Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trường THCS Hàm Thắng-Đề Kiểm Tra Môn: Vật lí 6 - 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.83 KB, 7 trang )

Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút



Đề:A:

I/ Trắc nghiệm: (7đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d của câu đúng.
Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng.
a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm
3

Câu 2/ 0,5 tấn bằng:
a. 50 tạ b. 500 Kg c. 5000 g d. 50000 g
Câu 3/ Con số nào chỉ lượng chất chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 4/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của gói bột giặc. b. Sức nặng của gói bột
giặc.
c. Khối lượng của bột giặc chứa trong túi. d. Thể tích của gói bột
giặc.
Câu 5/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích.
a. Lít. b. dm
3
c. mm
3
d. Cả 3 đều
đúng.
Câu 6/ 0,1 lít bằng:
a. 100 ml b. 1000 dm


3
c. 10 Cm
3
d. 10000 cc
Câu 7/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của nước trong chai. b. Sức nặng của chai nước.
c. Thể tích của chai nước. d. Thể tích của nước trong
chai.
Câu 8/ Con số nào sau đây chỉ thể tích chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 9/ Một bạn dùng bình chia độ có ĐCNN là 0,5Cm
3
để đo thể tích chất lỏng.
Cách ghi kết quả nào là đúng.
a. V= 20,1Cm
3
b. V= 20,5Cm
3
c. V= 20,6Cm
3
d. V=
20,8Cm
3

Câu 10/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài.
a. Km, Cm. b. Kg, g. c. Lít, ml. d. Lít, m
3

Câu 11/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 2Cm để đo độ dài cái bàn. Cách ghi kết
quả nào là đúng.

a. l= 61 Cm b. l= 63 Cm c. l= 66 Cm d. l= 69 Cm
Câu 12/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 13/ Tác dụng dẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
Điểm
a. Khối lượng b. Thể tích c. Trọng lực d. Lực
Câu 14/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực.
a. Mét vuông b. Kilôgam c. Niu tơn d. Mét khối

II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?(1đ)
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Câu 2/ Đặt lên đĩa cân bên trái một hộp bánh, đặt lên đĩa cân bên phải các quả cân
có khối lượng là 100g, 50g, 20g, 10g, 5g, 2g, 1g. Hỏi khi kim cân thăng bằng hộp
bánh có khối lượng là bao nhiêu ? (1đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3/ Một quả nặng được treo vào đầu một sợi dây như hình vẽ. Hỏi khi quả
nặng đứng yên thì quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết chiều của
những lực đó? (1đ)



………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….
Quả nặng
………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….
Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút



Đề:B

I/ Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d của câu đúng.
Câu 1/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thể tích.
a. Lít. b. dm
3

c. mm
3
d. Cả 3 đều
đúng.
Câu 2/ 0,1 lít bằng:
a. 100 ml b. 1000 dm
3
c. 10 Cm
3
d. 10000 cc
Câu 3/ Trên vỏ chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của nước trong chai. b. Sức nặng của chai nước.
c. Thể tích của chai nước. d. Thể tích của nước trong
chai.
Câu 4/ Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo.
a. Lực mà người lực sĩ dùng để ném quả tạ. b. Lực mà nam châm tác
dụng lên quả nặng.
c. Lực mà đầu tàu tác dụng lên toa tàu đang chạy d. Lực gió thổi căng
cánh buồm.
Câu 5/ Tác dụng dẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là:
a. Khối lượng b. Thể tích c. Trọng lực d. Lực
Câu 6/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực.
a. Mét vuông b. Kilôgam c. Niu tơn d. Mét khối
Câu 7/ Trọng lượng của quả cân 1Kg là:
a. 0,1N b. 1N c. 10N d. 100N
Câu 8/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng.
a. m, g b. Km, lít c. Tạ, Kg d. Tấn, Cm
3

Câu 9/ 0,5 tấn bằng:

a. 50 tạ b. 500 Kg c. 5000 g d. 50000 g
Câu 10/ Con số nào chỉ lượng chất chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 11/ Trên gói bột giặc OMO có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của gói bột giặc. b. Sức nặng của gói bột
giặc.
c. Khối lượng của bột giặc chứa trong túi. d. Thể tích của gói bột
giặc.
Câu 12/ Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài.
a. Km, Cm. b. Kg, g. c. Lít, ml. d. Lít, m
3

Câu 13/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 2Cm để đo độ dài cái bàn. Cách ghi kết
quả nào là đúng.
Điểm
a. l= 61 Cm b. l= 63 Cm c. l= 66 Cm d. l= 69 Cm
Câu 14/ Con số nào sau đây chỉ độ dài của vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 15/ Con số nào sau đây chỉ thể tích chứa trong vật ?
a. 5 mét b. 2 Kg c. 3 lít d. 10 gói
Câu 16/ Một bạn dùng bình chia độ có ĐCNN là 0,5Cm
3
để đo thể tích chất lỏng.
Cách ghi kết quả nào là đúng.
a. V= 20,1Cm
3
b. V= 20,5Cm
3
c. V= 20,6Cm
3

d. V=
20,8Cm
3



II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1 (2đ)
A/ Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
B/ Thế nào là hai lực cân bằng ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2/ Đặt lên đĩa cân bên trái một hộp bánh, đặt lên đĩa cân bên phải các quả cân
có khối lượng là 100g, 50g, 20g, 10g, 5g, 2g, 1g. Hỏi khi kim cân thăng bằng hộp
bánh có khối lượng là bao nhiêu ? (2đ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
Câu 3/ Một quả nặng được treo vào đầu một sợi dây như hình vẽ. Hỏi khi quả
nặng đứng yên thì quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Cho biết chiều của
lực đó? (2đ)


………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….
Quả nặng
………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….


Trường THCS Hàm Thắng Đề Kiểm Tra
Họ và tên: …………………… Môn: Vật Lí 6
Lớp 6 thời gian: 45 phút
Đề:C
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1/ Dùng ròng rọc cố định có tác dụng gì ?
a. Giảm cường độ lực kéo
b. Làm đổi hướng của lực kéo
c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
d. Không có tác dụng gì
Câu 2/ Dùng ròng rọc động có tác dụng gì ?
a. Giảm cường độ lực kéo
b. Làm đổi hướng của lực kéo
c. Giảm cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
d. Không có tác dụng gì
Câu 3/ Dùng đòn bẩy giúp con người làm việc:
a. Nhanh hơn b. Vừa nhanh, vừa dễ dàng
c. Dễ dàng hơn d. Không giúp gì cả
Câu 4/ Muốn cho lực nâng vật lên (F
2
) nhỏ hơn trọng lượng vật (P=F
1
) thì cần
điều kiện:
a. OO
2
< OO
1
b. OO
2
= OO
1

c. OO

2
> OO
1
d. Không cần điều kiện nào
Câu 5/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra khi nung nóng vật rắn.
a. Thể tích tăng b. Thể tích giảm
Điểm
c. Thể tích không thay đổi d. Cả ba trường hợp đều sai
Câu 6/ Cách sắp xếp nào đúng cho các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít ?
a. Rắn, Lỏng, Khí b. Rắn, Khí, Lỏng
c. Khí, Lỏng, Rắn d. Khí, Rắn, Lỏng
Câu 7/ Một lọ thủy tinh có nút đậy bên trong bị kẹt, làm bằng cách nào để mở lọ ?
a. Hơ nóng cả lọ b. Hơ nóng đáy lọ
c. Hơ nóng miệng và nút lọ d. Hơ nóng cổ lọ
Câu 8/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng.
a. khối lượng giảm b. Thể tích giảm
c. khối lượng tăng d. Thể tích tăng
Câu 9/ Thể tích khí trong bình tăng khi khí trong bình:
a. Lạnh đi b. Nóng lên c. Nhiều nhất d. Ít nhất
Câu 10/ Băng kép khi nào thì bị cong lại ?
a. Đốt nóng b. Làm lạnh c. Cả hai trường hợp
Câu 11/ Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân
c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba loại nhiệt kế
Câu 12/ Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo:
a. Khối lượng b. Lực c. Trọng lượng d. Nhiệt độ
Câu 13/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa trên hiện tương nào ?
a. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn b. Sự dãn nở vì nhiệt của chất
lỏng
c. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí d. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất

Câu 14/ Phạm vi đo của nhiệt kế y tế là.
a. Từ - 20
0
C đến 50
0
C b. Từ 35
0
C đến 42
0
C
c. Từ 0
0
C đến 100
0
C d. Từ - 30
0
C đến 130
0
C
II/ Tự luận: (3đ)
Câu 1/ Hãy tính: (2đ)
a/ 40
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
…………………

b/ 86
0
F ứng với bao nhiêu
0
C ?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
…………………

Câu 2/ Bạn An: Đố biết khi đun nóng một ấm nước đầy thì nước có tràn ra ngoài
không ?
Bạn Bình: Nước chỉ nóng lên thôi, tràn thế nào được. Vì lượng nước trong
ấm có tăng lên đâu.
Hỏi: Bạn Bình trả lời đúng hay sai ? Giải thích ? (1đ)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………

×