Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử môn hóa lần 1 mã đề 010 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông phan bội châu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.77 KB, 5 trang )

Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 1/5


ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50



Họ, tên thí sinh: Số báo danh:…


Câu 1. Cặp chất nào sau ñây phản ứng với nhau mạnh nhất (xét ở cùng ñiều kiện) ?
A. Na và Cl
2
B. Al và Cl
2
C. K và Cl
2
D. Ca và Cl
2


Câu 2. Giả sử H có 3 ñồng vị, S có 1 ñồng vị, O có 3 ñồng vị. Số phân tử H


2
SO
4
có thể có là:
A. 72 B. 90 C. 378 D. kết quả khác

Câu 3. Câu nào sau ñây sai ?
A. Liên kết trong ña số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Kim loại có tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn ñiện, dẫn nhiệt, có ánh kim
C. ðể ñiều chế Mg, Al người ta dùng khí H
2
hoặc CO ñể khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt ñộ cao
D. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt ñộ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học

Câu 4. Cho CO
2
lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)
2
, có thể xảy ra các phản ứng sau:
1. CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3


+ H

2
O 2. CO
2
+ 2KOH
→
K
2
CO
3
+ H
2
O
3. CO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
→
2KHCO
3
4. CO
2
+ CaCO
3
+ H
2

O
→
Ca(HCO
3
)
2

Thứ tự các phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 3 C. 1, 4, 2, 3 D. 2, 1, 3, 4

Câu 5. Cấu hình electron ñúng của nguyên tố Cu (Z = 29) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
3d
9


Câu 6. Supephôtphat kép có thành phần chính là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. CaHPO
4
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)

2
; CaSO
4


Câu 7. Trong công nghiệp HCl có thể ñiều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:
2NaCl
(tinh thể)
+ H
2
SO
4

(ñặc)

→
0
t
2HCl

+ Na
2
SO
4

Tại sao phương pháp này không ñược dùng ñể ñiều chế HBr và HI ?
A. Do tính axit của H
2
SO
4

yếu hơn HBr và HI B. Do NaBr và NaI ñắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr và HI sinh ra là chất ñộc D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H
2
SO
4

ñ
ặc,
nóng


Câu 8. ðể nhận biết ñược 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng hóa chất nào sau ñây?
A. H
2
O B. NaOH loãng C. HCl loãng D. dung dịch NH
3


Câu 9. Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na
3
AlF
6
, ñược thêm vào Al
2
O
3
trong quá
trình ñiện phân Al
2
O

3
nóng chảy ñể sản xuất nhôm, với lí do chính là:
A. làm giảm nhiệt ñộ nóng chảy của Al
2
O
3
B. làm tăng ñộ dẫn ñiện của Al
2
O
3
nóng chày
C. tạo lớp ngăn cách ñể bảo vệ Al nóng chày D. bảo vệ ñiện cực khỏi bị ăn mòn

Câu 10. Vôi sống sau khi sản xuất phải ñược bảo quản trong bao kín. Nếu ñể lâu ngày trong không khí,
vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này ñược giải thích bằng phản ứng nào dưới ñây?
A. Ca(OH)
2
+ CO
2

→
CaCO
3
+ H
2
O B. CaO + CO
2

→
CaCO

3

C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
D. CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2


Câu 11. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí
H
2
(ñktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong

không khí
ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam


Mã ñề: 010
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 2/5
Câu 12. Thêm 0,1 mol CH
3
COONa vào 1,0 lít dung dịch CH
3
COOH 0,1M thu ñược dung dịch X. Biết
hằng số ñiện li của CH
3
COOH là K
a
= 1,8.10
-5
; thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng kể. Dung dịch X
có giá trị pH là:
A. 13 B. 9,26 C. 4,74 D. 1

Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu ñược 4 gam một oxit. Công thức
phân tử của muối nitrat ñã dùng là:

A. KNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3


Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
dư, kết thúc thí
nghiệm thu ñược 6,72 lít (ñktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO
2
có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng
muối nitrat sinh ra là:
A. 30,6 gam B. 39,9 gam C. 43,0 gam D. 55,4 gam

Câu 15. Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
ñược 336 ml H
2
(ñktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban ñầu. Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Si D. Fe

Câu 16. Cho một luồng CO ñi qua ống sử dụng m gam Fe

2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu ñược
13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hoà tan hết X bằng HNO
3
ñặc nóng ñược 5,824 lít
NO
2
(ñktc). Giá trị của m là:
A. 18,08 gam B. 16,0 gam C. 11,84 gam D. 9,76 gam

Câu 17. ðiện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu ñược
có pH = 12 (coi lượng Cl
2
tan và tác dụng với nước không ñáng kể, thể tích dung dịch thay ñổi không
ñáng kể), thì thể tích khí thu ñược ở anôt (ñktc) là:
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 1,12 lít

Câu 18. Clo có 2 ñồng vị là Cl
35
17

và Cl,
37
17
nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % về
khối lượng của ñồng vị Cl
37
17
chứa trong muối KClO
3
là:
A. 7,24% B. 7,55% C. 25,0% D. 28,98%

Câu 19. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl¯ và 0,2 mol

3
NO . Thêm t

t

dung d

ch
K
2

CO
3
1M vào dung d

ch A d
ế
n khi
ñượ
c l
ượ
ng k
ế
t t

a l

n nh

t thì th

tích dung d

ch K
2
CO
3
cho vào là:
A. 300 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 150 ml

Câu 20.

Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam h

n h

p hai mu

i clorua c

a 2 kim lo

i A, B
ñề
u thu

c phân nhóm
chính II vào n
ướ
c
ñượ
c 100 ml dung d

ch X.
ðể
làm k
ế
t t

a h
ế
t ion Cl¯ có trong dung d


ch X ng
ườ
i ta
cho toàn b

l
ượ
ng dung d

ch X

trên tác d

ng v

a
ñủ
v

i dung d

ch AgNO
3
. K
ế
t thúc thí nghi

m, thu
ñượ

c dung d

ch Y và 17,22 gam k
ế
t t

a. Cô c

n dung d

ch Y, kh

i l
ượ
ng mu

i khan thu
ñượ
c là:
A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam

Câu 21. ð
i

n phân dung d

ch BaCl
2
v


i
ñ
i

n c

c tr
ơ
, màng ng
ă
n x

p, sau m

t th

i gian th

y

anôt thoát
ra 0,56 lít (
ñ
ktc) m

t ch

t khí. Hi

n t

ượ
ng x

y ra

catôt là:
A.

có 3,425 gam Ba bám vào
ñ
i

n c

c B.

gi

i phóng 0,28 lít khí O
2
(
ñ
ktc)
C.

gi

i phóng 0,56 lít khí H
2
(

ñ
ktc) D.

gi

i phóng 0,56 lít khí O
2
(
ñ
ktc)

Câu 22.
Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam h

n h

p X g

m b

t Mg và b

t Al b

ng dung d

ch H
2
SO
4

loãng, d
ư

thu
ñượ
c khí A và dung d

ch B. Thêm t

t

dung d

ch NaOH vào B sao cho k
ế
t t

a
ñạ
t t

i l
ượ
ng l

n nh

t
thì d


ng l

i. L

c k
ế
t t

a,
ñ
em nung trong không khí
ñế
n kh

i l
ượ
ng không
ñổ
i thu
ñượ
c 16,2 gam ch

t
r

n. Th

tích khí A thu
ñượ
c



ñ
i

u ki

n tiêu chu

n là:
A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 8,4 lít D. 5,04 lít

Câu 23.
T

ng s

h

t (phân t

và ion) c

a axit fomic HCOOH có trong 10 ml dung d

ch axit 0,3M (cho
bi
ế
t
ñộ


ñ
i

n li c

a HCOOH trong dung d

ch là
α
= 2%) là:
A. 18,42.10
23
B. 6,02.10
23
C. 18,42.10
20
D. 18,06.10
20


Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 3/5
Câu 24.
H


n h

p X g

m hai kim lo

i Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam h

n h

p X trong dung d

ch
ch

a 2 axit HNO
3
, H
2
SO
4
thu
ñượ
c dung d

ch Y ch

a 7,06 gam mu


i và h

n h

p khí Z ch

a 0,05 mol
NO
2
và 0,01 mol SO
2
. Giá tr

c

a m là:
A. 2,58 gam B. 3,00 gam C. 3,06 gam D. 3,32 gam

Câu 25.
Hòa tan 26,64 gam ch

t X là tinh th

mu

i sunfat c

a kim lo

i M vào n

ướ
c
ñượ
c dung d

ch A.
Cho A tác d

ng v

i dung d

ch NH
3
v

a
ñủ
thu
ñượ
c k
ế
t t

a B, nung B

nhi

t
ñộ

cao
ñế
n kh

i l
ượ
ng
không
ñổ
i
ñượ
c 4,08 gam oxit. M

t khác cho A tác d

ng v

i dung d

ch BaCl
2
d
ư

ñượ
c 27,96 gam k
ế
t t

a.

X là:
A. MgSO
4
.6H
2
O B. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O C. Fe
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O D. CuSO
4
.6H
2
O

Câu 26.
Cho s
ơ


ñồ
ph

n

ng sau
A + NaOH
→
0
t
B + D
B + Ag
2
O
 →
3
NH
E + Ag
D
 →
0
txt,
J + H
2
+ H
2
O
E + NaOH
→

F + H
2
O
J
→
Cao su buna


A là h

p ch

t có tên g

i
A. Metyl axetat B. Isopropyl acrylat C. Vinyl fomiat D. Etyl fomiat

Câu 27.
E là h

p ch

t h

u c
ơ
có công th

c phân t


C
7
H
12
O
4
. E tác d

ng v

i dung d

ch NaOH
ñ
un nóng
t

o ra m

t mu

i h

u c
ơ
và hai r
ượ
u là etanol và propanol – 2. Tên g

i c


a E là
A. Etyl isopropyl oxalat B. Metyl isopropyl axetat
C. Etyl isopropyl a
ñ
ipat D.
ð
ietyl a
ñ
ipat

Câu 28.
H

p ch

t h

u c
ơ
X có công th

c phân t

C
4
H
7
O
2

Cl. Khi th

y phân X trong môi tr
ườ
ng ki

m thu
ñượ
c các s

n ph

m, trong
ñ
ó có hai ch

t có kh

n
ă
ng tham gia ph

n

ng tráng g
ươ
ng. Công th

c c


u t

o
ñ
úng c

a X là
A. HCOO – CH
2
– CHCl – CH
3
B. CH
3
– COO – CH
2
Cl
C. C
2
H
5
COO – CH
2
– CH
2
Cl D. HCOO – CHCl – CH
2
– CH
3



Câu 29.
M

t trong nh

ng
ñ
i

m khác nhau gi

a protit v

i gluxit và lipit là:
A. protit luôn có kh

i l
ượ
ng phân t

l

n h
ơ
n B. protit luôn có nguyên t

nit
ơ
trong phân t



C. protit luôn là ch

t h

u c
ơ
no D. protit luôn có nhóm ch

c -OH trong phân t



Câu 30.
H

p ch

t h

u c
ơ
X khi
ñ
un nh

v

i dung d


ch AgNO
3
/NH
3
d
ư
thu
ñượ
c s

n ph

m Y. Cho Y tác
d

ng v

i dung d

ch HCl ho

c NaOH
ñề
u cho khí vô c
ơ
. X là:
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. C


A, B, C
ñề
u
ñ
úng

Câu 31.
Ch

t h

u c
ơ
X có công th

c phân t

C
4
H
8
O
2
. S

l
ượ
ng
ñồ

ng phân c

a X có ph

n

ng tráng
g
ươ
ng là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 32.
Cho s
ơ

ñồ
ph

n

ng sau: But-1-en
→
HBr
X
 →
OH NaOH,
2
Y
 →

C180 ,SOH
o
ññ 42
Z
Bi
ế
t X, Y, Z
ñề
u là các h

p ch

t h

u c
ơ
và là nh

ng s

n ph

m chính c

a t

ng giai
ñ
o


n. Công th

c c

a
X, Y, Z l

n l
ượ
t là
A. CH
3
CHBrCH
2
CH
3
; CH
3
CHOHCH
2
CH
3
; CH
3
CH=CHCH
3

B. CH
2
BrCH

2
CH
2
CH
3
; CH
2
OHCH
2
CH
2
CH
3
; CH
2
=CHCH
2
CH
3

C. CH
3
CHBrCH
2
CH
3
; CH
3
CHOHCH
2

CH
3
; CH
2
=CHCH
2
CH
3
D. CH
3
CHBrCH
2
CH
3
; CH
3
CHOHCH
2
CH
3
; CH
3
CH(C
2
H
5
)OCH(C
2
H
5

)CH
3

Câu 33.
Các lo

i t
ơ
có ngu

n g

c xenluloz
ơ

A. S

i bông, t
ơ
t

m, t
ơ
nilon – 6,6 B. T
ơ
t

m, len, t
ơ
visco

C. S

i bông, t
ơ
visco, t
ơ
capron D. T
ơ
axetat, s

i bông, t
ơ
visco

Câu 34.
Ti
ế
n hành trùng h

p Buta-1,3-
ñ
ien có th

thu
ñượ
c
tối ña
bao nhiêu polime?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010




Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 4/5
Câu 35.
Có 4

ng nghi

m m

t nhãn
ñự
ng riêng bi

t các ch

t l

ng không màu g

m NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
;

C
6
H
5
ONa và C
2
H
5
OH. Ch

dùng m

t hóa ch

t nào sau
ñ
ây
ñể
phân bi

t b

n dung d

ch trên ?
A. dung d

ch NaOH B. dung d

ch HCl C. khí CO

2
D. dung d

ch BaCl
2


Câu 36.
D

u m


ñể
lâu b

ôi, thiu là do:
A.

ch

t béo b

r

a ra
B.

ch


t béo b

oxi hoá ch

m b

i oxi không khí
C.

ch

t béo b

thu

phân v

i n
ướ
c trong không khí
D.

ch

t béo b

phân hu

thành các an
ñ

ehit có mùi khó ch

u

Câu 37. ðố
t cháy hoàn toàn h

p ch

t h

u c
ơ
X ch

thu
ñượ
c CO
2
và H
2
O. Cho bay h
ơ
i 3,7 gam X


27
o
C
và 2 atm, thu

ñượ
c 615 ml khí. Bi
ế
t X tác d

ng
ñượ
c v

i Na, NaOH và AgNO
3
/NH
3
. Công th

c
phân t

c

a X là:
A. C
2
H
2
O
3
B. C
3
H

6
O
2
C.
C
4
H
10
O
D. C

A, B, C
ñề
u
ñ
úng

Câu 38.
H

n h

p X g

m ancol metylic và 1 ancol no,
ñơ
n ch

c A, m


ch h

. Cho 2,76 gam X tác d

ng
v

i Na d
ư
thu
ñượ
c 0,672 lít hi
ñ
ro (
ñ
ktc), m

t khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X b

ng CuO (
t
o
) thu
ñượ
c
h

n h

p an

ñ
ehit. Cho toàn b

l
ượ
ng an
ñ
ehit này tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3
/NH
3
d
ư
thu
ñượ
c 19,44
gam ch

t k
ế
t t

a. Công th


c phân t

c

a A là:
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
OH C. CH
3
CH(CH
3
)OH D. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH

Câu 39. ðố
t cháy hoàn toàn m gam h


n h

p X g

m 2 ancol A và B thu

c cùng dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng thu
ñượ
c
6,72 lít CO
2
và 7,65 gam n
ướ
c. M

t khác khi cho m gam h

n h

p X tác d

ng v

i Na d
ư
thu

ñượ
c 2,8 lít
hi
ñ
ro. Bi
ế
t t

kh

i h
ơ
i c

a m

i ch

t so v

i hi
ñ
ro
ñề
u nh

h
ơ
n 40, các th


tích khí
ñ
o


ñ
ktc. A và B có
công th

c phân t

l

n l
ượ
t là:
A.

CH
4
O và C
2
H
6
O B.

C
2
H
6

O và C
3
H
8
O C.

C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
D.

C
3
H
8
O
2
và C
4
H
10

O
2


Câu 40.
T

l

th

tích CO
2
: H
2
O (h
ơ
i) sinh ra khi
ñố
t cháy hoàn toàn m

t
ñồ
ng
ñẳ
ng (X) c

a glixin là 6:7
(ph


n

ng cháy sinh ra khí N
2
). (X) tác d

ng v

i glixin cho s

n ph

m là m

t
ñ
ipeptit, (X) là:
A. NH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH B. C
2
H
5
– CH(NH
2
) – COOH

C. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH D. A và C
ñ
úng

Câu 41. ðố
t cháy m

t h

n h

p hi
ñ
rocacbon X thu
ñượ
c 2,24 lít CO
2
(
ñ
ktc) và 2,7 gam H
2
O. Th

tích O
2


ñ
ã tham gia ph

n

ng cháy (
ñ
ktc) là:
A. 2,80 lít B. 3,92 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít

Câu 42.
T

1 t

n khoai có ch

a 20% tinh b

t, s

n xu

t
ñượ
c 100 lít r
ượ
u etylic nguyên ch

t có d = 0,8

g/ml. Hi

u su

t c

a quá trình s

n xuât là
A. 70,4% B. 78,2% C. 100% D. Không xác
ñị
nh
ñượ
c


Câu 43. ðố
t cháy hoàn toàn 1,76 gam axit h

u c
ơ
X m

ch th

ng thu
ñượ
c 1,792 lít CO
2
(

ñ
ktc) và 1,44
gam H
2
O. Công th

c c

u t

o c

a X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
CH = CHCOOH D. HOOCCH
2
COOH

Câu 44.

Khi xà phòng hóa 4 gam ch

t béo c

n 100 ml dung d

ch KOH 0,1M. Ch

s

xà phòng hóa c

a
ch

t béo
ñ
ó là:
A. 0,140 B. 1,4 C. 14 D. 140

Câu 45.
7,04 gam m

t este
ñơ
n ch

c tác d

ng v


a
ñủ
v

i 80 ml dung d

ch NaOH 1M, thu
ñượ
c 2 ch

t X
và Y.
ðố
t cháy h
ế
t 0,6 gam Y
ñượ
c 1,32 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Oxi hoá Y
ñượ
c ch

t có kh

n
ă

ng
ph

n

ng tráng g
ươ
ng. Công th

c c

u t

o c

a X, Y l

n l
ượ
t là:
A.

HCOONa; CH
3
CH
2
CH
2
OH B.


CH
3
COONa; CH
3
CH
2
OH
C.

CH
3
CH
2
COONa; CH
3
OH D.

HCOONa; CH
3
CH(CH
3
)OH

Câu 46.
A là m

t ch

t h


u c
ơ
ch

a m

t lo

i nhóm ch

c. Khi cho bay h
ơ
i hoàn toàn 2,3 gam A


ñ
i

u
ki

n nhi

t
ñộ
và áp su

t thích h

p thì thu

ñượ
c m

t th

tích h
ơ
i b

ng th

tích c

a 0,8 gam khí oxi trong
cùng
ñ
i

u ki

n. Cho 4,6 gam A trên tác d

ng h
ế
t v

i Na thì thu
ñượ
c 1,68 lít H
2

(
ñ
ktc). A là:
A. Axit oxalic B. Glixerin C. Butan
ñ
iol-1,2 D. Sorbitol
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail:
Trang 5/5
Câu 47. ðố
t cháy h

n h

p A g

m ba ch

t thu

c dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng benzen c


n dùng V lít không khí (
ñ
ktc).
Cho h

p th

s

n ph

m cháy vào bình
ñự
ng n
ướ
c vôi, thu
ñượ
c 3 gam k
ế
t t

a, kh

i l
ượ
ng dung d

ch t
ă
ng

12,012 gam.
ð
un nóng dung d

ch, thu
ñượ
c thêm 12 gam k
ế
t t

a n

a. Các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn.
Không khí g

m 20% O
2
và 80% N
2
. Tr

s

c


a V là:
A. 7,9968 lít B. 39,9840 lít C. 31,9872 lít D. M

t tr

s

khác

Câu 48.
H

n h

p E g

m 3 este
ñ
a ch

c c

a axit oxalic và hai r
ượ
u
ñơ
n ch

c, no, m


ch h

,
ñồ
ng
ñẳ
ng k
ế

ti
ế
p. Th

c hi

n ph

n

ng xà phòng hóa hoàn toàn 4,8 gam h

n h

p E b

ng dung d

ch xút v


a
ñủ
thì th

y
ñ
ã dùng h
ế
t 19,48 ml dung d

ch NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml). Công th

c c

a hai r
ượ
u t

o nên h

n h

p
E l

n l
ượ
t là:
A.


CH
3
OH và C
2
H
5
OH B.

C
2
H
5
OH và
C
3
H
7
OH

C.

C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D.


C
5
H
11
OH và C
6
H
13
OH

Câu 49.
Cho 3 ch

t h

u c
ơ

ñơ
n ch

c có cùng công th

c phân t


C
3
H

8
O
tác d

ng v

i CuO d
ư
(nhi

t
ñộ
)
thu
ñượ
c h

n h

p s

n ph

m. Cho h

n h

p s

n ph


m tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
d
ư
thu
ñượ
c 21,6 gam Ag.
N
ế
u
ñ
un nóng h

n h

p 3 ch

t trên v

i H
2
SO
4


ñặ
c

140
o
C
thì thu
ñượ
c 34,5 gam h

n h

p 4 ete và 4,5
gam H
2
O. Thành ph

n % kh

i l
ượ
ng r
ượ
u b

c 2 có trong h

n h


p là:
A. 61,53% B. 46,15% C. 30,77% D. 15,38%

Câu 50.
Cho 24,64 lít h

n h

p X (
ñ
o

27,3
o
C
; 1atm) g

m 3 hi
ñ
rocacbon.
ðố
t cháy hoàn toàn h

n h

p
X, s

n ph


m cháy thu
ñượ
c cho h

p th

hoàn toàn vào dung d

ch Ca(OH)
2
d
ư
th

y kh

i l
ượ
ng bình t
ă
ng
lên 98,6 gam. Các hi
ñ
rocacbon trong h

n h

p X thu

c lo


i:
A. parafin B. olefin C.
ñ
iolefin D. ankin




Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.

×