Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trường THCS Hàm Thắng-Đề Kiểm Tra Môn: Vật lí 6 -2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.04 KB, 8 trang )

Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………………. Môn: Vật Lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút
Đề:D
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi làm lạnh vật rắn.
a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm
c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai
Câu 2/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng.
a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm
c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng
Câu 3/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều ?
a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng
c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng
Câu 4/ Thể tích khí trong bình giảm khi khí trong bình:
a. Lạnh đi b. Nóng lên c. Nhiều nhất d. Ít nhất
Câu 5/ Dùng ròng rọc động có tác dụng gì ?
a. Giảm cường độ lực kéo
b. Làm đổi hướng của lực kéo
c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
d. Không có tác dụng gì
Câu 6/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ?
a. Giảm cường độ lực kéo
b. Làm đổi hướng của lực kéo
c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
d. Không có tác dụng gì
Câu 7/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ?
a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp
Câu 8/ Một lọ thủy tinh có nút đậy bên trong bị kẹt, làm bằng cách nào để mở lọ ?
a. Hơ nóng cả lọ b. Hơ nóng đáy lọ


c. Hơ nóng miệng và nút lọ d. Hơ nóng cổ lọ
Câu 9/ Muốn cho lực nâng vật lên (F
2
) nhỏ hơn trọng lượng vật (P=F
1
) thì cần
điều kiện:
a. OO
2
< OO
1
b. OO
2
= OO
1

c. OO
2
> OO
1
d. Không cần điều kiện nào
Câu 10/ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo:
a. Khối lượng b. Lực c. Trọng lượng d. Nhiệt độ
Câu 11/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ?
a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất
lỏng
c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
Câu 12/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là.
Điểm
a. Từ - 20

0
C đến 50
0
C b. Từ 35
0
C đến 42
0
C
c. Từ 0
0
C đến 100
0
C d. Từ - 30
0
C đến 130
0
C
Câu 13/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân
c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế
Câu 14/ Dùng đòn bẩy giúp con người làm việc:
a. Nhanh hơn b. Vừa nhanh, vừa dễ dàng
c. Dễ dàng hơn d. Không giúp gì cả
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1/ Hãy tính: (2đ)
a/ 35
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………

b/ 68
0
F ứng với bao nhiêu
0
C ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………

Câu 2/ Bạn An: Khi quả bóng bàn bị bẹp, làm thế nào cho nó phồng lên ?
Bạn Bình: Quá dể, chỉ việc nhúng quả bóng bàn vào nước nóng nó sẽ
phồng lên ngay.

Hỏi: Bạn Bình trả lời như vậy đúng hay sai ? Giải thích ? (1đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………






Trường THCS Hàm Thắng ĐỀ THI HỌC KÌ I / 2010-2011
Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6

Lớp 6 Thới gian: 45 phút

ĐỀ:E
I/ Trắc nghiệm: (6đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d câu đúng .
Câu 1/ Con số nào sau đây chỉ lượng chất chứa trong vật:
a. 5 mét b. 2Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 2/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. con số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của gói bột giặt b. Thể tích của gói bột
giặt
c. Khối lượng của bột giặt chứa trong túi d. Thể tích của bột giặt
chứa trong túi
Câu 3/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích:
a. Lít b. dm
3
c. mm
3
d. Cả 3 đơn
vị trên
Câu 4/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Con số đó cỉ gì?
Điểm:
a. Thể tích của chai nước b. Thể tích của nước trong chai
c. Khối lượng của chai nước d. Khối lượng của nước trong
chai
Câu 5/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài:
a. Km b. Kg c. Lít d. Niu tơn
Câu 6/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng:
a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm
3

Câu 7/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật :

a. 5 mét b. 2Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 8/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo lực:
a. Km b. Kg c. Lít d. Niu tơn
Câu 9/ Một bạn dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 0,5 cm
3
để đo thể
tích chất lỏng. kết quả nào sau đây là đúng:
a. V = 20,1cm
3
b. V = 20,3cm
3
c. V = 20,5cm
3
d. V
= 20,7cm
3

Câu 10/ Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
a Khối lượng b. Thể tích c. trọng lực d.
Lực
Câu 11/ Dụng cụ đo khối lượng thường dùng trong phòng thí nghiệm là :
a. Cân y tế b. Cân tạ c. Cân đồng hồ d.
Cân rôbecvan
Câu12/ Loại máy nào sau đây thuộc máy cơ đơn giản :
a. Mặt phẳng nghiêng b. Đòn bẩy
c. Ròng rọc d. Cả 3 loại trên
II/ Tự luận : (4đ)
Câu 1/ Một thùng hàng có khối lượng 2 tạ. muốn kéo lên theo phương thẳng
đứng thì cần phải dùng lực ít nhất là bao nhiêu ? (1,5đ)
Câu 2/ Một miếng sắt có thể tích là 40 dm

3
. Tính khối lượng và trọng lượng
của miếng sắt đó. Biết D
sắt
= 7800 Kg/m
3
. (2,5đ)








Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6
Lớp 6 thời gian: 15 phút

Điểm




Đề:

1/ Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn ? (3đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

2/ Dùng ròng rọc có lợi gì ? (3đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

3/ Cho đòn bẩy như hình vẽ:

O
2


O
O
1

F
2




F
1

= P



a/ Hãy nêu: (3đ)
+ Điểm O: là
…………………………………………………………………
+ Điểm O
1
: là
…………………………………………………………………
+ Điểm O
2
: là
……………………………………………………………………

b/ Muốn F
2
< F
1
thì cần điều kiện gì ? (1đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………


Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút




Đề:F
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ)
1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng. (4đ)
Câu 1/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ?
a. Giảm cường độ lực kéo
b. Làm đổi hướng của lực kéo
c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
d. Không có tác dụng gì
Câu 2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi nung nóng vật rắn.
a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm
c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai
Câu 3/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít ?
a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng
c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng
Câu 4/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng.
a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm
c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng
Câu 5/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ?
a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp
Câu 6/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân
c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế
Câu 7/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ?
a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất
lỏng
c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
Điểm

Câu 8/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là.
a. Từ - 20
0
C đến 50
0
C b. Từ 35
0
C đến 42
0
C
c. Từ 0
0
C đến 100
0
C d. Từ - 30
0
C đến 130
0
C
2/ Điền từ thích hợp vào chổ trống. (3đ)
Câu 1/ O
0
C là nhiệt độ của …………………………… nhiệt độ này được tính
theo nhiệt giai
………… và nhiệt độ này ứng với ………
0
F trong nhiệt giai
Farenhai.
Câu 2/ Các chất rắn khác nhau ……………………………… các chất khí
…………………

nở vì nhiệt giống nhau. Chất rắn nở vì nhiệt …………………. Chất khí.

II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1/ Hãy tính:
a. 37
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………

b. 86
0
F ứng với bao nhiêu
0
C ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

……………

Câu 2/ Bạn An: Đố biết khi đun nóng một ấm nước đầy thì nước có tràn ra ngoài
không ?
Bạn Bình: Nước chỉ nóng lên thôi, tràn thế nào được. Vì lượng nước trong
ấm có tăng lên đâu.
Hỏi: Bạn Bình trả lời đúng hay sai ? Giải thích ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………

×