Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử đại học lần 3 năm 2010- 2011 Môn Toán - Tung tâm luyện thi đại học Sông Lô pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.41 KB, 5 trang )


1/4

TRUNG TÂM LUYỆN THI ðH SÔNG LÔ
ð/c: ðồng Thịnh – Sông Lô – Vĩnh Phúc
ðT : 0987.817.908; 0982.315.320
ðỀ CHÍNH THỨC

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN III NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao ñề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm)
Câu I (2,0 ñiểm). Cho hàm số
2
1
x
y
x
=


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm trên ñồ thị (C) hai ñiểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC cân tại ñỉnh A với A(2;0).
Câu II (2,0 ñiểm)
1. Giải phương trình
)
2
sin(2
cossin
2sin


cot
2
1
π
+=
+
+ x
xx
x
x
2. Giải bất phương trình :
2 2
35 5 4 24
x x x
+ < − + +

Câu III (1,0 ñiểm) . Tính tích phân :
2
4
4 2
4
sin
cos (tan 2 tan 5)
xdx
x x x
π
π

− +



Câu IV (1,0 ñiểm). Cho hình lăng trụ tam giác ñều
'''. CBAABC có
).0(',1
>
=
=
mmCCAB Tìm
m
biết
rằng góc giữa hai ñường thẳng
'
AB

'BC bằng
0
60 .
Câu V (1,0 ñiểm). Tìm m ñể phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :

2 2
10x 8 4 (2 1). 1
x m x x
+ + = + +

II. PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 ñiểm)

1. Trong mp toạ ñộ (Oxy) cho 2 ñường thẳng: (d

1
):
7 17 0
x y
− + =
, (d
2
):
5 0
x y
+ − =
. Viết phương trình
ñường thẳng (d) qua ñiểm M(0;1) tạo với (d
1
),(d
2
) một tam giác cân tại giao ñiểm của (d
1
),(d
2
).
2. Cho ba ñiểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa ñộ ñiểm D thuộc ñường thẳng AB sao cho
ñộ dài ñoạn thẳng CD nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 ñiểm). Giải phương trình sau trên tập số phức (z
2
+3z+6)
2
+2z(z
2
+3z+6)-3z

2
= 0
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 ñiểm)
1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho ñường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và ñường tròn (C):

2 2
2 4 8 0
x y x y
+ + − − =
.Xác ñịnh tọa ñộ các giao ñiểm A, B của ñường tròn (C)và ñường thẳng d (cho
biết ñiểm A có hoành ñộ dương). Tìm tọa ñộ C thuộc ñường tròn (C)sao cho tam giác ABC vuông ở B.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là
2 2 2
( ) : 4 2 6 5 0, ( ) : 2 2 16 0
S x y z x y z P x y z
+ + − + − + = + − + =
.
ðiểm M di ñộng trên (S) và ñiểm N di ñộng trên (P). Tính ñộ dài ngắn nhất của ñoạn thẳng MN. Xác ñịnh vị
trí của M, N tương ứng.
Câu VII.b (1 ñiểm). Giải phương trình sau trên tập số phức z
4
-z
3
+
2
2
z
+z+1 = 0


HẾT
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh số báo danh




2/4

TRUNG TÂM LUYỆN THI ðH SÔNG LÔ
ð/c: ðồng Thịnh –Sông Lô – V.Phúc
ðT : 0987.817.908; 0982.315.320
ðÁP ÁN CHÍNH THỨC

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN III NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao ñề

Câu Ý Nội dung ðiểm
I 2
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1,00 ñiểm)

-Tập xác ñịnh: R\{1}
-Sự biến thiên:
( )
2
2
' 0 1

1
y x
x

= < ∀ ≠

. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
(
)
;1
−∞

(
)
1;
+∞

0.25
-
( ) ( )
1 1
lim ; lim 1
x x
y y x
− +
→ →
= −∞ = +∞ → =
là tiệm cận ñứng
-
lim lim 2 2

x x
y y y
→−∞ →+∞
= = → =
là tiệm cận ngang
0.25
-Bảng biến thiên
-

∞∞

+

∞∞

2
2
y
y'
x
-
-
+

∞∞

1
-

∞∞








0.25

-ðồ thị: Học sinh tự vẽ. Yêu cầu vẽ ñồ thị cân ñối, ñảm bảo tính ñối xứng của 2 nhánh qua giao ñiểm của
hai ñường tiệm cận. Thể hiện ñúng giao ñiểm của ñồ thị với các trục toạ ñộ.

0.25
2 Tìm toạ ñộ hai ñiểm B, C…
1,0

Ta có
2
( ) : 2
1
C y
x
= +

; Gọi
2 2
( ;2 ), ( ;2 ),
1 1
B b C c
b c

+ +
− −
với ( b < 1 < c).

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C lên trục Ox, ta có
·
·
·
·
·
·
; 90
AB AC CAK BAH CAK ACK BAH ACK
= + = = + ⇒ =

·
·
0
90
AH CK
BHA CKA ABH CAK
HB AK
=
= = ⇒ ∆ = ∆ ⇒
=






H
K
B
A
C







0,5

Hay
2
2 2
1
1
2
3
2 2
1
b
b
c
c
c
b
− = +

= −


=
+ = −





 




.Vậy
( 1;1), (3;3)
B C

.
0,5
II
2,0
1 Giải phương trình …
1,0

§iÒu kiÖn:
.0cossin,0sin

+


xxx

PT


2
cos 2sin cos cos 2cos
2cos 0 0 cos sin( ) sin2 0
sin cos sin cos 4
2 sin 2sin
x x x x x
x x x x
x x x x
x x
π
+ − = ⇔ − = ⇔ + − =
+ +
 
 
 

0.5

3/4

+)
.,
2
0cos +== kkxx




+)
22 2
4
4
sin 2 sin( ) , Z
2
4
2 2
4 34
x mx x m
x x m n
n
xx x n






= += + +
= +
= += +












2
4 3
t
x

= +

0,25
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là


kx +=
2
;
.,,
3
2
4
+= tk
t
x




0.25
2 Gii bt phng trỡnh.
1,0
BPT tng ủng:
2 2 2 2
2 2
11
35 24 5 4 5 4 11 (5 4)( 35 24)
35 24
x x x x x x x
x x
+ + < < < + + +
+ + +

0.25
a)Nu x
4
5

khụng tha món BPT
0.25

b)Nu x > 4/5: Hm s
2 2
(5 4)( 35 24)
y x x x= + + +
vi x > 4/5
y

=

2 2
2 2
1 1
5( 35 24) (5 4)( )
35 24
x x x
x x
+ + + + +
+ +
>0 mi x>4/5
Vy HSB. +Nu 4/5<x

1 thỡ y(x)

11
+Nu x>1 thỡ y(x)>11 Vy nghim BPT x>1
0.5
Tớnh tớch phõn
1,0
III

2
4
4 2
4
sin
cos (tan 2tan 5)
xdx
I
x x x




=
+

. t
2
tan
1
dt
t x dx
t
= =
+
. Ta cú
1 1
2
2 2
1 1
2
2 ln 3
2 5 3 2 5
t dt dt
I
t t t t

= = +
+ +




0.5

Tớnh
1
1
2
1
2 5
dt
I
t t

=
+

. t
0
1
4
1 1
tan
2 2 8
t
u I du





= = =

. Vy
2 3
2 ln
3 8
I

= + .
0,5
IV
1,0

Hỡnh V













Kẻ
// ' ( ' ')
BD AB D A B



0
60)',()','( == BCBDBCAB

0
60'= DBC
hoặc
.120'
0
=DBC

0,25

Nếu
0
60'=DBC
. Vì lăng trụ đều nên
' ( ' ' '),
BB A B C

áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta có
1'
2
+== mBCBD

.3'=DC
Kết hợp
0
60'=DBC

ta suy ra
'BDC

đều.
Khi ủú

.231
2
==+ mm




0,5

Nếu
0
120'=DBC
. áp dụng định lý cosin cho
'BDC

suy ra
0
=
m
(loại). Vậy
.2=m

0,25
C


C

B

B

A

m

D

3
1
1
0
120

A


4/4

V Tìm m ñể phương trình …
1,0

2 2 2
1 0 8x 4 2(2 1) 2( 1)
x x x

+ + = + + +
(3)


2
2 2
2 1 2 1
2 2 0
1 1
x x
m
x x
æ + ö æ + ö
÷ ÷
ç ç
- + =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç
÷
ç
è ø
è ø
+ +
.

0,25

ðặt

2
2 1
1
x
t
x
+
=
+
ðiều kiện : –2< t
5
£
.
Rút
m
ta có:
m=
2
2 2
t
t
+
.
0,25

Lập bảng biên thiên ñược ñáp số
12
4
5
m< £ hoặc –5 <

4
m
< -

0,5
VI
a


2,0
1 Viết phương trình ñường thẳng
1,00
Phương trình ñường phân giác góc tạo bởi d
1
, d
2
là:
1
2 2 2 2
2
3 13 0 ( )
7 17 5
3 4 0 ( )
1 ( 7) 1 1
x y
x y x y
x y
+ − = ∆
− + + −


= ⇔

− − = ∆

+ − +

0,5

PT ñường cần tìm ñi qua M(0;1) và song song với
1 2
,
∆ ∆
nên ta có hai ñường thẳng thoả mãn
3 3 0
x y
+ − =

3 1 0
x y
− + =

0,5
2 Tìm toạ ñộ ñiểm D…
1,00

Ta có
(
)
1; 4; 3
AB

= − − −
uuur
Phương trình ñường thẳng AB:
1
5 4
4 3
x t
y t
z t
= −


= −


= −



0,25
ðể ñộ dài ñoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB
0,25

Gọi tọa ñộ ñiểm D(1-a;5-4a;4-3a)
( ;4 3;3 3)
DC a a a
⇒ = − −
uuur
. Vì
AB DC


uuur uuur
=>-a-16a+12-
9a+9=0<=>
21
26
a
=
. Tọa ñộ ñiểm
5 49 41
; ;
26 26 26
D
 
 
 

0.5
VII
a
Giải phương trình trên tập số phức
1,00

Ta thấy z = 0 không là nghiệm của phương trình . Chia cả hai vế cho z
2
và ñặt
2
3 6
z z
t

z
+ +
= ,
Dẫn tới phương trình : t
2
+2t-3 = 0

t=1 hoặc t=-3.
0,5


Với t=1 , ta có : z
2
+3z+6 = z

z
2
+2z+6 = 0

z = -1
±
5
i
0,25


Với t=-3 , ta có : z
2
+3z+6 = -3z


z
2
+6z+6 = 0

z = -3
±

3

0,25
VI
b

2,0
1
Tìm toạ ñộ ñiểm C
1,00
Tọa ñộ giao ñiểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
2 2
0; 2
2 4 8 0
1; 3
5 2 0
y x
x y x y
y x
x y
= =

+ + − − =



 
= − = −
− − =


.Vì A có hoành ñộ dương nên ta ñược A(2;0), B(-3;-1).
0,5


·
0
90
ABC
=
nên AC là ñường kính ñường tròn, tức là ñiểm C ñối xứng với ñiểm A qua tâm I của
ñường tròn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4).


0,5
2
Tìm toạ ñộ các ñiểm M, N
1,0
Mặt cầu (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3.
0,25

5/4

Khoảng cách từ I ñến mặt phẳng (P):

( )
( )
(
)
2.2 2. 1 3 16
, 5
3
d d I P d R
+ − − +
= = = ⇒ >
.
Do ñó (P) và (S) không có ñiểm chung.Do vậy, min MN = d –R = 5 -3 = 2.
Trong trường hợp này, M ở vị trí M
0
và N ở vị trí N
0
. Dễ thấy N
0
là hình chiếu vuông góc của I trên mặt
phẳng (P) và M
0
là giao ñiểm của ñoạn thẳng IN
0
với mặt cầu (S).
0,25

Gọi

là ñường thẳng ñi qua ñiểm I và vuông góc với (P), thì N
0

là giao ñiểm của

và (P).
ðường thẳng

có vectơ chỉ phương là
(
)
2;2; 1
P
n
= −
r
và qua I nên có phương trình là
( )
2 2
1 2
3
x t
y t t
z t
= +


= − + ∈


= −

¡

.




0,25
Tọa ñộ của N
0
ứng với t nghiệm ñúng phương trình:
( ) ( ) ( )
15 5
2 2 2 2 1 2 3 16 0 9 15 0
9 3
t t t t t
+ + − + − − + = ⇔ + = ⇔ = − = −
.Suy ra
0
4 13 14
; ;
3 3 3
N
 
− −
 
 
.
Ta có
0 0
3
.

5
IM IN
=
uuuur uuur
Suy ra M
0
(0;-3;4)




0,25
VII
b
Giải phương trình trên rập số phức
1,00

. z
4
-z
3
+
2
2
z
+z+1 = 0 ⇔ (z
4
+1)-(z
3
-z)+

2
2
z
=0.
0,5

Chia cả hai vế cho z
2
, ta ñược : (z
2
+
2
1
z
) –(z-
1
z
) +
1
2
=0 ⇔
2
5
0,
2
w w- + =
(với
1
z
z

w
= -
)


1 3
,
2 2
i
w = +
hoặc
1 3
2 2
i
w = -

+ Phương trình : z-
1
z
=
1
2
+
3
2
i cho nghiệm z
1
=1+i ; z
2
=-

1
2
(1-i)
+ Phương trình : z-
1
z
=
1
2
-
3
2
i cho nghiêm z
3
=-
1
2
(1+i) ; z
4
= 1-i









0,5


×