- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
ÐỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
Môn thi : VẬT LÝ – Mã ñề
485 (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, tần số 50Hz vào hai ñầu ñoạn mạch
mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay
ñổi ñược. ðiều chỉnh ñiện dung C ñến giá trị
4
10
4
F
π
−
hoặc
4
10
2
F
π
−
thì công suất tiêu thụ trên ñoạn
mạch ñều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.
1
.
2
H
π
B.
2
.
H
π
C.
1
.
3
H
π
D.
3
.
H
π
Câu 2: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Tại thời ñiểm t = 0,
ñiện tích trên một bản tụ ñiện cực ñại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất
∆t thì ñiện tích trên bản tụ
này bằng một nửa giá trị cực ñại. Chu kì dao ñộng riêng của mạch dao ñộng này là
A. 6
∆t. B. 12∆t. C. 3∆t. D. 4∆t.
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ góc α
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển ñộng nhanh dần theo chiều dương ñến
vị trí có ñộng năng bằng thế năng thì li ñộ góc
α của con lắc bằng
A.
0
.
3
α
B.
0
.
2
α
C.
0
.
2
α
−
D.
0
.
3
α
−
Câu 4: ðặt ñiện áp u =
2 cos
U t
ω
vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AN và NB mắc
nối tiếp. ðoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn NB chỉ có
tụ ñiện với ñiện dung C. ðặt
1
1
2
LC
ω
= . ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AN không
phụ thuộc R thì tần số góc
ω bằng
A.
1
.
2 2
ω
B.
1
2.
ω
C.
1
.
2
ω
D. 2
ω
1
.
Câu 5:
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là
∆
E
X
,
∆
E
Y
,
∆
E
Z
với
∆
E
Z
<
∆
E
X
<
∆
E
Y
. Sắp
xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z.
Câu 6:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao
ñộng theo phương thẳng ñứng với phương trình u
A
= 2cos40
π
t và u
B
= 2cos(40
π
t +
π
) (u
A
và u
B
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trên ñoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 7:
Theo tiên ñề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo L sang quỹ ñạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ
21
, khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo M sang quỹ ñạo L
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ
32
và khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo M sang quỹ ñạo K
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng
λ
31
. Biểu thức xác ñịnh
λ
31
là :
A.
λ
31
=
λ
32
-
λ
21
. B.
32 21
31
32 21
λ λ
λ
λ λ
=
+
. C.
λ
31
=
λ
32
+
λ
21
. D.
32 21
31
21 32
λ λ
λ
λ λ
=
−
.
Câu 8:
Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. hipêron B. nuclôn. C. mêzôn. D. leptôn.
Câu 9:
Tại thời ñiểm t, ñiện áp
200 2 cos(100 )
2
u t
π
π
= −
(trong ñó u tính bằng V, t tính bằng s) có
giá trị
100 2
V
và ñang giảm. Sau thời ñiểm ñó
1
300
s
, ñiện áp này có giá trị là
- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
A.
−
100V. B.
100 3 .
V
C.
100 2 .
V
−
D. 200 V.
Câu 10:
Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức
xạ có bước sóng
λ
1
= 0,18
µ
m;
λ
2
= 0,21
µ
m,
λ
3
= 0,32
µ
m và
λ
4
= 0,35
µ
m. Những bức xạ có thể
gây ra hiện tượng quang ñiện ở kim loại này có bước sóng là
A.
λ
1
,
λ
2
và
λ
3
. B.
λ
1
và
λ
2
. C.
λ
3
và
λ
4
. D.
λ
2
,
λ
3
và
λ
4
.
Câu 11:
Tia tử ngoại ñược dùng
A. ñể tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. ñể tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế ñể chụp ñiện, chiếu ñiện.
D. ñể chụp ảnh bề mặt Trái ðất từ vệ tinh.
Câu 12:
Nối hai cực của một máy phát ñiện xoay chiều một pha vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm
ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua ñiện trở các cuộn dây của máy phát. Khi
rôto của máy quay ñều với tốc ñộ n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ñoạn mạch là
1 A. Khi rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 3n vòng/phút thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong
ñoạn mạch là
3
A. Nếu rôto của máy quay ñều với tốc ñộ 2n vòng/phút thì cảm kháng của ñoạn
mạch AB là
A.
2 3
R
. B.
2
3
R
. C.
3
R
. D.
3
R
.
Câu 13:
ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một ñiện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là
100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của nó là
U, nếu tăng thêm n vòng dây thì ñiện áp ñó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì
ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của cuộn này bằng
A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V.
Câu 14:
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi ñi từ
vị trí biên có li ñộ x = A ñến vị trí x =
2
A
−
, chất ñiểm có tốc ñộ trung bình là
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T
Câu 15:
Khi êlectron ở quỹ ñạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiñrô ñược tính theo công
thức
2
13,6
n
E
n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo dừng
n = 3 sang quỹ ñạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiñrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
bằng
A. 0,4861
µ
m. B. 0,4102
µ
m. C. 0,4350
µ
m. D. 0,6576
µ
m.
Câu 16:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ ñạo K của êlectron trong nguyên tử hiñrô là r
0
. Khi
êlectron chuyển từ quỹ ñạo N về quỹ ñạo L thì bán kính quỹ ñạo giảm bớt
A. 12r
0
. B. 4 r
0
. C. 9 r
0
. D. 16 r
0
.
Câu 17:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm ñến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của
các bức xạ với bước sóng
A. 0,48
µ
m và 0,56
µ
m. B. 0,40
µ
m và 0,60
µ
m.
C. 0,40
µ
m và 0,64
µ
m. D. 0,45
µ
m và 0,60
µ
m.
Câu 18:
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ 5 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian ñể vật nhỏ của con lắc có ñộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2
là
3
T
. Lấy
π
2
=10. Tần số dao ñộng của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 19:
ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không ñổi vào hai ñầu A và B
của ñoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện
- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
có ñiện dung C thay ñổi. Gọi N là ñiểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ ñiện. Các giá trị R, L, C hữu
hạn và khác không. Với C = C
1
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R có giá trị không ñổi và
khác không khi thay ñổi giá trị R của biến trở. Với C =
1
2
C
thì ñiện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 200 V. B.
100 2
V. C. 100 V. D.
200 2
V.
Câu 20:
Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 4
µ
H và một tụ ñiện có
ñiện dung biến ñổi từ 10 pF ñến 640 pF. Lấy
π
2
=10. Chu kì dao ñộng riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10
-8
s ñến 3.10
-7
s. B. từ 4.10
-8
s ñến 3,2.10
-7
s.
C. từ 2.10
-8
s ñến 3,6.10
-7
s. D. từ 4.10
-8
s ñến 2,4.10
-7
s.
Câu 21:
Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao ñộng ñiều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn ñịnh, A ñược coi là nút
sóng. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 22:
Ba ñiểm O, A, B cùng nằm trên một nửa ñường thẳng xuất phát từ O. Tại O ñặt một nguồn
ñiểm phát sóng âm ñẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường ñộ âm tại
A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường ñộ âm tại trung ñiểm M của ñoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Câu 23:
ðặt ñiện áp u = U
0
cos
ω
t vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong
ñoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và
giữa hai ñầu tụ ñiện. Hệ thức ñúng là
A.
2 2
1
( )
u
i
R L
C
ω
ω
=
+ −
. B.
3
.
i u C
ω
=
C.
1
.
u
i
R
=
D.
2
u
i
L
ω
=
.
Câu 24: Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
ñộ
5
3cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). Biết dao ñộng thứ nhất có phương trình li ñộ
1
5cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm).
Dao ñộng thứ hai có phương trình li ñộ là
A.
2
8cos( )
6
x t
π
π
= + (cm). B.
2
2cos( )
6
x t
π
π
= + (cm).
C.
2
5
2cos( )
6
x t
π
π
= − (cm). D.
2
5
8cos( )
6
x t
π
π
= − (cm).
Câu 25: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. ñều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. ñều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. ñều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 26: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C. Gọi ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tu ñiện,
giữa hai ñầu biến trở và hệ số công suất của ñoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
C1
, U
R1
và cosϕ
1
; khi biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosϕ
2
. Biết U
C1
=
2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của cosϕ
1
và cosϕ
2
là:
A.
1 2
1 2
cos ,cos
3 5
ϕ ϕ
= =
. B.
1 2
1 1
cos ,cos
5 3
ϕ ϕ
= =
.
C.
1 2
1 2
cos ,cos
5 5
ϕ ϕ
= = . D.
1 2
1 1
cos ,cos
2 2 2
ϕ ϕ
= = .
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc
có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
ñến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong
miền giao thoa là
A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân.
- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có ñộ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
ñược ñặt trên giá ñỡ cố ñịnh nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá ñỡ và vật
nhỏ là 0,1. Ban ñầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ ñể con lắc dao ñộng tắt dần.
Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc ñộ lớn nhất vật nhỏ ñạt ñược trong quá trình dao ñộng là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
Câu 29: Xét hai mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng. Chu kì dao ñộng riêng của mạch thứ nhất là T
1
,
của mạch thứ hai là T
2
= 2T
1
. Ban ñầu ñiện tích trên mỗi bản tụ ñiện có ñộ lớn cực ñại Q
0
. Sau ñó
mỗi tụ ñiện phóng ñiện qua cuộn cảm của mạch. Khi ñiện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch ñều có
ñộ lớn bằng q (0 < q < Q
0
) thì tỉ số ñộ lớn cường ñộ dòng ñiện trong mạch thứ nhất và ñộ lớn cường
ñộ dòng ñiện trong mạch thứ hai là
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 4. D. 2.
Câu 30: Lực kéo về tác dụng lên một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn
A. tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
C. không ñổi nhưng hướng thay ñổi.
D. và hướng không ñổi.
Câu 31: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10
14
Hz. Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới ñây ñể kích thích thì chất này
không thể phát quang?
A. 0,40 µm. B. 0,45 µm. C. 0,38 µm. D. 0,55 µm.
Câu 32: Hạt nhân
210
84
Po
ñang ñứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ ñó, ñộng năng của hạt α
A. lớn hơn ñộng năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng ñộng năng của hạt nhân con.
C. bằng ñộng năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn ñộng năng của hạt nhân con.
Câu 33: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt ñộ thì như nhau về ñộ sáng tỉ ñối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ ñỏ ñến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 34: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có ñiện
trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
1
π
H, ñoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện
với ñiện dung thay ñổi ñược. ðặt ñiện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB. ðiều
chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị C
1
sao cho ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB lệch pha
2
π
so với
ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AM. Giá trị của C
1
bằng
A.
5
4.10
F
−
π
B.
5
8.10
F
−
π
C.
5
2.10
F
−
π
D.
5
10
F
−
π
Câu 35: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L không ñổi và tụ ñiện có
ñiện dung C thay ñổi ñược. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị C
1
thì tần số dao ñộng riêng
của mạch là f
1
. ðể tần số dao ñộng riêng của mạch là
1
5f
thì phải ñiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện
ñến giá trị
A.
1
C
5
B.
1
C
5
C. 5C
1
D.
1
5C
Câu 36: ðiều kiện ñể hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa ñược với nhau là hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao ñộng
A. cùng biên ñộ và có hiệu số pha không ñổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban ñầu và cùng biên ñộ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không ñổi theo thời gian
- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
Câu 37: Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương ñối, ñộng năng của hạt này khi chuyển
ñộng với tốc ñộ 0,6c (c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m
0
c
2
B. 1,25 m
0
c
2
C. 0,225m
0
c
2
D. 0,25m
0
c
2
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ñồng thời hai bức xạ ñơn
sắc, trong ñó bức xạ màu ñỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị
trong khoảng từ 500 mm ñến 575 mm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm
Câu 39:
Một vật dao ñộng tắt dần có các ñại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên ñộ và gia tốc B. li ñộ và tốc ñộ
C. biên ñộ và năng lượng D. biên ñộ và tốc ñộ
Câu 40:
Dùng một prôtôn có ñộng năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân
9
4
Be
ñang ñứng yên. Phản ứng
tạo ra hạt nhân X và hạt
α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có
ñộng năng 4 MeV. Khi tính ñộng năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo ñơn vị khối
lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV C. 2,125 MeV D. 3,125 MeV
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc
có bước sóng
λ . Nếu tại ñiểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm)
thì hiệu ñường ñi của ánh sáng từ hai khe S
1
, S
2
ñến M có ñộ lớn bằng
A. 2,5
λ B. 3λ C. 1,5λ D. 2λ
Câu 42:
ðặt ñiện áp u = U
0
cosωt vào hai ñầu cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L thì cường ñộ dòng
ñiện qua cuộn cảm là
A.
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω +
ω
B.
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω +
ω
C.
0
U
i cos( t )
L 2
π
= ω −
ω
D.
0
U
i cos( t )
2
L 2
π
= ω −
ω
Câu 43:
Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang ñiện
tích q = +5.10
-6
C ñược coi là ñiện tích ñiểm. Con lắc dao ñộng ñiều hoà trong ñiện trường ñều mà
vectơ cường ñộ ñiện trường có ñộ lớn E = 10
4
V/m và hướng thẳng ñứng xuống dưới. Lấy g = 10
m/s
2
, π = 3,14. Chu kì dao ñộng ñiều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 44: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm ñựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. ðó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. phản xạ ánh sáng C. hoá - phát quang D. quang - phát quang
Câu 45: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có ñộ lớn bằng một nửa ñộ lớn gia tốc cực ñại thì tỉ số giữa ñộng
năng và thế năng của vật là
A. 3 B.
1
3
C.
1
2
D. 2
Câu 46: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt ñiện xoay chiều với ñiện trở R rồi
mắc hai ñầu ñoạn mạch này vào ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các
giá trị ñịnh mức : 220V - 88W và khi hoạt ñộng ñúng công suất ñịnh mức thì ñộ lệch pha giữa ñiện
áp ở hai ñầu quạt và cường ñộ dòng ñiện qua nó là
ϕ, với cosϕ = 0,8. ðể quạt ñiện này chạy ñúng
công suất ñịnh mức thì R bằng
A. 180
Ω B. 354Ω C. 361Ω D. 267Ω
Câu 47: Ban ñầu có N
0
hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau
khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời ñiểm ban ñầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng
xạ này là
- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
A.
0
N
2
B.
0
N
4
C. N
0
2
D.
0
N
2
Câu 48: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến ñiệu biên ñộ, tức
là làm cho biên ñộ của sóng ñiện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao ñộng âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao ñộng âm tần có tần số
1000 Hz thực hiện một dao ñộng toàn phần thì dao ñộng cao tần thực hiện ñược số dao ñộng toàn
phần là
A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000
Câu 49: Tại một ñiểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao ñộng với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
ñịnh trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc ñộ truyền sóng là
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Câu 50: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40 6
18 3
Ar; Li
lần lượt là : 1,0073 u; 1,0087u; 39,9525u;
6,0145u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6
3
Li
thì năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân
40
18
Ar
A. nhò hơn một lượng là 3,42 MeV B. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
C. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51:
ðể kiểm chứng hiệu ứng ðốp-ple, người ta bố trí trên một ñường ray thẳng một nguồn âm
chuyển ñộng ñều với tốc tộ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác ñịnh và một máy thu âm ñứng yên.
Biết âm truyền trong không khí với tốc ñộ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu ño ñược tần
số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu ño ñược tần số âm là
A. 820 Hz B. 560 Hz C. 620 Hz D. 780 Hz
Câu 52: Một ñộng cơ ñiện xoay chiều khi hoạt ñộng bình thường với ñiện áp hiệu dụng 220 V thì
sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết ñộng cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên
dây quấn ñộng cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường ñộ dòng ñiện cực ñại qua ñộng cơ là
A.
2
A B. 1 A C. 2 A D.
3A
Câu 53: Một bánh ñà có momen quán tính ñối với trục quay cố ñịnh của nó là 0,4 kg.m
2
. ðể bánh
ñà tăng tốc từ trạng thái ñứng yên ñến tốc ñộ góc
ω phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của
ω là
A. 100 rad/s B. 50 rad/s C. 200 rad/s D. 10 rad/s
Câu 54: Mạch dao ñộng dùng ñể chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm tụ ñiện có ñiện
dung C
0
và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. Máy này thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 20 m. ðể
thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ ñiện C
0
của mạch dao ñộng
với một tụ ñiện có ñiện dung
A. C = 2C
0
B. C = C
0
C. C = 8C
0
D. C = 4C
0
Câu 55: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.10
18
Hz. Bỏ
qua ñộng năng các êlectron khi bức ra khổi catôt. Hiệu ñiện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 2,65 kV B. 26,50 kV C. 5,30 kV D. 13,25 kV
Câu 56: Trong chuyển ñộng quay của vật rắn quanh một trục cố ñịnh, momen quán tính của vật ñối
với trục quay
A. tỉ lệ momen lực tác dụng vào vật B. tỉ lệ với gia tốc góc của vật
C. phụ thuộc tốc ñộ góc của vật D. phụ thuộc vị trí của vật ñối với trục quay
Câu 57: Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
C ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Ở thời ñiểm t = 0, hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực ñại
là U
0
. Phát biểu nào sau ñây là sai ?
A. Năng lượng từ trường cực ñại trong cuộn cảm là
2
0
CU
2
B. Năng lượng từ trường của mạch ở thời ñiểm
t LC
2
π
=
là
2
0
CU
4
- Thư viện sách trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010
C. Hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện bằng 0 lần thứ nhất ở thời ñiểm
t LC
2
π
=
D. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị cực ñại là
0
L
U
C
Câu 58: Một chất ñiểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố ñịnh ∆ theo quỹ ñạo trong tâm O,
bán kính r. Trục
∆ qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ ñạo. Tại thời ñiểm t, chất ñiểm có
tốc ñộ dài, tốc ñộ góc, gia tốc hướng tâm và ñộng lượng lần lượt và
ν, ω, a
n
và p. Momen ñộng
lượng của chất ñiểm ñối với trực
∆ ñược xác ñịnh bởi
A. L = pr B. L = mvr
2
C. L = ma
n
D. L = mrω
Câu 59: Một vật rắn ñang quay ñều quanh trục cố ñịnh ∆ với tốc ñộ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng
của một momen hãm có ñộ lớn không ñổi nên quay chậm dần ñều và dừng lại sau 2 phút. Biết
momen của vật rắn này ñối với trục
∆ là 10 kg.m
2
. Momen hãm có ñộ lớn bằng
A. 2,0 N.m B. 2,5 N.m C. 3,0 N.m D. 3,5 N.m
Câu 60: Biết ñồng vị phóng xạ
14
6
C
có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có ñộ phóng
xạ 200 phân rã / phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng của mẫu gỗ cổ ñó, lấy từ cây
mới chặt, có ñộ phóng xạ 1600 phân rã / phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ ñã cho là
A. 17190 năm B. 2865 năm C. 11460 năm D. 1910 năm
Trần Ngọc Lân, Trần Quang Phú
(Trung tâm BDVH và LTðH Vĩnh Viễn)