Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Địa lý năm 2010 - phần 9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.65 KB, 9 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
81

-Vẽ biểu ñồ: ñúng, rõ ràng, thẩm mỹ.
3.Một số biểu ñồ thường gặp:

3.1.Biểu ñồ cột:
- Cột ñơn: thể hiện sự khác biệt về quy mô số lượng của một ñại lượng nào ñó, thể hiện các ñại
lượng khác nhau có thể ñặt cạnh nhau-biểu ñồ ñơn gộp nhóm.
- Cột chồng: chồng nối tiếp thể hiện tổng ñại lượng nào ñó.
-Thanh ngang cũng là dạng biểu ñồ cột.
Ví dụ:

Diện tích cây công nghiệp nước ta (ñơn vị: nghìn ha)
Năm 1990

1995

2000

2004

Cây công nghiệp hàng năm 542 717 778 851
Cây công nghiệp lâu năm 657 902 1451

1536


Diện tích cây công nghiệp nước ta
542


717
778
851
657
902
1451
1536
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
1990 1995 2000 2004
năm
Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
nghìn ha

3.2.Biểu ñồ ñường biểu diễn (ñồ thị):
-Biểu diễn sự thay ñổi một ñại lượng theo thời gian.
-Nếu có 2 ñại lượng khác nhau có thể vẽ 2 trục tung (số liệu tuyệt ñối). Còn chuyển sang số liệu tương
ñối (%) có thể vẽ 1 trục tung.
-Chọn năm ñầu tiên trong bảng số liệu trùng với gốc tọa ñộ.
Ví dụ:

Sản lượng lương thực nước ta (ñơn vị: nghìn tấn)

Năm 1980 1985 1990 1995 2000
Sản lượng lương thực 14406 18200 21489 27571 35463

Sản lượng lương thực nước ta
14406
18200
21489
27571
35463
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
1980 1985 1990 1995 2000
năm
nghìn tấn

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
82

3.3.Biểu ñồ tròn:
Dùng thể hiện quy mô và cơ cấu hiện tượng cần trình bày.
*Chú ý
: xử lý số liệu tuyệt ñối sang tương ñối và xác ñịnh bán kính vòng tròn khác nhau giữa các năm.

Nếu cho số liệu tương ñối có thể vẽ 2 vòng tròn bằng nhau.
*Biểu ñồ nửa hình tròn:
với nửa hình tròn là 100%  thường thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu.
Ví dụ: Cơ cấu dân số nước ta năm 1999 (ñơn vị: %)
Dưới tuổi lao ñộng 33.1
Trong tuổi lao ñộng 59.3
Ngoài tuổi lao ñộng 7.6

Cơ cấu dân số nước ta năm 1999
33.1
59.3
7.6


i tu

i lao ñ

ng
Trong tu

i lao ñ

ng
Ngoài tu

i lao ñ

ng


3.4.Biểu ñồ kết hợp cột và ñường:
- Thường dùng thể hiện 2 ñối tượng khác nhau (2 trục ñứng) lưu ý chia thời gian ñúng theo
khoảng cách từ bảng số liệu.
- Nó phản ánh 2 phương diện: thành phần và sự phát triển (bảng số liệu thường cho: chia ra, phân
ra, trong ñó…thể hiện thành phần).
Ví dụ:
Số dự án và số vốn ñăng ký ñầu tư nước ngoài vào Việt Nam
Năm 1992 1994 1996 1998 2000
Số dự án 197 343 325 275 371
Tổng vốn ñăng ký (triệu USD) 2165 3765 8497 3897 2012



Số dự án và số vốn ñăng ký ñầu tư nướ
c
ngoài vào VN
197
343
325
275
371
2165
3765
8497
3897
2012
0
100
200
300

400
1992 1994 1996 1998 2000
năm
0
2000
4000
6000
8000
10000
Số dự án Tổng vốn ñăng ký (triệu USD)
số dự án
triệu USD
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
83

3.5.Biểu ñồ miền:
- Thường thể hiện cơ cấu và ñộng thái phát triển các ñối tượng.
- Là trường hợp ñặc biệt của biểu ñồ cột và ñường, có thể hiện chuỗi thời gian và cơ cấu.
- Cần xử lý số liệu ñã cho và ñưa ra bảng số liệu ñã xử lý.
Ví dụ:

Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp theo 2 nhóm ngành A và B nước ta (ñơn vị: %)
Năm 1980 1985 1990 1995
Nhóm A 37.8 32.7 34.9 44.7
Nhóm B 62.2 67.3 65.1 55.3

Tỷ trọng giá trị sản xuất công gnhiệ
p
nhóm A và nhóm B

37.8
32.7
34.9
44.7
62.2
67.3
65.1
55.3
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
1980 1985 1990 1995
Nhóm A Nhóm B


B. CÁC BÀI TẬP THỰC HÀNH RÈN LUYỆN KĨ NĂNG VẼ BIỀU ðỒ
Bài Tập 1:
Tỷ lệ tăng dân số nước ta thời kỳ 1960-2001 ðơn vị: %

1960 1965 1970 1979 1989 1999 2001
Tỷ lệ tăng dân số 3,4 3,1 2,8 2,5 2,3 1,6 1,4
Vẽ biểu ñồ thể hiện tỷ lệ tăng dân số nước ta thời kỳ trên và rút ra nhận xét, giải thích.

Bài Tập 2:
Tình hình sản xuất thuỷ sản nước ta. ðơn vị: nghìn tấn
Sản lượng thuỷ sản 1990 1992 1994 1996 1998 2000
-ðánh bắt
-Nuơi trồng
728.5
162.5
843.1
172.9
1120.9
344.1
1278.0
423.0
1357.0
425.0
1660.0
589.0
Vẽ biểu ñồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta. Nhận xét và phân tích nguyên nhân sự
phát triển.
Bài Tập 3:

Cả nước
ðồng bằng
sông Hồng
ðồng bằng
sông Cửu Long
Tổng diện tích ñất tựnhiên (nghìn ha)
-ðất nông nghiệp (nghìn ha)
-Số dân (nghìn người)
32924.1

9345.4
77685.5
1478.8
857.6
17017.7
3936.1
2970.2
16365.9

a.Vẽ biểu ñồ thể hiện tổng diện tích ñất tự nhiên, ñất nông nghiệp, số dân của ðồng bằng sông
Hồng, ðồng bằng sông Cửu Long, cả nước.
b.Tính bình quân ñất nông nghiệp, mật ñộ dân số ðồng bằng sông Hồng, ðồng bằng sông Cửu
Long, cả nước.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
84

c.Nhận xét ñặc ñiểm và ảnh hưởng của dân số ñối với vấn ñề phát triển kinh tế-xã hội ðồng bằng
sông Hồng, ðồng bằng sông Cửu Long, cả nước.
Bài Tập 4:
Tình trạng việc làm phân theo vùng nước ta năm 1996. ðơn vị: nghìn người
Vùng Lực lượng lao ñộng
Số người chưa có
việc làm thường xuyên
Cả nước 35886 965.5
-Trung du-miền núi phía Bắc
-ðồng bằng sông Hồng
-Bắc Trung Bộ
-Nam Trung Bộ
-Tây Nguyên

-ðông Nam Bộ
-ðồng bằng sông Cửu Long
6433
7383
4664
3805
1442
4391
7748
87.9
182.7
123.0
122.1
15.6
204.3
229.9
Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện số người chưa có việc làm thường xuyên và rút ra nhận xét.
Bài Tập 5:
Tình hình xuất nhập khẩu nước ta. ðơn vị: triệu USD
Năm 1988 1989 1990 1992 1995 1999
Tổng giá trị xuất nhập khẩu 3795.1 4511.8 5156.4 5121.4 13604.3 23162.0
Cán cân xuất nhập khẩu -1718.3 -619.8 -384.4 +40.0 -2706.5 -82.0
a.Tính giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
b.Vẽ biểu ñồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu. Rút ra nhận xét.
Bài Tập 6:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta.
Năm 1995 1999 2000 2001 2002
Than (nghìn tấn) 8350 9629 11609 13397 15900
Dầu (nghìn tấn) 7620 15217 46219 16833 16600
ðiện (triệu kwh) 14665 23599 26682 30673 35562

Vẽ biểu ñồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta. Rút ra nhận xét.
Bài Tập 7:
Giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế. ðơn vị: tỷ ñồng
Thành phần kinh tế 1995 2002
-Quốc doanh
-Ngoài quốc doanh
-Khu vực có vốn ñầu tư nước ngoài
51990.5
25451.0
25933.2
104348.2
63948.0
91906.1
Vẽ biểu ñồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế và nhận xét.
Bài tập 8:
Bình quân lương thực trên ñầu người cả nước và các vùng. ðơn vị: kg/người
Năm Cả nước ðồng bằng sông Hồng ðồng bằng sông Cửu Long
1989 331,0 315,7 631,2
1996 387,7 361,0 854,3
1999 448,0 414,0 1.012,3
Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện bình quân lương thực trên ñầu người cả nước, ðồng bằng sông Hồng,
ðồng bằng sông Cửu Long và rút ra nhận xét.
Bài tập 9: Tình hình sản xuất lúa ở ðồng bằng sông Hồng.

1985 1995 1999
Diện tích cây lương thực (nghìn ha)
-Trong ñó lúa
1.185,0
1.052,0
1.209,6

1.042,1
1.189,9
1.048,2
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
-Trong ñó lúa
3.387,0
3.092,0
5.236,2
4.623,1
6.119,8
5.692,9
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
85

Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện diện tích lúa so với diện tích cây lương thực ở ðồng bằng sông Hồng qua các
năm. Nhận xét vị trí ngành trồng lúa và giải thích.
Bài Tập 10:
Lưu lượng nước sông Hồng các tháng ở Sơn Tây. ðơn vị: m
3
/s
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu
lượng
1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
Vẽ biểu ñồ và rút ra nhận xét về chế ñộ nước sông Hồng.
Bài Tập 11:
Bảng thống kê chế ñộ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt ñộ TB (

0
C)
25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7

26.4

25.7

Lượng mưa TB
(mm)
14 4 10 50 218 312 294 270 327 267 116 48
a.Hãy vẽ biểu ñồ thể hiện chế ñộ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
b.Nhận xét và giải thích.
Bài Tập 12: Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta.
Năm 1980 1985 1988 1990 1995 1997 2000
Dân số (nghìn người) 53.772 59.872 63.727 66.107 71.996 74.307 77.686
Sản lượng lương thực
(nghìn tấn)
14.406 18.200 19.583 21.489 27.571 31.584 35.463
a.Tính bình quân lương thực theo ñầu người qua các năm.
b.Vẽ biểu ñồ thích hợp ñể so sánh tốc ñộ phát triển dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo ñầu người thời kỳ trên.
c.Rút ra kết luận.
Bài Tập 13: Số dự án và số vốn ñầu tư nước ngoài vào nước ta.
Năm Số dự án
Tổng vốn ñăng ký
( triệu USD)
Trong ñó vốn pháp ñịnh
( triệu USD)
1988 37 371,8 288,4

1990 108 839,0 407,5
1996 325 8.497,3 2.940,8
2001 502 2.503,0 1.044,1
a.Tính quy mô số vốn ñăng ký trung bình cho mỗi dự án.
b.Vẽ biểu ñồ thích hợp thể hiện số dự án, tổng vốn ñăng ký và vốn pháp ñịnh.
c.Nhận xét và giải thích.

C.Phân tích số liệu:

-ðọc kỹ câu hỏi ñể tìm ra yêu cầu và phạm vi phân tích.
-Tìm mối liên hệ giữa các số liệu, khơng bỏ sót dữ liệu.
-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, chú ý ñột biến tăng giảm.
-Chuyển số liệu tuyệt ñối sang tương ñối ñể so sánh, phân tích.
-Chú ý mối liên hệ giữa hàng ngang và hàng dọc.
*Nếu câu hỏi yêu cầu giải thích nguyên nhân, cần liên hệ kiến thức bài học ñể giải thích.

Bài Tập 1:
Mật ñộ dân số các vùng ở nước ta. ðơn vị: người/km
2


1989 1999
Cả nước 195 231
-Trung du-miền núi phía Bắc
-ðồng bằng sông Hồng
103
1030
110
1180
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009

- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
86

-Bắc Trung Bộ
-Nam Trung Bộ
-Tây Nguyên
-ðông Nam Bộ
-ðồng bằng sông Cửu Long
170
167
41
219
364
196
195
67
285
408
a.Nhận xét tình hình phân bố dân cư nước ta.
b.Giải thích tại sao có sự phân bố ñó ?
c.Phân tích ảnh hưởng của sự phân bố ñó ñến sự phát triển kinh tế-xã hội.
Bài Tập 2:
Nhiệt ñộ trung bình
ðịa phương
Năm Tháng nóng nhất Tháng lạnh nhất
-Hà Nội
-Huế
-Thành phố Hồ Chí Minh
23
0

9
25
0
2
27
0
6
29
0
2
29
0
3
29
0
7
17
0
2
20
0
5
26
0

Hãy trình bày và giải thích ñặc ñiểm nhiệt ñộ nước ta.
Bài tập 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, rút ra nhận xét tình hình sản xuất nông nghiệp nước ta 1991-
1996


1991 1992 1993 1994 1995 1996
-Tổng sản lượng lương thực
(triệu tấn)
+ trong ñó lúa (triệu tấn)
-Lương thực bình quân
(kg/người)
-Gạo xuất khẩu (triệu tấn)
-Giá gạo xuất khẩu (USD/tấn)
-Tổng ñàn lợn (triệu con)
21.9

19.6
324.9

1.0
187
12.1
24.2

21.5
348.9

1.9
200
13.8
25.5

22.8
359.0


1.7
250
14.8
26.1

23.5
360.9

1.9
280
15.5
27.1

24.9
372.5

2.1
320
16.3
29.0

26.3
386.6

3.0
330
16.8

Bài Tập 4:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế cả nước và ðông Nam Bộ. ñơn vị: tỷ ñồng


1995 2002
Cả nước
TỔNG SỐ 103.374 261.092
-CN quốc doanh 51.990 105.119
-CN ngoài quốc doanh 25.451 63.474
-K/v có vốn ñầu tư nước ngoài 25.933 92.499
ðông Nam Bộ
TỔNG SỐ 50.508 125.684
- CN quốc doanh 19.607 35.616
- CN ngoài quốc doanh 9.942 27.816
-K/v có vốn ñầu tư nước ngoài 20.959 62.252

a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo khu vực kinh tế của cả nước và ðNB năm
1995, 2002.
b.Tính tỷ trọng của vùng ðNB trong công nghiệp cả nước và trong từng khu vực kinh tế năm
1995, 2002.
c.Nhận xét vị trí của ðNB trong CN cả nước và ñặc ñiểm cơ cấu CN trong vùng.
Bài tập 5:
Tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta . ðơn vị: %

Ngành 1986 1991 1996 2000 2002
-Nông nghiệp 38,06 40,49 27,76 24,53 22,99
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
87

-Công nghiệp
-Dịch vụ
28,88

33,06
23,79
35,72
29,73
42,51
36,73
38,64
38,55
38,46
Hãy nhận xét tỷ trọng GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta từ năm 1986 ñến 2002.






































PHẦN IV. CÁC ðỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM
ðề thi tốt nghiệp năm 2006
I.

PHẦN BẮT BUỘC

(5,0 ñiểm)

Câu 1
(3,0 ñiểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng lao ñộng theo ngành kinh tế nước ta
(
ðn v %)



1989

2003

Nông - lâm - ngư nghiệp 71,5 59,6
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
88

Công nghiệp - xây dựng 11,2 16,4
Dịch vụ 17,3 24,0
a, Vẽ biểu ñồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao ñộng theo ngành kinh tế năm 1989 và
2003.
b, Nhân xét sự thay ñổi cơ cấu sử dụng lao ñộng theo ngành kinh tế nước ta qua hai năm
trên.
c. Giải thích sự thay ñổi ñó.
Câu 2
(2 ñiểm): Dựa vào bảng số liệu:
Số dân và sản lượng lúa nước ta

Năm

1981

1986

1988

1990


1996

1999

2003

Số dân (triệu người) 54,9 61,2 63,6 66,2 75,4 76,3 80,9

Sản lượng (triệu tấn) 12,4 16,0 17,0 19,2 26,4 31,4 34,6

a, Tính sản lượng lúa bình quân ñầu người qua các năm (kg/người)
b, Qua bảng số liệu và kết quả tính toán, hãy nhận xét sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và
sản lượng lúa bình quân ñầu người trong thời gian trên.
II. PHẦN TỰ CHỌN
(5,0 ñiểm)
Thí sinh chn mt trong hai ñ sau:

ðỀ I

Câu 1
(3,5 ñiểm)
Trình bày những thuận lợi về ñiều kiện tự nhiên ñể phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên. Nếu
tình hình sản xuất và phân bố cây cà phê trong vụng. Các biện pháp ñể phát triển ổn ñịnh cây
cà phê ở vụng này?
Câu 2
(1,5 ñiểm)
Việc làm ñang là một vấn ñề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay, hãy:
a, Chứng minh nhận ñịnh trên.
b, Việc tăng cường thu hút vốn ñầu tư nước ngoài có tác ñộng tích cực gì tới vấn ñề giải quyết

việc làm hiện nay ở nước ta?
ðề II

Dựa vào Át lát ðịa lí Việt Nam (Bản ñồ công nghiệp chung, Bản ñồ công nghiệp năng lượng)
và kiến thức ñã học, hãy:
1,(2,5 ñiểm). Xác ñịnh quy mô và kể tên các ngành của từng trung tâm công nghiệp ở ðông
Nam Bộ.
2, (0,5 ñiểm). Kể ten các nhà máy thuỷ ñiện và nhiệt ñiện trong vụn ðông Nam Bộ.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN ðỊA LÍ NĂM 2009
- Tải miễn phí eBook, ðề thi, Tài liệu học tập
89

3,(2,0 ñiểm). So sánh sự giống nhau và khác nhau về quy mô, cơ cấu ngành của hai trung tâm
công nghiệp Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Giải thích về sự khác nhau ñó.
BÀI GIẢI GỢI Ý MÔN ðỊA LÝ

PHẦN BÀI TẬP BẮT BUỘC

Câu 1:

a. Vẽ biểu ñồ;
Hai biểu ñồ hình tròn (không cần bán kính khác nhau)
Yêu cầu:
+ Có số liệu ghi trong biểu ñồ
+ Kí hiệu 3 nhóm ngành chung cho 2 năm
+ Chú giải
+ Tên biểu ñồ
b. Nhận xét:
Có sự chuyển dịch cơ cấu lao ñộng theo ngành kinh tế:
+ Nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng giảm 14,1% từ 71, 5% ( 1989) xuống 59,6% (1999).

+ Công nghiệp tăng 5,2% (từ 11.2 -> 16.4%)
+ Dịch vụ tăng mạnh: 16.7% (từ 17.3 -> 24%)
Tỉ lệ lao ñộng ở ngành nông - lâm - ngư nghiệp còn cao: năm 2003 chiếm 59,6%
c. Giải thích:
Sự chuyển dịch cơ cấu lao ñộng theo ngành là do kết quả tác ñộng của quá trình CNH - HðH
ñất nước. Tuy nhiên sự chuyển dịch này còn chậm, lao ñộng trong nông - lâm - ngư nghiệp
còn cao vì nước ta ñang ở trong giai ñoạn dầu của quá trình CNH - HðH ñất nước
Câu 2:

a. Sản lượng lúa bình quân theo ñầu người:
Năm 1981 1986 1988 1990 1996 1999 2003
Bình quân lúa (kg/ người) 225.8 261.4 267.2 290.0 350.1 411.5 427.6

×