ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng quang điện trong
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. sự phát quang của các chấ
t
Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 µm. Hiện tượng quang điện không xảy
ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam.
C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
Câu 3: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10
-11
m thì bán kính của quĩ đạo L là
A. 21,2.10
-11
m B. 42,4.10
-11
m
C. 47,5.10
-11
m D. 122,5.10
-11
m
Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là
A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A. 0,66.10
-19
m B. 0,33
m
C. 0,22
m D. 0,66
m
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất .
B. Làm ôxi hoá không khí.
C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước
D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của
ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,4µm B.0,45µm C.0,5µm D. 0,64µm
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,64µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
cũng có
vân sáng bậc k của bức xạ λ
2
trùng tại đó. Bậc k đó là:
A. 3 B.2 C. 4 D. 5
Câu 10. Vật dao động điều hòa, Câu nào sau đây đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại
D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao
động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu.
A. 0,125J B. 0,4J. C. 0,375J. D. Không xác định được
Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật
nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là
5cm, chu kì dao động của con lắc là
A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s
Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn Câu sai
A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ
B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng
tần số riêng của hệ
C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng
D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi
Câu 14 Tần số của sự tự dao động
A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài
C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu
Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. Biên độ giảm hai lần
B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần
C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần
D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần
Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng
tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm
C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng
Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có U
L
=U
R
=U
C.
2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:
A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i;
C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i;
Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng
hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:
A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần.
C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần.
Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp
cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút. B.500 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:
))(6/100sin(2100 Vtu
và cường độ dòng điện qua mạch là: ))(2/100sin(24 Ati
.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W; B. 400W; C.800W D.600W.
Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?
A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha.
D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.
Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha của u
R
và u là π/2; B. Pha của u
L
nhanh hơn pha của i một góc
π/2
C. Pha của u
C
nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của u
R
nhanh hơn pha của i
một góc π/2
Câu 23. Hãy chọn Câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của
dây phải bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng
B.một số nguyên lần của nửa bước sóng.
C.một số lẻ lần của nửa bước sóng
D.một số lẻ lần của bước sóng.
Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 25. Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 1,5s ; T
2
= 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài
bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên.
A. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu
27.
Chọn
Câu
trả
lời
sai
Dao
động
điện
từ
có
những
tính
chất
sau:
A.
Năng
lượng
của
mạch
dao
động
gồm
có
năng
lượng
điện
trường
tập
trung
ở
tụ
điện
và
năng
lượng
từ trường
tập
trung
ở
cuộn
cảm.
B.
Năng
lượng
điện
trường
và
năng
lượng
từ
trường
cũng
biến
thiên
tuần
hoàn
cùng
pha
dao
động.
C.
Tại
mọi
thời
điểm,
tổng
của
năng
lượng
điện
trường
và
năng
lượng
từ
trường
được
bảo
toàn.
D.
Sự
biến
thiên
điện
tích
trong
mạch
dao
động
có
cùng
tần
số
với
năng
lượng
tức
thời
của
cuộn
cảm
và
tụ điện.
Câu
28.
Chọn
Câu
trả
lời
sai
Trong
sơ
đồ
khối
của
một
máy
phát
vô
tuyến
điện
bộ
phận
có
trong
máy
phátlà:
A.
Mạch
phát
dao
động
cao
tần.
B.
Mạch
biến
điệu.
C.
Mạch
tách
sóng.
D.
Mạch
khuếch
đại.
Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.
A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.
B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn
chế chậm lại.
C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.
Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:
XOpF
16
8
19
9
A. Li
7
3
B. He
4
2
C. Be
9
4
D.
1
H
1
Câu 31 .Xét ph
ản ứng kết hợp: D + D → T + p
Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri m
D
= 2,0136u,
m
T
= 3,0160u và m
p
= 1,0073u.u= 931 MeV/ c
2
Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV
Câu 32. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 146n B. 92p và 146n
C. 238p và 92n D. 92p và 238n
Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể
phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ
đạo :
A. M B. L C. O D. N
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,05S B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1s
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R =
30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm là 60V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
A. )4/100cos(2
ti (A) B.
)4/100cos(22
ti
(A)
C.
)4/100cos(2
ti
(A) D.
)4/100cos(22
ti
(A)
Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng
của nó là bao nhiêu?
A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m
Câu
38.
Một
mạch
dao
động
điện
từ
gồm
một
tụ
điện
có
điện
dung
0,125
F
và
một
cuộn
cảm
có
độ
tự
cảm
50
H.
Điện
trở
thuần
của
mạch
không
đáng
kể.
Hiệu
điện
thế
cực
đại
giữa
2
bản
của
tụ điện
là
3V.
Cường
độ
cực
đại
trong
mạch
là:
A.
2
mA
B.
2
2
A
C.
15mA
D.
0,15A
Câu 39. Chất phóng xạ Co
60
27
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g
chất
Co
60
27
. Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm.
A. 210 g B. 105 g
C. 96 g D. 186 g
Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời.
A. Sao chổi.
B. Tiểu hành tinh.
C. Lỗ đen.
D. Thiên thạch
ĐỀ ÔN TỐT NGHIỆP SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ
cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ
cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ
cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia
tốc cực tiểu.
Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa
x = Acos(
t +
2
)(cm), người ta đã chọn.
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía
dương.
C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì
theo chiều dương.
Câu 3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ
A, tần số góc
. Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc
v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ?
A v
2
=
2
(A
2
- x
2
) C.
2
2
22
v
xA
B.
2
22
2
v
xA
D.
22
2
2
x
A
v
Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ
cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g,
dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc
thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9m. B. 24m. C. 6m.
D. 1m.
Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 1,5s ; T
2
= 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng
tổng số chiều dài hai con lắc trên.
C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s .
D. 3,25s
Câu 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa x
1
= 4sin10
t
(cm), x
2
=
4
3
sin(10
t
+
2
) (cm) . Phương trình dao động
tổng hợp là :
A. x = 8 sin(10
t
+
3
) (cm)
B. x = 8 sin(10
t
-
2
) (cm)
C x = 4
3
sin(10
t
-
3
) (cm)
D. x = 4
3
sin(10
t
+
2
) (cm)
Câu 7: Chọn Câu sai :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động
trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng
với phương truyền sóng
C Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang
Câu 8: sóng cơ học không truyền được trong môi
trường nào sau đây
A. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D.
Chất khí
Câu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai
đầu cố định là :
A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2
C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1)
Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ
thuộc vào:
A.tần số âm B. vận tốc
âm
C. biên độ âm D. năng
lượng âm
Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ
6
50sin2
ti (A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
2
A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A
D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
Câu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch
có biểu thức:
i = 5
2
sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t =
1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5
2
B. -5
2
C. bằng khôn D.
2,5
2
Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều
chỉ:
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ
dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường
độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ
dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường
độ dòng điện xoay chiều.
Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
sin t (A)
chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L
mắc nối tiếp thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc
/2
B. u
L
cùng pha với i
C. u
L
chậm pha với u
R
một góc
/2
D. u
L
chậm pha với i một góc
/2
Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay
chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức
nào sau đây sai?
A. cos = 1 B. Z
L
= Z
C
C. U
L
= U
R
D. U
AB
= U
R
Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm
2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ
C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u =
100
2
sin ( 100 t - /3 ) (V) ;
i = 10
2
sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó
là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C
C. L và C D. R và L hoặc L v
à C
Câu 17. Động cơ điện là thiết bị:
A. biến đổi cơ năng thành điện năng
B. biến đổi điện năng th
ành cơ năng
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng
D. biến đổi nhiệt năng th
ành cơ năng
Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì
năng lượng nào bảo toàn?:
A. Năng lượng điện trường C. Năng
lượng điện từ
B. Năng lượng từ trường D. Năng
lượng cảm ứng
Câu 19. Chọn Câu sai về tính chất của sóng điện
từ
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .
B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng
lượng.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các
vectơ
E
và
B
luôn vuông góc nhau
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc
ánh sáng trong chân không.
Câu 20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng
sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ
ánh sáng
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh
sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai
khe bằng ánh sáng có bước sóng
, người ta đo
được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân
sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng
của ánh sáng
đơn sắc là:
A. 0,5625m B. 0,7778 m C. 0,8125. m D.
0,6000. m
Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại
là không chính xác?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn
thấy được
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát
ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với
ánh đơn sắc có bước sóng
= 0,5
m
. Khoảng cách
từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe
sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng
trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy:
A. Vân sáng thứ 3 C. Vân
sáng thứ 4
B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu 24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa
vào hiện tượng nào?
A Hiện tượng quang điện. B Hiện tượng
quang điện trong.
C Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát
quang của các chất.
Câu 25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm
điện tích âm thì:
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không đổi.
D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10
-
19
J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h =
6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s)
A 0,3
m
. B. 0,325
m
. C. 0,03
m
.
D.3,0
m
.
Câu 27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ
đạo K là 5,3.10
-11
m thì bán kính của quĩ đạo L là
A. 21,2.10
-11
m B. 42,4.10
-11
m
C. 47,5.10
-11
m D. 122,5.10
-11
m
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai
khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
thì có
khoảng vân là i
1
, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 2
1
thì khoảng vân là:
A. i
1
B. 2i
1
C.
2
1
i
D. 4i
1
Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân Na
23
11
lần lượt là
A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23
D. 12 và 11
Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô .
B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn .
D .
12
1
khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( C
12
6
).
Câu 31. Chu kỳ bán rã của Ra
226
88
là 1600 năm.
Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng
4
1
khối
lượng ban đầu là bao nhiêu?
A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm
D. 1600năm
Câu 32. Khối lượng của hạt nhân Li
7
3
là 7,0160
(u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng
của nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e
2
.
Năng lương liên kết của hạt nhân Li
7
3
là
A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV)
C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)
Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng
tần số dao động riêng của hệ dao động thì
A. Biên độ dao động không đổi .
B. Biên độ dao động tăng
C Năng lượng dao động không đổi.
D. Biên độ dao động đạt cực đại.
Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc
truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C.
45Hz D. 1,8Hz
Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C
mắc nối tiếp. Cho L, C, không đổi. Thay đổi R
cho đến khi R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C
B. R
o
= Z
L
–
Z
C
C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o
= Z
L
– Z
C
Câu 36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một
tụ điện có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao
động của mạch là:
A. 4.10
-4
s B. 2.10
-6
s C. 4.10
-5
s
D. 4.10
-6
s
Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt
đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại
lượng:
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả
ánh sáng màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh
sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh
sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh
sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.
Câu 38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện 0,4
m
. Hiện tượng
quang điện sẽ không có nếu ánh sáng có bước
sóng:
A.
0,1
m
. B. 0,2
m
.
C. m
6,0 D. 0,4
m
.
Câu 39. Hạt nhân Uran U
238
92
sau khi phát ra các
bức xạ và
-
cuối cùng cho đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Số hạt và
-
phát ra là
A . 8 hạt và 10 hạt
-
B . 8 hạt và 6
hạt
-
C . 8 hạt và 2 hạt
-
D . 8 hạt và 8
hạt
-
Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên
của một thiên hà.
A. Sao siêu mới B. Punxa
C. Lỗ đen D. Quaza