
) tại 3 điểm fân biệt
Bài 2: Cho hàm số
a./vẽ ( C )
b/ Tìm tâm đối xứng của ( C )
c/Tìm trên trục hoành những điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị.
Bài 3: f/1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : (1)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
Bài 4: a/ Cho hàm số
Viết phương trình tiếp tuyến với , biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng:
.
b/Cho hàm số


Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A (2 ; 0).
c/Cho hàm số (1)
Tìm trên (C) các điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng (d) :
d/Viết phương trình tiếp tuyến với (P): , biết rằng tiếp tuyến đó đi
qua điểm A(1;4).
e/Cho hàm số :
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số trên, biết rằng tiếp tuyến ấy
vuông góc với đường thẳng
Bài 5: Cho hàm số (1) có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của của (C) tại điểm uốn và chứng minh rằng là tiếp tuyến
của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 1
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 6: Gọi là đồ thị của hàm số (*)
Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị luôn luôn có điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách
giữa hai điểm đó bằng
Bài 7: Gọi là đồ thị của hàm số (*).
Gọi là điểm thuộc có hoành độ bằng -1.
Tìm để tiếp tuyến của tại điểm song song với đường thẳng
Bài 8: Cho hàm số (1)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với đồ thị hàm số (1)
Bài 9: Cho hàm số có đồ thị
Tìm để tiếp xúc với Parabol . Tìm tọa độ điểm tiếp
xúc của và .(m=1vm=-2)
Bài 10: Cho hàm số có đồ thị
Xác định để có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về hai phía của trục tung .
Bài 11: Cho hàm số
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm thuộc hai nhánh
của
Bài 12: a/Cho hàm số (1)

Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai
phía của trục tung .(đs:m>1)
b/Cho hàm số (1)
Với giá trị nào của m thì hàm số (1) có cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
nằm về hai phía của trục tung .(m>-1)
Bài 13: Cho hàm số (1) với m là tham số
Tìm m để (1) nhận điểm có hoành độ bằng 1 làm điểm uốn.(đs:m=3)
Bài 14: Cho hàm số (1) , có đồ thị (C)
CMR đường thẳng luôn luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
với mọi . Xác định để đoạn ngắn nhất.(đs:m=4)
Bài 15: Cho hàm số: (1)
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 2
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến này đi qua điểm
.(đs: y=3x-1Vy=-1)
Bài 16: Cho hàm số :
Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng
.(đs:y=2x-5 V y=2x-1)
Bài 17: Cho hàm số
Tìm giá trị của m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại hai điểm có khoảng
cách giữa chúng bằng (đs:m=4 V m=-4)
Bài 18: Cho hàm số : (1)
Tìm để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm sao cho
.
Bài 19: Cho hàm số (1) , m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu đồng thời giá trị
cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.(đs:-2<m<2)
Bài 20: Cho hàm số ( m là tham số )
Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn có hai cực trị. Khi đó xác định m để một trong
hai điểm cực trị này thuộc trục hoành.(m=0 hoặc m= -1)

Bài 21: Cho hàm số .
Viết phương trình tiếp tuyến tại các điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với
mọi giá trị của m. Tìm quỹ tích giao điểm của các tiếp tuyến đó khi m thay đổi.(đs:
)
Bài 22: Cho hàm số
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
b. Vẽ
Bài 23: Cho đồ thị của hàm số :
Tìm các điểm trên đồ thị có khoảng cách đến đường thẳng là nhỏ
nhất.(đs : và
Bài 24: Cho hàm số
Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị của hàm số, hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất.
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 3
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 25: Cho hàm số
Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu , đồng thời
chứng minh rằng hoành độ cực đại và hoành độ cực tiểu của hàm số luôn luôn trái
dấu.
Bài 26: Cho hàm số
Tìm trên trục tung những điểm mà từ đó kẻ được đến đồ thị hai tiếp tuyến vuông
góc với nhau ( hướng dẫn : k1.k2=-1 => .)
Bài 27:

y = x
4
C mx
2
K mK 5 (Cm )
a/ tìm điểm cố định

b/ khảo sát và vẽ ( C) khi m= - 2
c/ lập pt tiếp tuyến với ( C) tại điểm có hòanh độ x= 2
Bài 28: Cho hàm số
Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị đến
các tiệm cận là một hằng số không phụ thuộc vào vị trí điểm .
Bài 29: Cho hàm số (1) với .
Chứng minh tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (1) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 30: Cho hàm số
Tìm trên (C) tất cả các cặp điểm đối xứng nhau qua điểm
Bài 31: Cho hàm số (1) ( m là tham số ) .
Tìm m để hàm số (1) có ba điểm cực trị .(đs:m< - 3 V 0<m<3)
Bài 32: Cho hàm số : (1) với là tham số .
Tìm để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng .
Bài 33: Cho hàm số (1) ( m là tham số )
Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có
hoành độ dương.( đs: - 0.5<m<0)
Bài 34: Cho hàm số
Biện luân theo số giao điểm của đồ thị trên và đường thẳng .
Trong trường hợp có hai giao điểm thì hãy tìm quỹ tích trung điểm của đoạn
.(đs: với . )
Bài 35: Trên mặt phẳng tọa độ Đề các vuông góc Oxy cho họ đường
tròn:
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 4
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
và họ đường thẳng
Tìm quỹ tích giao điểm của họ đường tròn và họ đường thẳng .
Bài 36: a/Cho hàm số
Tìm những điểm nằm trên đồ thị có tọa độ là những số nguyên
b/Cho hàm số:
Tìm trên đồ thị của hàm số đó tất cả những điểm mà tọa độ của chúng là những

số nguyên
Bài 37 ( hay + khó ): Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 38: Cho hàm số (C)
1. Chứng minh (C) có một tâm đối xứng .
2. Lập phương trình tiếp tuyến (C) biết tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên .(
hoặc )
Bài 39: Cho hàm số
Gọi có hoành độ . Chứng tỏ rằng tích các khoảng cách từ M
đến hai đường tiệm cận của (C) không phụ thuộc vào m.
Bài 40: Cho hàm số
Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị. Tìm m để tích các giá trị cực
đại và cực tiểu đạt giá trị nhỏ nhất.( m=7/5)
Bài 41: Cho hàm số
Với những giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
(Gợi ý : lập bbt => -27 < m < 5)
Bài 42: Cho hàm số .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho khi .
Bài 43: Cho hàm số : y = .
a. Tìm k để đường thẳng y = kx + 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A , B .
b. Tìm quỹ tích trung điểm của đoạn AB
Bài 44 (hay) : Cho hàm số : y = .
a. Khảo sát hàm số .
b. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A , B sao
cho OA vuông góc với OB .
Bài 45: Cho hàm số : y = .
a. Khảo sát hàm số .
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 5
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
b. Tìm trên đồ thị của hàm số điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường

tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến đường tiệm cận ngang .
c. tìm tâm đối xứng của đồ thị
Bài 46: Cho hàm số : y = .
a. Khảo sát hàm số .
b. Tìm trên đồ thị những điểm mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bằng 4 . Viết
phương trình tiếp tuyến đó .
Bài 47: Chon hàm số (C) : y = . Tính phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C) ; Oy và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hoành độ x = 3 .
Bài 48: Cho hàm số : y = .
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó .
Bài 49: Cho hàm số (C) : y = .
a. Chứng minh rằng đồ thị (C) luôn đi qua hai điểm cố định khi m thay đổi .
b. Khảo sát sự biến thiên khi m = 2 .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = 9x .
Bài 50: a/ vẽ ( C):
y =
x
2
C 2 x C 2
x C 1

b/ Tìm tâm đối xứng của ( C)

c/ suy ra :
y =
ï
ï
ï
x
2

C 2 x C 2
x C 1
ï
ï
ï
d/ suy ra :
y =
x
2
C 2 x C 2
|x C 1|
Bài 51: a/ vẽ ( C) :
y = x
3
C 3 xK 2

b/ suy ra :
y = |x
3
C 3 xK 2|

c/ suy ra :
y = |x|
3
C 3| x|K 2
d/ tìm tâm đối xứng của ( C)
Bài 52: a/ vẽ
y = 2 x
3
K 9 x

2
C 12 xK 4 (C )
b/ biện luận :
2 |x|
3
K 9 x
2
C 12 |x| K 4 = m (1)
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 6
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 53:
Cho hàm số (*)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*).
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình sau :
2a)
|x
3
K 3 x C 2 | = m C 1 (a )

2b)
|x|
3
K 3 |x| C 2 = log
2
m (b )
Bài 54:
Cho hàm số (m là tham số )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 6
2. Với những giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm
phân biệt .

Bài 55: Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0; 1)
3. Dựa vào đồ thị (C) xác định m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt :
4. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng .
Bài 56: Cho hàm số (1)
1. Định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu .
2. Tìm giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (1, 2)
3. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C) của hàm số (1) khi m = - 2.
Bài 57: (1) ( m là tham số ) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = - 1.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và hai trục tọa độ .
Bài 58: Cho hàm số , (m là tham số).
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách tự hai
điểm đó đến đường thẳng bằng nhau.
Bài 59: Gọi là đồ thị của hàm số (*).
Tìm để hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiều của đến tiệm cận
xiên của bằng .
Bài 60: Tìm giá trị nhỏ nhất của :
với
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 7
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 61:tìm GTLN, GTNN các hàm số sau

a.
y = xK 2 K 16K x
2

b.
y =

x C 1
x
2
C 1
trên [K 1; 2]
c.
y = sin
3
x K cos2x C sinx C 2
d.
y =
ln
2
x
x
trên [1; e
3
]
e.
y = cos
3
x C sin
3
x C 3(cosx C sinx )
f.
y = x C 4K x
2
Hình học phẳng
Cần nắm các công thức khỏang cách, pt đường thẳng, elip,đường tròn …
Bài 1: Trên mặt phẳng cho hệ tọa độ trực chuẩn Oxy và tam giác với đỉnh

. Các đường cao hạ từ và lần lượt nằm trên các đường thẳng và theo thứ
tự có phương trình:
và .
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 8
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Hãy viết phương trình đường thẳng chứa đường cao hạ từ và xác định tọa độ các
đỉnh của tam giác .
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng

Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc ,đỉnh C thuộc và các
đỉnh B,D thuộc trục hoành
Bài 3:. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x-2y+15=0 .
Tìm điểm thuộc d sao cho nhỏ nhất.
Bài 4: Tìm điểm C thuộc đường thẳng sao cho tam giác ABC vuông tại C ,
biết A(1; - 2) ; B(- 3; 3).
Bài 5: Cho tam giác ABC có đỉnh A( - 1; - 3). Cho biết hai đường cao :
BH : và CK :
Hãy xác định tọa độ các đỉnh B, C.
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm . Tìm điểm
C thuộc đường thẳng sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
bằng 6.
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác biết C (-2 ; - 4), trọng tâm G (0;
4) , M (2; 0) là trung điểm cạnh BC.
Hãy viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB.
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (2; - 4) , B (0; - 2) và
điểm C nằm trên đường thẳng 3x - y + 1= 0 ; diện tích tam giác ABC bằng 1 ( đơn vị
diện tích ). Hãy tìm tọa độ điểm C .
Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho các đường thẳng:
Tìm tọa độ điểm sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng hai lần
khoảng cách từ đến đường thẳng

Bài 10: Cho hàm số
Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện
tích bằng 8 (đvdt)
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và
Lập phương trình đường thẳng d qua giao điểm của 2 đường thẳng và tạo với đường
thẳng y-1=0 góc
Bài 12: Cho điểm M(2;5) và đường thẳng a có phương trình : x+2y-2=0 .
a) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên a .
b) Tìm tọa độ điểm đối xứng với M qua a .
Bài 13:
a/Cho hai điểm P(2;5) và Q(5;1) . Lập phương trình đường thẳng qua P sao cho
khoảng cách từ Q tới đường thẳng đó bằng 3.
b/ Cho đường thẳng (d): 2x-y+3=0 . Viết phương trình đường thẳng ( ) song song
với (d) và cách (d) một khoảng bằng .
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 9
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho họ đường cong có phương trình
Tìm tất cả các giá trị để là đường tròn. Tìm quỹ tích tâm của đường tròn
khi thay đổi.
Bài 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn :
và điểm .
Gọi và là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ đến . Viết phương trình
đường thẳng .
Bài 16:
a/ Cho đường tròn có phương trình:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua
b/ Trong mặt phẳng tọa độ cho có phương trình
Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ từ điểm đến
c/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
.

Tìm tất cả các tiếp tuyến của song song với đường thẳng
d/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :
và đường thẳng (d) : 3x - 4y + 23 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C), biết tiếp tuyến này vuông góc với
đường thẳng (d).
e/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) :
. Hãy viết phương trình các tiếp tuyến của (C), biết các tiếp
tuyến đó vuông góc với đường thẳng x + y = 0.
f/ Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
Và đường tròn : .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) và vuông góc với
g/ Cho đường tròn (C) : . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
song song với đường thẳng
Bài 17:
a/Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng , có phương trình:

Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với và
b/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (5; 0) , B (1; 4) và đường thẳng
(d) có phương trình :
Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A, B và có tâm nằm trên đường thẳng (d).
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 10
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A (4; - 2) , B (- 2; 2) ,
C (- 4 ; - 1) . Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC và phương trình
tiếp tuyến với (C) tại B.
Bài 19:
a/Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đuờng tròn qua A(1;2) ; B(3;1) và có tâm I
thuộc đường thẳng : 7x+3y+1=0.
b/ Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết
:


Bài 20:
a/ Cho A(1; 1) và B(2 ; 3) , tập hợp các điểm M sao cho :
là một đường tròn, bán kính của nó là bao nhiu ?
b/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): mx+y+2=0 tiếp xúc với đường tròn
?
Bài 21:
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E) :
Viết phương trình tiếp tuyến với (E) biết tiếp tuyến qua điểm M(6; 0). Tìm tọa độ tiếp
điểm .
2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc Oxy, cho elip (E)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với (E)
3. Cho hai elip: và
Hãy viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 elip trên
4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho Ellip có phương trình :

Viết phương trình tiếp tuyến của Ellip tại điểm
5.
Bài 22: Cho elip
Xét các điểm . Tìm điều kiện để tiếp xúc với
Đs : m.n = b
2
Bài 23 (hay): Gọi (D) là tiếp tuyến của elip (E) :
có hoành độ là -3 và 3.
CMR :
Bài 24: Cho elip (E) có phương trình
Tìm tọa độ của điểm M nằm trên elip (E) sao cho , trong đó và
là các tiêu điểm của elip (E).
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 11
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha

Một số đề thi Hình không Gian
Bài 1:Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz cho điểm và đường thẳng d:
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A,cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho
mặt phẳng và đường thẳng : .
Xác định để đường thẳng song song với mặt phẳng .
Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình:
và mặt phẳng (P) có phương trình : .Tính góc tạo bởi giữa (d) và (P) .
Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình:
và mặt phẳng (P) có phương trình : .Tính góc tạo bởi giữa (d) và (P) . Trong
không gian với hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz cho đường thẳng
và điểm .
Xác định tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua đưởng thẳng (D).
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 12
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng
,
1.Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng
2.Viết phương trình đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt .
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxyz, cho đường thẳng (D) và
mặt phẳng (P) có phương trình :

Tìm phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (D) trên mặt phẳng (P).
Bài 7(hay ) : Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC);
AC=AD=4cm;AB=3cm;BC=5cm. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD).
Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho đường thẳng
Tìm để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng :
Bài 9(hay gặp): Trong không gian do hai đường thẳng có phương trình

1.Chứng tỏ rằng đó là hai đường chéo nhau.

2.Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
Bài 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ trực chuẩn Oxyz,cho 2 đường thẳng có các
phương trình tương ứng là :
(d) : (d') :
1. Chứng minh rằng (d) và (d') chéo nhau. Hãy viết phương trình đường vuông góc chung
của (d) và (d').
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 13
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
2. Viết phương trình dạng tổng quát của mặt phẳng cách đều (d) và (d'). (chú ý mặt phẳng
cách đều cần nói chính là mp trung trực)
Bài 11: Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (D) và mặt phẳng (P) có phương trình :
;
Viết phương trình dạng tổng quát của mặt phẳng chứa (D) và vuông góc với (P) .
Bài 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳg

Chứng minh rằng và song song với nhau.Viết phương trình mặt phẳng chứa cả
hai đường thẳng và
(Đs: )
Bài 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và đường
thẳng (d) :
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với
đường thẳng AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). Chứng minh
rằng đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng IK.
Bài 14: Cho 2 đường thẳng :

Viết phương trình đường thẳng (d) song song với Ox và cắt tại M, cắt tại N. Tìm
tọa độ M, N.(đs : )
Bài 15: Trong không gian cho
1. Viết phương trình d đi qua trọng tâm tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB)
2. Tìm nhỏ nhất

Bài 16(khó ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 14
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
và mặt phẳng (P) :
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo 1 đường tròn có bán kính
bằng 3.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn
nhất
Bài 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng và lần lượt có
phương trình :

1. Chứng minh và chéo nhau .
2. Tính khoảng cách giữa và .
3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt đồng thời cả và
.
Bài 18(khó): Trong không gian với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng

Cho điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Bài 19: Trong không gian cho mặt cầu (S) và mặt phẳng
Chứng minh rằng mặt phẳng cắt mặt cầu . Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của
đường tròn là giao tuyến giữa và .
Bài 20: Trong không gian cho mặt phẳng có phương trình:
và đường thẳng có phương trình
1. Xác định giao điểm A của đường thẳng với mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng và nằm
trong mặt phẳng (P)
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 15
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 21: Trong không gian với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng


Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng .
Bài 22: Trong không gian cho đường thẳng có phương trình:
Chứng minh rằng đường thẳng song song với mặt phẳng:
Bài 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
Mặt phẳng ( m là tham số )
và mặt cầu
a. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu .
b. Xác định để mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu .
Bài 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
và mặt phẳng (P) :
a. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). Tính góc giữa (d) và (P) .
b. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) lên (P) .
Bài 25: Cho
1. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và .
2. Tim tọa độ (P) sao cho đều
Bài 26: Cho hai đường thẳng:
Hãy lập phương trình đường thẳng đi qua sao cho vuông góc và cắt
Bài 27: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng :
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 16
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha


a) Chứng minh rằng và chéo nhau .
b) Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳn
Bài 28: Lập phương trình mặt cầu tâm I (1;2;-1) cắt đường thẳng d :
tại 2 điểm phân biệt cách nhau 6 đơn vị độ dài.
Bài 29(hay): Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (Q) có phương
trình :
và .
Lập phương trình mặt phẳng chứa d và tạo với (Q) góc với

Bài 30: , ( t R) ; (P) : x+2y+z-1=0 .
a. Tìm tọa độ các điểm thuộc (d) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mặt phẳng (P)
bằng .
b. Gọi K là điểm đối xứng của điểm I(2;0;-1) qua đường thẳng (d) . Xác định tọa độ K .
Bài 31: a/Tìm trên đường thẳng (d) điểm M( ; ; ) sao cho + +
nhỏ nhất , biết : .
b/ Cho đường thẳng d :
Tìm điểm trên d sao cho min
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 17
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Bài 32: a/Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (P) : x+y+z-2=0 và cắt cả hai
đường thẳng ( ) và ( cho bởi : , ( t R) và
b/Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(1;2;3) và cắt cả hai đường thẳng

Bài 33(khó): Lập phương trình mặt cầu có tâm là I(2;3;1) cắt đường thẳng
tại hai điểm A , B sao cho AB = 16
Bài 34: Tìm phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
lên mặt phẳng (P) : x+2y+3z+4=0 .
Bài 35: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình :
a) Tính sin của góc giữa (d) và (P) .
b) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) lên (P)
Bài 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hình lập phương với
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và MN.
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa A'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc biết
.
Bài 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng
với .
Gọi là trung điểm của . Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
và song song với . Mặt phẳng cắt đường thẳng tại điểm .

Tính độ dại đoạn .
Bài 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng

www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 18
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
Mặt phẳng tọa độ (Oxz) cắt hai đường thẳng lần lượt tại các điểm .
Tính diện tích tam giác ( là gốc tọa độ).

Lượng Gíac + mũ + logarit
A.Lượng Giác:
Lời nói đầu : do các phương trình lượng gíac khi bộ ra đề sẽ khó và phức tạp nên
đò hỏi học sinh fải thuộc các công thức LG và 1 số pt cơ bản ( nếu ko thì coi như
xong ).
Các công thức nên học: nhân đôi ,nhân 3, hạ bậc, tích thành tổng ,tổng thành
tích…
Các phương trình cần học: pt cơ bản , pt tích, pt bậc nhất đôi với sin,cos, pt
chứa tổng và tích ,pt đẳng cấp vì nếu ko thuộc thì cũng như “xong”…

1) Tìm thuộc đoạn [0;14] nghiệm đúng p.trình:
2) Giải phương trình
3) Giải phương trình : và
4) Giải phương trình .
5) Giải phương trình: .
6) Giải phương trình lượng giác
7) Giải phương trình: .
8) Giải phương trình:
9) Giải phương trình :
10) Giải phương trình :
11) Giải phương trình .

12) Giải phương trình: .
13) Giải phương trình:
14) Giải phương trình:
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 19
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
15) Giải phương trình: và
; .
16) Giải phương trình:
17) Giải phương trình: và
18) Giải phương trình : và phương trình :
19) Giải phương trình sau :
20) Tìm nghiệm thuộc khoảng của phương
trình:
21) Giải phương trình :
22) Giải phương trình :
B. Phương trình + bpt căn:
Cần xem các công thức cơ bản mới đủ khả năng làm bài
Bài 1: Giải các phương trìnhcăn sau :
a/

b/
c/ và
d/
e/
f/
g/
h/
k/
l/
m/

Bài 2: gải pt sau :
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 20
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha

Bài 3:giải hệ :

Bài 4: giải các hệ sau
a/ b/

c/ d/

e/ f/
g/ h/
Bài 5: Giải phương trình
Bài 6: Giải hệ phương trình :
a/

b/
Bài 7: Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm

Bài 8: Giải hệ phương trình :

Bài 9: giảihệ :

a/
b/ (khó)
Bài 11: bất phương trình căn :
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 21
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
a/ đs:

3 ! x % 5
b/
3 x
2K x
K 2K x ! 2
c/
x C 2 C x C 3 K 2 x C 4 O 0
d/
x C 3K 7K x R 2 xK 8
e/
5 xK 1K xK 1 O 2 xK 4
C.mũ + logarit
Bài 1:
giải hệ pt

Bài 2: Giải phương trình:


Bài 3: Giải bất phương trình :

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Bài 5: Giải phương trình :

Bài 6: Giải hệ phương trình :

Bài 7: Giải hệ phương trình :
( x=y=2)
Bài 8: giải pt:


( 2 K 1)
x
C ( 2 C 1)
x
K 2 2 = 0
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 22
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha


Bài 9 :


log
x
0
x
2
C 1
1
O 2
(đs x>1)


(đs : x>5)

Bài 10: giải bpt :
a /
(x
2
K 3 x ) .2 x

2
K 3 xK 2 R 0

b/
Tích Phân – Nguyên Hàm -Ứng Dụng của Tích Phân
Bài 1: tính các tp :
(đs:2/15) . (đs: 1)
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 23
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha
. ( đs:1/4ln(5/3) ) (đs:ln(9/2)

.

.
(đs:34/27) (đs:( ln3)/3 )
(đs:2/3) (đs:2ln2 – 1)

(đs: 46/15)
(đs:2ln3 – 3ln2) (đs: 2/7)
( khó ) (đs:1/2)
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 24
TRUNG TAM GIA SU DUC TRI chuyen tu van va nhan day kem tai nha




Bài 2: a/ Cho hàm số (C)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng
b/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và (đs: 9/2 đvdt)

c/Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đường :
Đường parabol và đường thẳng (đs: 4/3 đvdt)
d/Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) có phương trình
và hai tiếp tuyến của (P) kẻ tại hai điểm A(1; 2)v
B(4;5). (đs:9/4 đvdt)
e/ Vẽ và tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong :
và (đs:9 đvdt )
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
( đs: (e – 2)/2 đvdt )
Bài 4:tính các tp
( đs: 141/20 )
T =
ó
õ
0
p
12
cos2x.cos6xdx

L =
ó
ô
õ
0
1
x
5
(1K x
3
)

6
dx
(đs : (2/3)+ pi/12)
(đs :116/135)
www.giasuductri.com 0983404261(thay tai) -0917404261-0946404261 25

×