Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

THUYẾT TIẾN HÓA - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.77 KB, 11 trang )

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ðẠI

Câu 1
Thuyết tiến hoá tổng hợp ñược hình thành vào:
A
Nửa sau của thế kỷ XIX
B
ðầu thế kỷ XX
C
Trong các thập niên 30 ñến 50 của thế kỷ XX
D
Trong thập niên 60 ñến 70 của thế kỷ XX
ðáp Án
C
Câu 2
Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá nhỏ(tiến hoá vi mô) là quá trình biến
ñổi thành phần kiểu gen của (C: cá thể; Q: quần thể), bao gồm sự phát
sinh (B: biến dị; ð: ñột biến), sự phát tán và tổ hợp các ñột biến qua giao
phối, sự chọn lọc các ñột biến có lợi, sự cách ly (L: ñịa lý,S: sinh sản) giữa
quần thể ñã biến ñổi và quần thể gốc, kết quả là sự hình thành loài mới
A
C, B, L
B
Q, ð, L
C
C, B, S
D
Q, ð, S
ðáp Án
D


Câu 3
Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá (L: lớn;N: nhỏ) là quá trình hình
thành (M: loài mới;P: các nhóm phân loại trên loài), diễn ra (Q:
trên quy mô rộng lớn;T: trong phạm vi phân bố tương ñối hẹp) và trong thời
gian lịch sử tương ñối ngắn
A
N, M, T
B
N, M, Q
C
L, P, Q
D
L, P, T
ðáp Án
A
Câu 4
Trong thuyết tiến hoá tổng hợp, tiến hoá lớn(tiến hoá vĩ mô) là quá trình hình
thành các nhóm phân loại (T: trên; D: dưới) loài, quá trình này diễn
ra (Q: trên quy mô rộng lớn;T: trong phạm vi phân bố tương ñối hẹp) và
trong thời gian (L: lịch sử tương ñối ngắn; C: ñịa chất rất dài):
A
T, T, C
B
T, Q, C
C
D, T ,L
D
D, Q ,L
ðáp Án
B

Câu 5
ðặc ñiểm nào dưới ñây của thuyết tiến hoá nhỏ là không ñúng
A
Là quá trình biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm sự phát sinh
ñột biến, sự phát tán của ñột biến qua giao phối, sự chọn lọc các ñột biến có lợi,
sự cách li sinh sản giữa quần thể ñã biến ñổi và quần thể gốc
B
Kết quả của tiến hoá là sự hình thành loài mới
C
Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian ñịa chất rất dài
D
Cùng với sự phát triển của di truyên học quần thể và di truyên học phân tử, vấn
ñề tiến hoá nhỏ ñã phát triển rất nhanh trong mấy thập niên gần ñây và ñang
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hoá hiện ñại
ðáp Án
C
Câu 6
ðặc ñiểm nào dưới ñây của thuyết tiến hoá lớn là không ñúng
A
Là quá trình biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể
B
Làm hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
C
Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian ñịa chất rất dài
D
Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hoá nhỏ tuy nhiên vẫn có những nét riêng của nó
ðáp Án
A
Câu 7

Tiến hoá nhỏ là quá trình biến ñổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm
năm bước:
1. Sự phát sinh ñột biến
2. Sự phát tán của ñột biến qua giao phối
3. Sự chọn lọc các ñột biến có lợi
4. Sự cách li sinh sản giữa quần thể ñã biến ñổi và quần thề gốc
5. Hình thành loài mới
Trình tự nào dưới ñây của các bước nói trên là ñúng:
A
1; 2; 3; 4; 5
B
1; 3; 2; 4; 5
C
4; 1; 3; 2; 5
D
4; 1; 2; 3; 5
ðáp Án
A
Câu 8
M.Kimura (1971) ñã ñề xuất quan niệm ñại ña số các ñột biến ở cấp phân tử là
trung tính ñược dựa trên nghiên cứu:
A
Về những biến ñổi trong cấu trúc của các gen
B
Về những biến ñổi trong cấu trúc của các phân tử protein
C
Về những biến ñổi trong cấu trúc của axit nuclêic
D
Về những biến ñổi trong cấu trúc của ADN
ðáp Án

D
Câu 9
ðóng góp chủ yếu của thuyết tiến hoá của Kimura là:
A
Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những ñột biến trung tính trong tiến
hoá ñộc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B
Phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con ñường chọn lọc tự nhiên
C
Giải thích hiện tượng ña hình cân bằng trong quần thể giao phối
D
Củng cố học thuyết của ðacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trìng
hình thành các ñặc ñiểm thích nghi
ðáp Án
A
Câu 10
Theo thuyết tiến của Kimura quá trình tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố
các (L: ñột biến có lợi; T: ñột biến trung tính) (M: một cách ngẫu
nhiên; H: theo một hướng xác ñịnh) (C: liên quan ñến tác dụng của chọn
lọc tự nhiên, K: không liên quan ñến tác dụng của chọn lọc tự nhiên). Ông cho
rằng ñây là một nguyên lý cơ bản của sự tiến hoá ở mức (P: phân tử, Q: quần
thể)
A
T, M, K, P
B
L, H , C , Q
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C
T, H ,C, P
D

L, M, C, Q
ðáp Án
A
Câu 11
Nội dung nào dưới ñây trong thuyết tiến hoá của M. Kimura là không ñúng:
A
ðại ña số các ñột biến ở cấp phân tử là trung tính, nghĩa là không có lợi cũng
không có hại.
B
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những ñột biến trung tính,
không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C
Thuyết này không bổ sung mà phủ nhận thuyết tiến hoá bằng con ñường chọn
lọc tự nhiên, ñào thải các biến dị có hại
D
Sự ña hình cân bằng trong quần thể chứng minh cho quá trình củng cố những
ñột biến ngẫu nhiên trung tính
ðáp Án
C
Câu 12
Học thuyết tiến hoá nào dưới ñây ñược xếp vào nhóm thuyết tiến hoá hiện ñại:
A
Thuyết tiến hoá của ðacuyn
B
Thuyết tiến hoá của Lamac
C
Thuyết tién hoá của Kmura
D
A và C ñều ñúng
ðáp Án

-C
Câu 13
Học thuyết tiến hoá nào dưới ñây ñược xếp vào nhóm thuyết tiến hoá cổ ñiển:
A
Thuyết tiến hoá của ðacuyn
B
Thuyết tiến hoá của Lamac
C
Thuyết tiến hoá tổng hợp
D
A và B ñều ñúng
ðáp Án
-D



Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
THUYẾT TIẾN HÓA LAMÁC – ðACUYN

Câu 1
Ai là người ñầu tiên ñưa ra khái niệm về biến dị cá thể:
A
Lamác
B
Menden
C
ðacuyn
D
Kimura
ðáp Án

C
Câu 2
Học thuyết tiến hoá của ðacuyn ñược ñưa ra vào thế kỷ:
A
XVII
B
XVIII
C
XIX
D
ðầu thế kỉ XX
ðáp Án
C
Câu 3
Khái niệm biến dị cá thể theo ðacuyn:
A
Những ñặc ñiểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình
sinh sản, theo những hướng không xác ñịnh. Là nguồn nguyên liệu của chọn
giống và tiến hoá.
B
Sự tái tổ hợp lại các gen trong quá trình di truyền do hoạt dộng sinh sản hữu
tính
C
Do sự phát sinh các ñột biến trong quá trình sinh sản
D
B và C ñúng
ðáp Án
-A
Câu 4
Theo ðacuyn quá trình nào dưới ñây là nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và

tiến hoá:
A
Những biến ñổi ñồng loạt theo hướng xác ñịnh, tương ứng với ñiều kiện ngoại
cảnh
B
Tác ñộng trực tiếp của ngoại cảnh và của tập quán hoạt ñộng ở ñộng vật
C
Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác
ñịnh ở từng cá thể riêng lẻ
D
A và C ñúng
ðáp Án
-C
Câu 5
Theo ðacuyn chọn lọc nhân tạo(CLNT) là một quá trình trong ñó:
A
Những biến dị có hại bị ñào thải, những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu
sản xuất của con người ñược tích luỹ.
B
CLNT là nhân tố chính quy ñịnh chiều hướng và tốc ñộ biến ñổi của giống vật
nuôi và cây trồng
C
Sự chọn lọc có thể ñược tiến hành ở mỗi loài vật nuôi hay cây trồng theo
nhiều hướng khác nhau dẫn tới sự phân li tính trạng
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 6
Phát biểu nào dưới ñây không phải là nội dung của quá trình chọn loc nhân tạo

(CLNT) trong học thuyết tiến hoá của ðacuyn:
A
CLNT là một quá trình ñào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị có
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người.
B
CLNT là nhân tố chính quy ñịnh chiều hướng và tốc ñộ biến ñổi của các giống
vật nuôi và cây trồng.
C
CLNT là nhân tố quy ñịnh chiều hướng biến ñổi nhưng chọn lọc tự nhiên mới
là nhân tố quyết ñịnh tốc ñộ biến ñổi của giống vật nuôi và cây trồng
D
Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể ñược tiến hành theo
nhiều hướng khác nhau dẫn tới sự phân li tính trạng
ðáp Án
C
Câu 7
Sự phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo(CLNT) ñược giải thích bằng quá
trình nào dưới ñây:
A
ðào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục
tiêu sản xuất của con người
B
Tích luỹ những biến dị trong một thời gian dài trong những ñiều kiện sản xuất
khác nhau
C
Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể ñược tiến hành theo
nhiều hướng khác nhau, trong mỗi hướng con người chỉ ñi sâu khai thác những
ñặc ñiểm có lợi, loại bỏ những dạng trung gian
D

A và B ñúng
ðáp Án
-C
Câu 8
ðóng góp quan trọng nhất của học thuyết ðacuyn cho khoa học:
A
Giải thích ñược nguyên nhân phát sinh các biến dị
B
Giải thích ñược cơ chế di truyền của các biến dị
C
Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ
một nguồn gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các ñặc diểm
thích nghi của sinh vật
D
A và B ñúng
ðáp Án
-C
Câu 9
Tồn tại chính trong học thuyết ðacuyn:
A
Giải thích không thành công cơ chế hình thành các ñặc ñiểm thích nghi
B
ðánh giá chưa ñúng vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
C
Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị
D
Chưa giải thích ñươc ñầy ñủ quá trình hình thành loài mới
ðáp Án
C
Câu 10

Theo ðacuyn quá trình nào dưới ñây là nguyên nhân dẫn ñến sự hình thành
các ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật:
A
Tác ñộng của sự thay ñổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt ñộng ở ñộng vật trong
một thời gian dài
B
Tác ñộng trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển
của cá thể và của loài
C
Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của
chọn lọc tự nhiên
D
Chọn lọc tự nhiên tác ñộng thông qua ñặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
ðáp Án
D
Câu 11
Theo học thuyết tiến hoá của ðacuyn cơ chế nào dưới ñây là cơ chế chính của
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
quá trình tiến hoá của sinh giới
A
Sự tích luỹ các biến dị có lợi, ñào thải những biến dị có hại dưới tác ñộng của
chọn loc tự nhiên
B
Sự di truyền các ñặc tính thu ñược trong ñời cá thể dưới tác dụng của ngoại
cảnh hay tập quán hoạt ñộng
C
Sự thay ñổi của ngoại cảnh thường xuyên không ñông nhất dẫn ñến sự biến ñổi
dần dà và liên tục của loài
D
Sự tích lĩy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ

và theo những hướng không xác ñịnh
ðáp Án
A
Câu 12
Phát biểu nào dưới ñây không nằm trong nội dung của học thuyết ðacuyn:
A
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gôc
chung
B
Loài mới ñược hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian,dưới tác dụng
của chọn lọc tự nhiên theo con ñường phân li tính trạng
C
Chọn lọc tự nhiên tác ñộng thông qua ñặc tính biến dị và di truyền ñó là nhân
tố chính trong quá trình hình thành các ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D
Ngoại cảnh thay ñổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên
không bị ñào thải
ðáp Án
D
Câu 13
Theo học thuyết tiến hoá của ðacuyn, (B: biến dị cá thể; ð: ñột biến) xuất
hiện giữa các cá thể cùng loài ( H:hết sức hạn chế; P: hết sức phong phú).
Sự tồn tại của mỗi loài sinh vật chịu sự tác ñộng của (T: các tác nhân ñột
biến; C: sự chọn lọc). Cá thể nào mang biến dị có lợi ưu thế phat triển hơn các
cá thể mang các biến dị ít có lợi hoặc có hại. Kết quả là chỉ những sinh vật nào
thích nghi với ñiều kiện sống thì mới sống sót và phát triển ñược.
A
ð; H; T
B
B; P; C

C
B; P; T
D
ð; P; T
ðáp Án
B
Câu 14
Theo ðacuyn nhân tố nào là nhân tố chính trong quá trình hình thành những
ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật trong chọn lọc tự nhiên(CLTN):
A
CLTN tác ñộng thông qua ñặc tính biến dị và di truyền
B
Sự phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên
C
Sự phong phú và ña dang của các biến dị cá thể
D
Các yếu tố phức tạp trong ngoại cảnh
ðáp Án
A
Câu 15
Theo ðacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô rộng lớn, lâu dài và
quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới:
A
Hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồnh mới trong mỗi loài
B
Sự hình thành nhiều loài mới từ một loài ban ñầu thông qua nhiều dạng trung
gian
C
Vật nuôi và cây trồng thích nghi cao ñộ với một nhu cầu xác ñịnh của con
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến

người
D
Hình thành các ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
ðáp Án
B
Câu 16
Nhân tố nào dưới ñây là nhân tố chính quy ñịnh chiều hướng và tốc ñộ biến
ñổi của các giống vật nuôi và cây trồng:
A
Chọn lọc tự nhiên
B
Chọn lọc nhân tạo
C
Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và ccây trồng
D
Nhu cầu và lợi ích của con người
ðáp Án
B
Câu 17
Học thuyết tiến hoá ñược ñưa ra nhằm giải thích những ñặc ñiểm gì của sinh
giới.
A
Giải thích tính ña dạng của sinh giới
B
Gíải thích tính hợp lý của sinh giới trong sự thích nghi với môi trường sống
C
Giải thích tác ñộng của ngoại cảnh trong việc làm cho loài biến ñổi
D
A và B ñúng
ðáp Án

-D
Câu 18
Học thuyết có hệ thống về sự tiến hoá của sinh giới do ai ñưa ra ñầu tiên:
A
S.Dacuyn
B
J.B.Lacmac
C
M.Kimura
D
G.N.Hacñi và V.Vanbec
ðáp Án
B
Câu 19
Luận ñiểm nào dưới ñây là luận ñiểm chủ yếu trong học thuyết tiến hoá của
Lacmac:
A
Tiến hoá là sự phát triển có kế thừa lịch sử.Nâng cao trình ñộ tổ chức của cơ
thể từ giản ñơn ñến phức tạp.
B
Chọn lọc tự nhiên (CLTN) tác ñộng thông qua ñặc tính biến dị và di truyền là
nhân tố chính trong quá trình hình thành những ñặc ñiểm thích nghi trên cơ
thể sinh vật.
C
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự cũng ngẫu nhiên những ñột biến trung tính, không
liên quan tới các tác dụng của CLTN
D
Các ñặc ñiểm thích nghi của giới sinh vật ñược hình thành qua quá trình chọn
lọc các biến dị. ñào thải các dạng kém thích nghi
ðáp Án

A
Câu 20
Theo Lacmác, tiến hoá là một quá trình trong ñó xảy ra hiện tượng:
A
Tích luỹ những giá trị có lợi, ñào thải các biến dị có hại dưới tác ñộng của
chọn lọc tự nhiên
B
Phát triển có kế thừa lịch sử và nâng cao dần trình ñộ tổ chức của cơ thể từ
ñơn giản ñến phức tạp.
C
Củng cố ngẫu nhiên những ñột biến trung tính, không liên quan tới tác ñộng
của chọn lọc tự nhiên.
D
Hình thành ñặc ñiểm thích nghi của sinh vật qua quá trình chọn lọc các biến
dị, ñào thải các dạng kém thích nghi
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp Án
B
Câu 21
Theo Lacmác nguyên nhân chính dẫn ñến sự tiến hoá của sinh giới là do:
A
Sự tích luỹ những biến dị có lợi, ñào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của
chọn lọc tự nhiên
B
Củng cố ngẫu nhiên những ñột biến trung tính, không liên quan tới tác ñộng
của chọn lọc tự nhiên
C
Có khả năng nâng cao dần trình ñộ tổ chức của cơ thể từ giản ñơn ñến phức
tạp
D

ðiều kiện ngoại cảnh không ñồng nhất và thường xuyên thay ñổi làm cho loài
biến ñổi dần dần và liên tục
ðáp Án
D
Câu 22
Những nội dung nào dưới ñây không thuộc về học thuyết tiến hoá của
Lacmác:
A
Chọn lọc tự nhiên thông qua ñặc tính biến dị và di truyền ñã là nhân tố chính
trong quá trình hình thành những ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
B
ðiều kiện ngoại cảnh không ñồng nhất và thường xuyên thay ñổi làm cho loài
biến ñổi dần dần và liên tục
C
Ngoại cảnh thay ñổi chậm nên sinh vật có khả năng biến ñổi ñể thích nghi kịp
thời do ñó không có dạng nào bị ñào thải
D
Những biến ñổi trên cơ thể là do tác dụng cả ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt
ñộng của ñộng vật ñều ñược di truyền và tích luỹ qua các thế hệ
ðáp Án
A
Câu 23
Những quan ñiểm nào ñưới ñây của Lacmac về tiến hoá là không ñúng:
A
Cơ thể sinh vật có khuynh hướng cố gắng vươn lên hoàn thiện về tổ chức
B
Sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay ñổi của ñiều kiện môi
trường và mọi cá thẻ ñều phản ứng giống nhau trước ñiều kiện ngoại cảnh mới
C
Sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và không có loài nào bị ñào thảo do

ngoại cảnh thay ñổi chậm
D
Tất cả quan niệm trên ñều không ñúng
ðáp Án
D
Câu 24
Theo Lacmác các ñặc ñiểm thích nghi của sinh vật ñược hình thành do:
A
Trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc, các dạng kém thích nghi bị ñào
thải,chỉ còn lại những dạng thích nghi nhất
B
Ngoại cảnh thay ñổi chậm nên sinh vật có khả năng bién ñổi ñể thích nghi
C
Tích luỹ các biến dị có lợi, ñào thải các biến dị có hcại dưới tác ñộng của chọn
lọc tự nhiên
D
Kết quả của một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của ba nhân tố chủ yếu: ñột
biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
ðáp Án
B

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
THUYẾT TIẾN HÓA LỚN

Câu 1
Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng về sự tiến hoá của sinh giới
A
Toàn bộ sinh giới ña dạng và phong phú ngày nay có một hoặc một vài nguồn gốc
chung
B

Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho ñến nay, ít biến ñổi ñược xem là hoá
thạch sống
C
Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên
loài
D
Theo con ñường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá
thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau
ðáp Án
A
Câu 2
Phát biểu nào dưới ñây về nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới
là ñúng:
A
Toàn bộ sinh giới ña dạng và phong phú ngày nay có cùng một nguồn gốc chung
B
Trong cùng một nhóm ñối tượng, chọn lọc tự nhiên có thể tích luỹ các biến dị theo
những hướng khác nhau, kết quả là từ một dạng ban ñầu ñã hình thành nhiều dạng
khác nhau rõ rệt và khác xa dạng tổ tiên
C
Theo con ñường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá
thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 3
Hiện tượng ñồng quy tính trạng là hiện tượng:
A
Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương tự

B
Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nhóm phân loại
khác nhau, có kiểu gen khác nhau
C
Tiến hoá diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có
chung nguồn gốc
D
Sinh vật vẫn giữ nguyên tắc tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hoá
ðáp Án
B
Câu 4
Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới chiều hướng nào dưới ñây là cơ bản
nhất:
A
Thích nghi ngày càng hợp lý
B
Tổ chức ngày cành cao
C
Ngày càng ña dạng phong phú
D
A và C ñúng
ðáp Án
A
Câu 6
Trải qua lịch sử tiến hoá, ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp
bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì:
A
Trong ba chiều hướng tiến hoá, hướng ngày càng ña dạng phong phú là cơ bản nhất
B
Nhờ cấu trúc ñơn giản nên nhóm sinh vật có tổ chức thấp dễ dàng thích nghi với

những biến ñộng của ñiều kiện sống
C
Do hướng thích là hướng cơ bản nhất nên trong những ñiều kiện nhất ñịnh có những
sinh vật duy trì tổ chức nguyên thuỷ mà vẫ tồn tại phát triển
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D
Quá trình chọn lọc tự nhiênkhông ảnh hưởng ñến sự tiến hoá của các nhóm sinh vật
bậc thấp
ðáp Án
C
Câu 7
Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới ñây ñóng vai
trò quyết ñịnh:
A
Quá trình ñột biến
B
Quá trình giao phối
C
Quá trình chọn lọc tự nhiên
D
Quá trình phân li tính trạng
ðáp Án
D
Câu 8
Nguyên nhân của hiện tượng ñồng quy là do:
A
Các nòi trong một loài, các loài ttrong một chi ñã hình thành theo con ñường phân li
từ một quần thể gốc nên mang các ñặc ñiểm kiểu hình giống nhau
B
Các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con ñường phân li, mỗi nhóm

bắt nguồn từ một loài tổ tiên nên mang các ñặc ñiểm kiểu hình giống nhau
C
Các loài khác nhau nhưng do sống trong ñiều kiện giống nhau nên ñã ñược chọn lọc
theo cùng một hướng, tích luỹ những ñột biến tương tự
D
Các quần thể khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những ñiều kiện khác
nhau nhưng vẫn mang những ñặc ñiểm chung
ðáp Án
C
Câu 9
Những trường hợp sau một thời gian dài trong quá trình tiến hoá loài vẫn giữ
nguyên dạng nguyên thuỷ, ít biến ñổi ñược gọi là:
A
Sinh vật nguyên thuỷ
B
Loài thuỷ tổ
C
Sinh vật hoá thạch
D
Hoá thạch sống
ðáp Án
D
Câu 10`
Trong hiện tượng ñồng quy tính trạng, những dấu hiệu ñồng quy thường thấy là
A
Những nét ñại cương trong hình dạng cơ thể hoặc hình thái tương tự ở một vài cơ
quan
B
Một số ñặc ñiểm liên quan ñến hoạt ñộng của cơ thể
C

Các tính trạng liên quan ñến hoạt ñộng hô hấp
D
Sự giống nhau một cách hoàn hảo của một số tính trạng giữa các loài khác nhau
ðáp Án
A
Câu 11
Hiện tượng ñồng quy tính trạng ñã dẫn ñến kết quả:
A
Tạo ra những quần thể giống nhau cư trú trên những vùng ñịa lí khác nhau từ cùng
một loài
B
Tạo ra những nhóm khác nhau từ chung một nguồn gốc
C
Tạo ra một số nhóm có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau

D
Những ñiểm tương ñồng trong quá trình phát triển phôi thai ở ñộng vật có xương
sống
ðáp Án
C
Câu 12
Nhận xét nào dưới ñây về quá trình tiến hoá là không ñúng
A
Sự tiến hoá của các loài trong sinh giới ñã diễn ra theo cùng một hướng với nhịp
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ñiệu giống nhau
B
Quá trình tiến hoá lớn ñã diễn ra theo con ñường chủ yếu là phân li, tạo thành
những nhóm từ một nguồn
C

Hiện tượng ñồng quy tính trạng ñã tạo ra một số nhóm có kiểu hình tương tự nhưng
thuộc những nguồn gốc khác nhau
D
Toàn bộ loài sinh vật ña dạng phong phú ngày nay ñều có một nguồn gốc chung
ðáp Án
A
Câu 13
Sinh giới ñã tiến hoá theo chiều hướng
A
Sinh giới ngày càng ña dạng và phong phú
B
Sinh giới có tổ chức ngày càng cao
C
Sinh giới thích nghi ngày càng hợp lí
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 14
Sự hình thành ñặc ñiểm thích nghi là kết quả của một quá trình tiến hoá lâu dài, chịu
sự chi phối của các nhân tố chủ yếu là
A
Quá trình ñột biến
B
Quá trình chọn lọc tự nhiên
C
Quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
D
Quá trình ñột biến, giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
ðáp Án

-D
Câu 15
Kết quả của quá trình tiến hoá lâu dài từ khi sự sống bắt ñầu hình thành trên trái ñất
ñến nay ñã tạo thành hai giới ñộng vật và thực vật, trong ñó
A
Giới thực vật và ñộng vật có sự ña dạng như nhau với số loài xấp xỉ bằng nhau
B
Giới thực vật ña dạng hơn rất nhiều so với giới ñộng vật. Số loài thực vật cao hơn
nhiều lần so với ñộng vật
C
Giới ñộng vật ña dạng hơn so với giới thực vật. Số loài ñộng vật cao hơn nhiều lần
so với thực vật nhưng sự khác biệt này không lớn
D
Giới ñộng vật ña dạng hơn so với giới thực vật. Số loài ñộng vật cao hơn nhiều lần
so với thực vật
ðáp Án
D
Câu 16
Nói về sự tiến hoá theo hướng tổ chức ngày càng cao của sinh giới, mô tả nào dưới
ñây là không phù hợp
A
Trong tiến hoá ban ñầu hình thành những tổ chức cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, ñến
dạng ñơn bào sau ñó là ña bào
B
Cơ thể ña bào có kiểu gen ngày càng phức tạp dẫn ñến sự phân hoá cấu trúc và chức
năng của tế bào tạo nên sự biệt hoá chức năng trong hoạt ñộng sống của các cơ quan
trong cơ thể
C
Trong quá trình tiến hoá càng về sau các loài càng có cấu trúc phức tạp hơn, cao
hơn loài trước do kiểu gen ña dạng hơn và ñược chọn lọc theo hướng thích nghi hơn


D
Qua một qúa trình tiến hoá lâu dài ñã tạo ra những loài có tổ chức cơ thể phức tạp ,
hoàn hảo nhất như loài người trong giới ñộng vật và ngành hạt trần trong giới thực
vật
ðáp Án
D

×