Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên đề luyện thi đại học hàm số mũ LOGARIT - huỳnh đức khánh_02 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.34 KB, 10 trang )

Biờn son : GV HUNH C KHNH

trang 3

Bt phng trỡnh dng :
( )
(
)
log
x
f
g x a
>
, ta xột hai tr

ng h

p c

a c

s

:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )


( ) ( )
0
0
0 1
log
1
a
a
x
f
g x
g x f x
g x
g x f x
f x
g x a
f x


<








<






<




>




>



< <
>


Vớ d . Gii bt phng trỡnh :
(
)
2
x
log 5x 8x 3 2
+ >
.

- Bpt
2 2 2
2
2 2
2
0 x 1
0 x 1 0 x 1
1 3
x
1 3
5x 8x 3 x 4x 8x 3 0
2 2
x
2 5
3
3
5x 8x 3 0

x x 1
x x 1
3
5
5
x
x 1
x 1
x 1
5x 8x 3 x
1 3
4x 8x 3 0

x x
2 2





< <





< < < <







< <

+ < + <




< <







+ >





< >
< >





>


>





>
>




+ >









+ >


< >




2






.
- V


y nghi

m c

a b

t ph

ng trỡnh l :
1 3 3
S ; ;
2 5 2

= +


.
BI TP.
1)
(
)
2
3x x
log 3 x 1

>
2)
(
)
x 1

log 2x 2
+
>

3)
x
1
log x 2
4




4)
(
)
x
x 3
log log 9 72 1




5)
(
)
2
x 3
log 5x 18x 16 2
+ >

6)
(
)
( )
2
2
2
log x 9x 8
2
log 3 x
+
<


7)
(
)
2
log x 3x 2
2
log x log2
+
>
+
8)

(
)
( )
3

a
a
log 35 x
3.
log 5 x

>



DAẽNG 2. PHệễNG PHAP ẹAậT AN PHUẽ
A BT PHNG TRèNH M.
Vớ d 1.
Gi

i b

t ph

ng trỡnh :
x x 2
x x
2.3 2
1
3 2
+



.

- iu kin :
x x
3 2 0 x 0.


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 4

- Chia cả tử và mẫu cho
x
2
, ta ñược :
x
x x 2
x
x x
3
2. 4
2.3 2
2
1 1
3 2
3
1
2
+
 

 


 
≤ ⇔ ≤

 

 
 

(*)

-
ðặ
t :
( )
x
3
t , 0 t 1
2
 
= < ≠
 
 
.
- Khi
ñ
ó (*) tr

thành
2t 4 t 3

1 0 0 1 t 3
t 1 t 1
− −
− ≤ ⇔ ≤ ⇔ < ≤
− −
.
- Với
x
3
2
3
1 t 3 1 3 0 x log 3
2
 
< ≤ ⇔ < ≤ ⇔ < ≤
 
 
.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
3
2
S 0;log 3
 
=


 
.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình :
2x 10 3 x 2 x 5 1 3 x 2

5 4.5 5
− − − − + −
− <
.
- ðặt :
x 5 3 x 2
u 5 0, v 5 0
− −
= > = >
.
- Khi ñó bpt trở thành :
( )
2
2 2
u
4u 5v u 4uv 5v vi v 0
v
− < ⇔ − < >

(
)
(
)
2 2
u 4uv 5v 0 u v u 5v 0 u 5v 0 u 5v
⇔ − − < ⇔ + − < ⇔ − < ⇔ <
x 5 1 3 x 2
5 5 x 5 1 3 x 2 x 6 3 x 2
− + −
⇔ < ⇔ − < + − ⇔ − < −

(*)

- Bpt (*)
( ) ( )
2
2
x 2 0
2 x 6
x 6 0

x 6 0
x 6
x 6
6 x 18
3 x 18
x 21x 54 0
9 x 2 x 6

− ≥

⇔ ≤ <


− <




− ≥








⇔ ⇔ ⇔ ≤ <
  

< <
− + <
− > −





.
- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
[

)
S 2;18
= .
Ví dụ 3.
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
2 2
2x 4x 2 2x x 1
2 16.2 2 0
− − − −
− − ≤
.
- Ta có :
2 2 2 2
2x 4x 2 2x x 1 2x 4x 2 2x x 1 2
2 16.2 2 0 2 16.2 2 0
− − − − − − − + −
− − ≤ ⇔ − − ≤


(
)
(
)
2 2

2 x 2x 1 x 2x 1
2 4.2 2 0.
− − − − −
⇔ − − ≤

-
ðặ
t :
2
x 2x 1
t 2 , t 0.
− −
= >

- Bpt tr

thành :
( )
( )
2 3 2
1
t 4 2 0 t 2t 4 0 t 2 t 2t 2 0
t
− − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − + + ≤

( ) ( ) ( )
2
t 2 t 1 1 0 t 2 0 t 2.
 
⇔ − + + ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≤

 

- V

i
2
2 2
x 2x 1
t 2 2 2 x 2x 1 1 x 2x 2 0 1 3 x 1 3
− −
≤ ⇔ ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ + .
- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
S 1 3;1 3
 
= − +
 
.

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH


trang 5

Ví dụ 4. Giải bất phương trình :
2x 1 2x 1 x
3 2 5.6 0
+ +
− − ≤
.
- Ta có :
x x
2x 1 2x 1 x 2x 2x x
2
3 2 5.6 0 3.3 2.2 5.6 0 3. 2. 5 0
3
2 3
+ +
− − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤
   
   
   
.
- ðặt :
x
3
t , t 0
2
 
= >
 
 

.
- Bpt trở thành :
2
1 1
3t 2. 5 0 3t 5t 2 0 t 2
t 3
− − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤
.
-
ðối chiếu ñiều kiện ta chọn :
0 t 2
< ≤
.
- Với
x
3
2
t 2
3
2 x log 2
2
≤ ⇔
 
≤ ⇔ ≤
 
 
.
- V

y nghi


m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
3
2
S ;log 2
 
= −∞


 
.
BÀI TẬP.
1)
1 x x 1 x
8 2 4 2 5
+ +
+ − + >
2)
2 1
1
x x
1 1
3. 12
3 3

+
   
+ >
   
   

3)
x x x
2.14 3.49 4 0
+ − ≥
4)
2x x x 4 x 4
3 8.3 9.9 0
+ + +
− − ≥
.


B – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Ví dụ 1.
Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
(
)
2

x 4 2
log 8 log x log 2x 0
+ ≥
.
- ðiều kiện :
0 x 1
< ≠
.
- Bpt
( ) ( )
1
2
2
4 2 2 2
8 2
1 3 1
log x log 2x 0 log x . 1 log x 0
log x log x 2
 
 
⇔ + ≥ ⇔ + + ≥
 
 
 
 

- ðặt :
2
t log x
= .

- Bpt trở thành :
( ) ( )
2
t 1
3 1 1 3 t 1 t
t . 1 t 0 1 t 0 0
t 0.
t 2 2 t t
≤ −
 

+ +
 
+ + ≥ ⇔ + ≥ ⇔ ≥ ⇔
 
 

>
 

 

- Với
2
2
1
log x 1
t 1
x


2
t 0 log x 0
x 1.

≤ −
≤ −




⇔ ⇔



> >


>


- ðối chiếu ñiều kiện ta chọn :
1
0 x
2
x 1.

< ≤


>



- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
( )
1
S 0; 1;
2
 
= ∪ +∞


 
.

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang
6

Ví dụ 2. Giải bất phương trình :

( ) ( )
3
4 2 2
2 1 2 1
2
2 2
x 32
log x log 9log 4log x
8 x
 
 
− + <
 
 
 
 
.
- ðiều kiện :
x 0
>
.
- Bpt
( ) ( )
1 1
3
4 2 2
2 2
2
2 2
x 32

log x log 9log 4log x
8 x
− −
 
 
⇔ − + <
 
 
 
 


( ) ( )
( )
[ ] [ ]
( )
2
4 3 2 2
2 2 2 2 2 2
2
4 2
2 2 2 2
log x log x log 8 9 log 32 log x 4log x
log x 3log x 3 9 5 2log x 4log x .
   
⇔ − − + − <
   
⇔ − − + − <

-

ðặ
t :
2
t log x
=
.
- Bpt tr

thành :
2
4 2 2
2
3 log x 2
3 t 2
t 13t 36 0 4 t 9
2 t 3 2 log x 3
− < < −
− < < −


− + < ⇔ < < ⇔ ⇔


< < < <



1 1
x


8 4
4 x 8.

< <



< <


- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
( )
1 1
S , 4,8
8 4
 
= ∪
 
 
.
BÀI TẬP.
1)
(
)
(
)
2 2
4 2
1 log 2x 3x 2 log 2x 3x 2
+ + + > + +

2)
(
)
x
x
2
3 2
log 3 2 2.log 2 3 0
+
+ + − >
.

DAÏNG 3. MOÄT SOÁ PHÖÔNG PHAÙP KHAÙC.

Dạng :
log log
a
b
u v
<
, ta thường giải như sau : ðặt
log
a
t u
=
( hoặc
log
b
t v
=

) ñể ñưa
về bất phương trình mũ và sử dụng chiều biến thiên của hàm số.

Ví dụ : Giải bất phương trình :
(
)
5 4
log 3 x log x
+ >
.
- ðiều kiện :
x 0
>
.
- ðặt :
t
4
t log x x 4
= ⇔ =
.
- Bpt trở thành :
( )
t t
t t t
5
1 2
log 3 2 t 3 2 5 3. 1
5 5
   
+ > ⇔ + > ⇔ + >

   
   
. (*)
- Hàm số
( )
t t
1 2
x 3.
5 5
f
   
= +
   
   
nghịch biến trên


(
)
1 1.
f
=

- Bpt (*)
(
)
(
)
t 1 t 1
f f

⇔ > ⇔ <
.
- Với
4
t 1 log x 1 0 x 4.
< ⇔ < ⇔ < <

- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
(
)
S 0;4
= .

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

trang 7

Dạng :
1 1
log log
a
b
u v
>
, ta thường giải như sau :
● Lập bảng xét dấu của
log
a
u


log
b
v
trong tập xác ñịnh của phương trình.
● Trong TXð, nếu
log
a
u

log
b
v
cùng dấu thì :

1 1
og og .
log log
a
b
a
b
l
u l v
u v

> <

Ví dụ : Giải bất phương trình :
( ) ( )
2 2

1 1
log x 1 log 3 2x
>
+ −
.
-
ð
i

u ki

n :
1 x 0 3
0 x 1 1
1 x

2
3
0 3 2x 1
1 x
x 0;1
2
− < ≠
 
< + ≠
− < <

 
⇔ ⇔
  

< − ≠
≠ <

 

 



(
)
2
log x 1 0 x 1 1 x 0.
+ > ⇔ + > ⇔ >


(
)
2
log 3 2x 0 3 2x 1 x 1.
− > ⇔ − > ⇔ <

- Ta có b

ng xét d

u :

- T



ñ
ó ta có các tr
ườ
ng h

p sau :

1)
V

i
1 x 0
− < <
thì
VT 0, VP 0
< >
, suy ra bpt vô nghi

m.

2)
V

i
0 x 1
< <
thì
VT 0, VP 0.
> >

Khi
ñ
ó bpt
(
)
(
)
2 2
log x 1 log 3 2x
⇔ + < −
2
3 2x x 1 x .
3
⇔ − > + ⇔ <

3) Với
3
1 x
2
< <
thì
VT 0, VP 0,
> <
suy ra bpt vô nghiệm.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
2
S 0 x
3
 
= < <

 
 
.
BÀI TẬP.

1)
( )
2
1
1
3
3
1 1
log x 1
log 2x 3x 1
>
+
− +
2)
( ) ( )
3x 5 6x 2
log 4 log 16 0
− − − −
− ≥
.

Dạng :
log log log
a a a
u

v u u u v v
v
< − ⇔ + < +
, ta th
ườ
ng gi

i nh
ư
sau : Xét hàm s


(
)
log
a
f t t t
= +


ñồ
ng bi
ế
n khi
0
t
>
, suy ra
(
)

(
)
.
f u f v u v
< ⇔ <

Ví dụ : Giải bất phương trình :
2
2
3
2
x x 1
log x 3x 2
2x 2x 3
+ +
> − +
− +
.
- ðặt :
(
)
2 2
u x x 1; v 2x 2x 3 u 0, v 0
= + + = − + > >
. Suy ra :
2
v u x 3x 2
− = − +
.
Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH


trang 8

- Bpt trở thành :
3 3 3 3 3
u
log v u log u log v v u log u u log v v
v
= − ⇔ − = − ⇔ + > +
. (*)
- Xét hàm số :
(
)
3
t log t t
f
= +
, ta có :
( )
1
' t 1 0, t 0
tln3
f
= + > ∀ >
nên hàm số ñồng biến khi
t 0
>
. Do ñó (*)
(
)

(
)
u v u v
f f
⇔ > ⇔ >
.
- V

i
2 2 2
u v x x 1 2x 2x 3 x 3x 2 0 1 x 2.
> ⇔ + + > − + ⇔ − + < ⇔ < <

- V

y nghi

m c

a b

t ph
ươ
ng trình là :
(
)
S 1;2
= .
Dùng phương pháp ñánh giá : Dùng bất ñẳng thức, trị tuyệt ñối, biểu thức chứa căn,…
Ví dụ :

Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
( )
2 3
1
log x 2 4 log 8
x 1
 
− + ≤ +
 

 
.
-
ð
i

u ki

n :
x 2.

.
- Ta có :



(
)
2
x 2 4 4 log x 2 4 2 VT 2.
− + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≥




1
x 2 x 1 1 x 1 1 1
x 1
≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤



3
1 1
8 9 log 8 2 VP 2
1 1x x
 
⇔ + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤
 
− −
 
.
- Vậy bpt có nghiệm khi và chỉ khi
VT 2
x 2 0

x 2
VP 2
x 2


=
− =
 
⇔ ⇔ =
 
=
=




.
- Vậy nghiệm của bất phương trình là :
{
}
S 2
= .

BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
1)
2
2
2x x
x 2x
1

9 2 3
3


 
− ≤
 
 
2)
( ) ( )
x 1 x 3
x 3 x 1
10 3 10 3
+ −
+ −
− < +

3)
2
x x 2 3
2 x 1 x
1
3 6.3
3
+ − −
− −
+ >
 
 
 

4)
2 3 2 3
log x log x 1 log x.log x
+ < +
5)
( )
2
2
2
2
x 3
1 1 1
log x 6 2 log
2 12 64
+
− < +
6)
1 1
x x
6 6
1
log 3.4 2.9 log 5
x
− −
 
+ + =
 
 

7)

2 2
3
2 2
x x 1 x x 1
x 1 2x 1
log log
2x 1 x 1
− − + −
 
+ +
 
>
 
 
+ +
 
 
8)
(
)
2 2 2
2 1 4
2
log x log x 3 5 log x 3
+ − > −

9)
( ) ( )
2 3
3 4

2
log x 1 log x 1
0
x 5x 6
+ − +
>
− −

10)
( ) ( )
2 3
2 3
2
log x 1 log x 1
0
x 3x 4
+ − +
>
− −
.

HẾT

Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

t
r
an
g
1




DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
● ðặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
● Sử dụng các phép biến đổi để đưa vê hệ phương trình đại số theo ẩn x, hoặc y, hoặc x
và y.

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình :
x y
x y
2 .3 12
3 .2 18.

=

=


- Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế của hai phương trình ta được :
2 2
2 2
x y.log 3 2 log 3
x.log 3 y 1 2.log 3.
+ = +


+ = +



Nhận xét : ðây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ =


+ =


- Ta có :
2
2
2
2
1 log 3
D 1 log 3 0
log 3 1
= = − ≠


2 2
2
x 2
2
2 log 3 log 3
D 2 2log 3
1 2log 3 1
+

= = −
+


2
2
y 2
2 2
1 2 log 3
D 1 log 3
log 3 1 2log 3
+
= = −
+

- Suy ra hệ có nghiệm :
x
y
D
x 2
D
D
y 1
D

= =





= =


.
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình :
( ) ( )
( )
1 4
4
2 2
1
log y x log 1 1
y
x y 25. 2

− − =



+ =


-
ð
i

u ki

n :
y x 0

y x

1
0
y 0.
y
− >

>



 
>
>




- Ta có :
(
)
(
)
(
)
4 4 4 4
1 log y x log y 1 log y 1 log y x
⇔ − − + = ⇔ = + −


( ) ( )
4 4
4
log y log y x 4 y y x 4 y x.
3
 
⇔ = − ⇔ = − ⇔ =
 

- Khi đó hpt
( )
2
2
x 3
4x
4x
y
y
y 4
33

x 3
4x
x 3
x 25
loai .
x 3
3
y 4


=


=
=



=
  

⇔ ⇔ ⇔
 

=

= −
 

 
+ =


 

 
= −
  = −
 





CHUYÊN ĐỀ 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
MŨ – LOGARIT
Biờn son : GV HUNH C KHNH

t
r
an
g
2

- Vy h phng trỡnh cú nghim :
x 3
y 4
=


=

.
Vớ d 3. Gii h phng trỡnh :
(
)
( ) ( )
3 2
2 2 2
2log y log x 1 1
log y log x 1 .log 3 2


= +


=



- iu kin :
x 0
y 0
>


>

.
- Khi ủú hpt
3 2
3 2 2
2
2
3 2 3
2
2log y log x 1
2log y log x 1 log x 3
x 9

log y
log x 1

log y log x 1 log 2
y 8
log 3
y
= +

= + =

=





=
= =
=





.
- Vy h phng trỡnh cú nghim :
x 9
y 8
=


=


.
BI TP.
1)
( )
2 3
9 3
x 1 2 y 1
3log 9x log y 3

+ =


=


2)
( )
( ) ( )
x 2y
x y
2 2
1
3
3
log x y log x y 4





=





+ =


3)
3x 2
x x 1
x
2 5y 4y
4 2
y
2 2
+

=


+
=

+

4)
(
)

2 2
2
4 2
log x y 5
2log x log y 4

+ =


+ =



5)
( )
x y
5
3 .2 1152
log x y 2


=


+ =


.
DAẽNG 2. PHệễNG PHAP ẹAậT AN PHUẽ
Vớ d 1. Gii h phng trỡnh :

( ) ( )
logx log y
log7 log5
5 7
7x 5y

=


=



-

i

u ki

n :
x 0
y 0
>


>

.
- L


y logarit theo c

s

10 c

hai v

ta

c :
( ) ( )
log x.log5 log y.log7
log7 log x log7 log5 log y log5
=



+ = +



-
t
u logx, v logy
= =
. Khi

ú h


cú d

ng :
2 2
u.log5 v.log7 0
u.log7 v.log5 log 5 log 7
=


=


Nhn xột : õy l h phng trỡnh bc nht hai n cú dng
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ =


+ =


- Ta cú :
2 2
log5 log7
D log 7 log 5 0
log7 log5

= =




( )
2 2
u
2 2
0 log7
D log 5 log 7 .log7
log 5 log 7 log5

= =



( )
2 2
v
2 2
log5 0
D log 5 log 7 .log5
log7 log 5 log 7
= =


Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

t
r
an

g
3

- Suy ra hệ có nghiệm :
u
v
D
u log7
D
D
v log5
D

= = −




= = −


, suy ra
1
x
7
1
y
5

=





=


.
- Vậy hệ có nghiệm :
1
x
7
1
y
5

=




=


.
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình :
( )
3
3
log 2

log xy
2 2
4 2 xy (1)
x y 3x 3y 12 (2)

= +


+ − − =



-
ð
i

u ki

n :
x.y 0
>
.
- Nh

n xét :
b b
log c log a
a c=
. Do
ñ

ó
(1)

(
)
3
3
log xy
log xy
2
2 2 2⇔ = +
.
-
ðặ
t :
(
)
3
log xy
t 2 t 0
= >
. Ta có :
(
)
2 2
t 1 loai
t 2 t t t 2 0
t 2

= −

= + ⇔ − − = ⇔

=


- Với
t 2
=
thì
3
log xy 1
=
hay
xy 3
=
.
- Biến ñổi (2)
( ) ( )
(
)
( )
2
x y 6
x y 3 x y 18 0
x y 3

+ =
⇔ + − + − = ⇔

+ = −




- Khi ñó hệ phương trình ñã cho
x y 6
x 3 6 x 3 6
x.y 3

y 3 6 y 3 6
x y 3
vo nghiem
x.y 3

+ =


 
= − = +


 
=
 ∨
  

⇔ ⇔

= + = −
 
 


+ = −





=




- Vậy hệ có hai nghiệm :
(
)
3 6; 3 6
− +

(
)
3 6; 3 6
+ −
.

Ví dụ 3. Giải hệ phương trình :
( ) ( )
2 2
5 3
9x 4y 5
log 3x 2y log 3x 2y 1


− =


+ − − =



- ðiều kiện :
3x 2y 0
3x 2y 0.
+ >


− >


- Hệ phương trình
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
5 3
3x 2y 3x 2y 5 1

log 3x 2y log 3. 3x 2y 2


+ − =



 
+ = −

 


- Từ (2) ta ñặt :
(
)
(
)
5 3
t log 3x 2y log 3. 3x 2y
 
= + = −
 
. Suy ra :
( )
t
t 1
3x 2y 5
*
3x 2y 3


+ =



− =


. Thay vào
(1) ta ñược :
(
)
t
t t 1
5 .3 5 15 15 t 1

= ⇔ = ⇔ =
.
- Với
t 1
=
thì
( )
3x 2y 5 x 1
* .
3x 2y 1 y 1
+ = =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 


- Vậy hệ phương trình có nghiệm :
x 1
y 1
=


=

.
Biên soạn : GV HUỲNH ðỨC KHÁNH

t
r
an
g
4

Lưu ý : Với phương trình dạng :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1
log log 2
a b
f x g x k
f x g x f x g x

− =



   
+ = −

   

, thông thường
ta giải theo hướng ñặt :
(
)
(
)
(
)
(
)
log log
a b
t f x g x f x g x
   
= + = −
   
. Suy ra :
(
)
(
)
t
f x g x a
+ =



(
)
(
)
.
t
f x g x b
− =
Thay vào (1) ta tìm ñượ
c t.

BÀI TẬP.
1)
2 2 2
3 3 3
xlog 3 log y y log x
xlog 12 log x y log y
+ = +


+ = +

2)
x y
2 2 8
x y 4

+ =


+ =


3)
y 1 x
x y
3 2 5
4 6.3 2 0
+

− =


− + =


4)
8 8
log y log x
4 4
x y 4
log x log y 1

+ =

− =


5)
x y

2
y
log y log x 2
x 3x y 20 log x
+ =



− − = +


6*)
2 2
2
2x 2 2x y y
2y 2 2x y
4 2 4 1
2 3.2 16
− +
+ +

− + =


− =



7*)
y x

log xy log y
2x 2y 3

=


+ =


.

DAÏNG 3. MOÄT SOÁ PHÖÔNG PHAÙP KHAÙC
Hệ phương trình dạng :
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
1
, 0 2
f x f y
g x y





=

=
. Ta gi

i nh
ư
sau :
Xét hàm s

:
(
)
y f t
=


N
ế
u hàm s

:
(
)
y
f t
=

ñơ
n
ñ
i


u, thì
(1)
suy ra
x y
=
. Thay
x y
=
vào
(2)
ta
ñượ
c h


ñơ
n gi

n.

N
ế
u hàm s

:
(
)
y f t
=

có m

t c

c tr

t

i
t a
=
thì nó thay
ñổ
i chi

u bi
ế
n thiên m

t l

n
khi qua a. T


(1)
suy ra
x y
=
ho


c n

m v

hai phía c

a
a
.

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình :
x y
3
2
2
x y (1)
x
log log 4y 10 (2)
2
e e

− = −


+ =



- ðiều kiện :

x 0
y 0
>


>

.
- Phương trình (1)
x y
x y
e e
⇔ − = −
(3).
- Xét hàm số :
(
)
t
t e t
f
= −
liên tục với mọi
t 0
>
. Mặt khác :
(
)
t
' t 1 0 , t 0
f e

= − > ∀ >
. Do
ñó hàm số
(
)
t
f
ñồng biến khi
t 0
>
. Khi ñó (3) ñược viết dưới dạng :
(
)
(
)
x y x y.
f f
= ⇔ =

- Thay
x y
=
vào (2) ta ñược :
( )
3
2 2 2
2
x
log log 4x 10 log x 1 2 2 3log x 10
2

+ = ⇔ − + + =


2
log x 1 x 2.
⇔ = ⇔ =

- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :
(
)
(
)
x; y 2; 2 .
=


×