Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HOÁ HỌC KHỐI 10 KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.28 KB, 3 trang )

Sở Giáo Dục & Ðào Tạo
TP. HỒ CHÍ MINH
Trường PTTH Chuyên Lê Hồng Phong

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
LẦN VIII - NĂM 2002
MÔN HÓA HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 180 phút
Ghi chú : Thí sinh làm mỗi câu trên 1 hay nhiều tờ giấy riêng và ghi rõ câu số ở trang 1 của mỗi tờ giấy
làm bài
Câu 1
1. Cho hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số (n + l) bằng nhau:
trong đó số lượng tử chính của A lớn hơn số lượng tử chính của B. Tổng đại số của bộ 4 số lượng tử của
electron cuối cùng trên B là 4,5.
a/ Hãy xác định bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trên A, B.
b/ Hợp chất X tạo bởi A, Cl, O có thành phần phần trăm theo khối lượng lần lượt là: 31,83% ; 28,98% ;
39,18%. Xác định công thức phân tử của X.
2.a/ Mô tả dạng hình học phân tử, trạng thái lai hóa của nguyên tử nguyên tố trung tâm trong các phân tử :
IF
5
; XeF
4
; Be(CH
3
)
2

2.b/ So sánh độ lớn góc liên kết của các phân tử sau đây. Giải thích.
PI
3
; PCl


5
; PBr
3
; PF
3
2.c/ So sánh nhiệt độ nóng chảy của các chất sau. Giải thích.
NaCl ; KCl ; MgO
Câu 2
1. Chuẩn độ một dung dịch CH
3
COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi có 50% lượng axit axetic
trong dung dịch được trung hòa, thì độ pH của dung dịch thu được là bao nhiêu ? Biết axit axêtic có Ka =
1,8.10
- 5
2. Tính pH của dung dịch NaHCO
3
1M. Biết:
Câu 3
1. Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
2. Hoàn thành và cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng ion electro
3. Hòa tan hoàn toàn 9,28 gam một hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn với số mol bằng nhau trong một lượng vừa
đủ dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được dung dịch Y và 0,07 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh.
Xác định xem sản phẩm chứa lưu huỳnh là chất nào trong số các chất sau : H
2
S, S, SO
2

?
Câu 4
1. Cho các dữ kiện sau
Hãy xác định:
a/ Nhiệt tạo thành của etylen (ٱ H tt )
b/ Nhiệt đốt cháy của etylen (ٱ H đc )
2.
a/ Lập biểu thức
· Trong đó K
1
, K
2
lần lượt là hằng số của phản ứng ở nhiệt độ thấp; nhiệt độ cao.
· Khi và không thay đổi theo nhiệt độ.
b/ Áp dụng cho phản ứng:
Tính Kp ở 325
o
C.
Câu 5
Cho 3, 87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M, được dung
dịch B và 4,368 lít H
2
(đktc).
1. Chứng minh rằng trong dung dịch B còn dư axit.
2. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Tính thể tích dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)

2
0,01M cần trung hòa hết axit dư trong B.
4. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch C (với nồng độ trên) tác dụng với dung dịch B để lượng kết tủa nhỏ
nhất. Tính lượng kết tủa đó.
5. Tìm giới hạn khối lượng muối thu được trong dung dịch B.
HẾT

×