Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kết cấu động cơ phần 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.52 KB, 20 trang )

KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
1

Phỏửn 1: ĩNG HOĩC, ĩNG LặC HOĩC C CU KHUYU TRUC THANH
TRUYệN ĩNG C
Muỷc õờch:
-
Thióỳt lỏỷp quy luỏỷt chuyóứn õọỹng cuớa piston vaỡ thanh truyóửn
trón cồ sồớ õaợ bióỳt quy luỏỷt chuyóứn õọỹng cuớa truỷc khuyớu vồùi giaớ thióỳt
truỷc quay vồùi vỏỷn tọỳc goùc

= const.
- Xaùc õởnh caùc giaù trở vaỡ sổỷ thay õọứi caùc lổỷc xuỏỳt hióỷn trong
tổỡng thaỡnh phỏửn chuyóứn õọỹng cuớa cồ cỏỳu khi õọỹng cồ laỡm vióỷc õóứ
laỡm cồ sồớ khaớo saùt lổỷc vaỡ mọmen taùc duỷng lón cồ cỏỳu phaùt lổỷc naỡy.
Yẽ nghộa:
laỡ mọỹt trong nhổợng cồ sồớ chờnh cho vióỷc tờnh toaùn thióỳt kóỳ
õọỹng cồ.

















KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
2
1.ĩNG HOĩC
Vồùi giaớ thióỳt truỷc khuyớu quay vồùi vỏỷn tọỳc goùc = const, thỗ goùc quay truỷc
khuyớu tyớ lóỷ thuỏỷn vồùi thồỡi gian, coỡn tỏỳt caớ caùc õaỷi lổồỹng õọỹng hoỹc laỡ caùc haỡm phuỷ
thuọỹc vaỡo bióỳn sọỳ .
1.1.Xaùc õởnh qui luỏỷt õọỹng hoỹc bũng phổồng phaùp giaới tờch
- ọỹ dởch chuyóứn cuớa pittons x = R.[(1 - cos) + /4.(1 - cos2)]
- Vỏỷn tọỳc dởch chuyóứn pittons V = R..(Sin + /2.Sin2)
- Gia tọỳc chuyóứn õọỹng pittons
.cos2).(cosRj
2
+=
1.2.Xaùc õởnh qui luỏỷt õọỹng hoỹc bũng phổồng phaùp õọử thở
a.Giaới x bũng õọử thở Brich
Khi truỷc khuyớu quay mọỹt goùc thỗ piston dởch chuyóứn mọỹt khoaớng x so vồùi
vở trờ ban õỏửu (CT). Chuyóứn vở cuớa piston trong xilanh õọỹng cồ tờnh bũng cọng
thổùc sau:
x = R.[(1 - cos) + /4.(1 - cos2)]
ỏy laỡ phổồng trỗnh chuyóứn õọỹng cuớa cồ cỏỳu truỷc khuyớu thanh tryóửn, bióứu
dióựn bũng khoaớng trổồỹt cuớa piston phuỷ thuọỹc vaỡo ,R( baùn kờnh truỷc khuyớu)
- Veợ nổớa voỡng troỡn tỏm O baùn kờnh R.Choỹn tố lóỷ xờch sao cho õổồỡng kờnh AB
cuớa 1/2 voỡng troỡn bũng õoaỷn V
h


V
trón õọử thở cọng.
- Lỏỳy vóử bón phaới tỏm O mọỹt õióứm O sao cho OO = (R/2)à
R
.
-Tổỡ O

keớ caùc tia ổùng vồùi caùc goùc O
0
, 10
0
, 20
0
, , 180
0
. Veợ hóỷ truỷc vuọng goùc
S- phờa dổồùi 1/2 voỡng troỡn. Truỷc O doùng tổỡ õióứm A bióứu dióựn giaù trở . Truỷc OS
bióứu dióựn giaù trở S.Choỹn tố lóỷ xờch : à

[õọỹ/mm], à
S
= à
R
[mm/mm]
- Tổỡ caùc õióứm chia trón 1/2 voỡng troỡn Brich,ta keớ caùc õổồỡng thúng song song
vồùi truỷc O vaỡ tổỡ caùc õióứm chia (coù goùc tổồng ổùng )trón truỷc O ta keớ caùc õổồỡng
nũm ngang. Caùc õổồỡng naỡy seợ cừt nhau taỷi caùc õióứm 0,1,2,3, 18.Nọỳi caùc õióứm naỡy
laỷi ta coù õổồỡng cong bióuớ dióựn õọỹ dởch chuyóứn x theo x = f().






40
20
0


3,23




80
100
60
12,23


25,18






180
160
120
140

à=2/mm





39,74 53,73


65,56 74,37









àS = 2,085 mm/mm
S
81,5






Hỗnh 1.1. ọử thở chuyóứn vở S = f(


)


b.Giaới vỏỷn tọỳc v bũng phổồng phaùp õọử thở
Theo giaới tờch vỏỷn tọỳc v cuớa piston xaùc õởnh theo cọng thổùc:
KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
3
V = R..(Sin + /2.Sin2)
Tổỡ trón ta coù:
V = R..(Sin + /2.Sin2) = R.. Sin + R.. /2. Sin2 = V
1
+V
2

Vỏỷn tọỳc trung bỗnh cuớa piston õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:

Trong õoù:
30
S.n
V
tb
=
S: haỡnh trỗnh cuớa piston( m) ; S = 2.R; n:sọỳ voỡng quay truỷc khuyớu(v/ph)
ọỳi vồùi õọỹng cồ diesel V
tb
> 6,5 cuợng coù thóứ xem laỡ õọỹng cồ cao tọỳc. Tyớ sọỳ
V
max
/V

tb
thổồỡng vaỡo khoaớng 1,6
Hỗnh 1.2 ọử thở vỏỷn tọỳc
V=f(S)
V(m/s)

àv=0,1455(m/s)/mm

40
20
0
3,23


12,23 25,18
120
100
60
80
180
160
140




39,74 53,73 65,56 74,37









S
àS = 2,085 mm/mm

81,5







c.Giaới gia tọỳc j bũng õọử thở Tọló
Theo giaới tờch gia tọỳc j cuớa piston xaùc õởnh theo cọng thổùc:

Hỗnh 1.3 ọử thở gia tọỳc j=f(S)
àjmin=àjmax=434,85(m/s )/mm
Jmax
2
F
E
Jmin
J(m/s )
2
BA
Hỗnh 1.3 ọử thở gia tọỳc J=f(S)


.cos2).(cosR
d
dv
.
dt
d
.
d
dv
2
===
dt
dv
j
+=

2.
TT tham gia vaỡo chuyóứn õọỹng thúng gọửm:
ĩNG LặC HOĩC
2.1.Xaùc õởnh caùc khọỳi lổồỹng qui dỏựn
*Khọỳi lổồỹng tham gia chuyóứn õọỹng thúng :
Caùc chi tióỳt maùy trong cồ cỏỳu KT
KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
4
haỡnh phỏửn khọỳi lổồỹng nhoùm thanh truyóửn õổồỹc quy dỏựn vóử õỏửu nhoớ thanh
truyóửn
vở dióỷn tờch õốnh piston (õóứ
ọỹng cồ)


i vóử õỏửu nhoớ thanh truyóửn;
ọỹng tởnh tióỳn tờnh trón õồn vở dióỷn tờch õốnh piston:
Dióỷn tờch

- Caùc chi tióỳt trong nhoùm piston
- T
.
- Trong quaù trỗnh tờnh toaùn, xỏy dổỷng caùc õọử thở lổỷc taùc duỷng õổồỹc tióỷn lồỹi,
ngổồỡi ta thổồỡng tờnh toaùn lổỷc quaùn tờnh trón mọỹt õồn
cuỡng thổù nguyón vồùi aùp suỏỳt tọứng buọửng chaùy õ
m = m
np
+ m
1
[kg/m
2
]
m
np
[kg/m
2
] - khọỳi lổồỹng nhoùm piston;
m
1
[kg/m
2
]- khọỳi lổồỹng thanh truyóửn qu
m
tt

[kg/m
2
] khọỳi lổồỹng thanh truyóửn.
Qui khọỳi lổồỹng chuyóứn õ
õốnh pittọng :
4
[m
2
D
S
pt

=
ỹng thúng
R
2
(cos + cos2)
j1
= -m.R.
2
.cos - laỡ lổỷc quaùn tờnh cỏỳp 1, coù chu kyỡ 1 voỡng quay truỷc
yớu.
-m.R.
2
..cos2 - laỡ lổỷc quaùn tờnh cỏỳp 2, coù chu kyỡ 1/2 voỡng quay
ứi theo goùc . Dỏỳu cuớa lổỷc quaùn tờnh p
j1
vaỡ p
j2
õổồỹc xaùc õởnh

ổỷc quaùn tờnh coù chióửu hổồùng vaỡo tỏm chọỳt khuyớu seợ coù giaù trở dổồng vaỡ
2
]
2.2. Xaùc õởnh lổỷc quaùn tờnh chuyóứn õọ
P
J
= -mJ = -m
P
J
= p
j1
+ p
j2
Vồùi: p
khu
p
j2
=
truỷc khuyớu
- Lổỷc quaùn tờnh chuyóứn õọỹng thúng luọn taùc duỷng theo õổồỡng tỏm xilanh õọỹng cồ, coù
õọỹ lồùn vaỡ chióửu thay õọ
nhồỡ voỡng troỡn xeùt dỏỳu
+ Xeùt dỏỳu lổỷc quaùn tờnh cỏỳp I, cỏỳp II :
Qui ổồùc: l
ngổồỹc laỷi
ổỷc qu huyóứn õọỹn

2
]



Khai trióứn õọử thở P-V thaỡnh P-

:

2.3. Xaùc õởnh l aùn tờnh c g quay:
P
k
= m
2
R
2

[MN/m
2.4.Khai trióứn caùc õọử thở
KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
5
Sổớ duỷng õọử thở Brich õóứ khai trióứn õọử thở P-V thaỡnh õọử thở P-.
Khi chuyóứn sang õọử thở P
J
- õọứi dỏỳu P
J
laỷi. Cọỹng õọử thở P
kt
- vaỡ õọử thở P- ta õổồỹc:
P
1
-
P

1
= P
kt
+ P
J










Lỏỷp baớng õóứ tờnh caùc lổỷc taùc duỷng lón chọỳt khuyớu :

T = P
1
sin(+)/cos
Z = P
1
cos(+)/cos
N = P
1
tg
Baớng 2.1.Bióứu dióựn thaỡnh phỏửn lổỷc theo : N= f(), Z= f(), T= f()

0
P1 Sin(+)/cos T Cos(+)/cos Z Tg N

0
720











-3
-2.5
-2
-1.5
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5

5.5
6
6.5
7
0 100 200 300 400 500 600 700 800
P
kt
P
1
P
j
-1
-2
H
ỗnh2.5 :ọử thở T- Z-N
0

20

0
60

80

40

100

120


140

200

160

180

240

260

220

(MN/m )
2
1

3
T , Z , N
4
520

300

280

320

340


360

380

460

440

400

420

500

480

640

580

560

540

600

620

700


680

660

720



T

N
Z
Hỗnh 2.4. ọử thở khai trióứn P
kt
,
P
j
,
P
1
2
KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
6

3. TấNH TỉNG T TRONG ĩNG C NHIệU XI LANH PHN B
THểNG HAèNG
- Xaùc õởnh thổù tổỷ laỡm vióỷc cuớa õọỹng cồ
- Xaùc õởnh goùc lóỷch cọng taùc cuớa caùc xi lanh

- Lỏỷp baớng xaùc thổù tổỷ laỡm vióỷc cuớa caùc xi lanh
- xaùc õởnh lổỷc T nhổ ồớ õọỹng cồ 1 xi lanh
- Lỏỷp baớng õóứ tờnh caùc giaù trở T
i
ồớ tổỡng xi lanh.
- Tờnh tọứng T: T = T
1
+ T
2
+ T
3
+ T
4
Baớng 2.2.Baớng tờnh tọứng T

1
T
1

2
T
2

3
T
3

4
T
4

T
0
720
0









260
-1
-2
(MN/m )
3
1
0 20
0
2
T
14060 8040 100 120 200160 180 240220
2
Ttb
300280 320 360340 380 440400 420 500460 480 560540520 600580 620 700680640 660 720

Hỗnh 2.6. ọử thở tọứng
T

Tờnh giaù trở T
tb
. Dổỷa theo cọng thổùc :

]/[
1030
2
3
mMN
RF
N
T
dp
i
tb


=

Veợ õọử thở phuỷ taới taùc duỷng lón chọỳt khuyớu :

0
380
370
Z
600
19
18
17
P

R
0
50
40
30
20
O

70
13
10
11
420
6
4
20
0
22
21
23
360
2
1
3
14
15
16
O'

7

5
8
9
390
400
410
120
500
200
140
180
290
260
270
60
280
220
240
310
320
650
300
660
340
330
540
560
580
10
520

160
710
450
670
440
430
680
460
470
T

480
690
700








Hỗnh 2.7.ọử thở phuỷ taới taùc duỷng lón chọỳt khuyớu
KÃÚT CÁÚU ÂÄÜNG CÅ Dỉång Viãût Dng
_________________________________________________________________________
7



V hãû trủc ta âäü vng gọc Z-T.Trủc Z cọ chiãưu dỉång hỉåïng xúng dỉåïi

Âàût cạc giạ trë T,Z lãn hãû trủc T-Z, ỉïng våïi mäùi càûp ta cọ mäüt âiãøm, âạnh säú
0,1,2, 72. Näúi cạc âiãøm âọ lải ta cọ âäư thë vẹc tå phủ ti tạc dủng lãn chäút khuu.
Dëch gäúc ta âäü xúng mäüt âoản bàòng giạ trë lỉûc quạn tênh ly tám :
P
R0
= -m
2

2
[MN/m
2
]
Âáy chênh l tám chäút khuu 0
1
.
Xạc âënh phỉång chiãưu v âiãøm âàût lỉûc
Giạ trë ca lỉûc l vẹctå tênh tỉì gäúc 0
1
âãún mäüt vë trê báút k m ta cáưn; Chiãưu
ca lỉûc l tỉì tám ra ngoi;
Âiãøm âàût nàòm trãn phỉång kẹo di ca vẹctå v càõt vng trn tỉåüng trỉng
cho chäút khuu.
Khai triãøn âäư thë vẹctå phủ ti Z-T thnh âäư thë Q-
α
:
V hãû trủc ta âäü Q-α, chn tè lãû xêch µ
Q
= 0,05[âäü/mm]v µ
Q


T

Z
Trãn cạc âiãøm chia ca trủc O-α ta láưn lỉåüt âàût cạc vẹctå tỉång ỉïng våïi cạc gọc.
Chàóng hản 10
0
,20
0
, ,720
0
.
Näúi cạc âáưu mụt vẹctå lải ta cọ âäư thë khai triãøn Q=f(α).
Láûp bng âãø v Q=f(α).
Bng2.3.Bng tênh Q
tb
α
0
Q α
0
Q α
0
Q α
0
Q
0
180 540 720
Xạc âënh Q
max
, Q
tb

, Q
min


280°80°
0
0° 20° 40° 60°
1
2
180°120°100° 140° 160° 220°200° 240° 260°
Qtb
2
3
4
(MN/m )
2
Qtb
480°380°320°300° 340° 360° 420°400° 440° 460° 520°500° 540° 560° 620°600°580° 640° 660° 720°700°680°
α°
Hçnh 2.8.Âäư thë khai triãøn ca vẹctå phủ ti ta
ï
c dung trãn chäút khuu






V âäư thë phủ ti tạc dủng trãn âáưu to thanh truưn :
KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng

_________________________________________________________________________
8
Duỡng mọỹt tồỡ giỏỳy boùng, trón tồỡ giỏỳy boùng coù caùc õióứm chia ổùng vồùi caùc goùc
(+) õọỹ. Sau õoù õỷt tồỡ giỏỳy boùng lón õọử thở vectồ phuỷ taới taùc duỷng trón chọỳt khuyớu.
Ta tióỳn haỡnh xoay tồỡ giỏỳy boùng ngổồỹc chióửu kim õọửng họử ổùng vồùi goùc dổồùờ tồỡ giỏỳy
boùng thỗ coù goùc (+) trón tồỡ giỏỳy boùng, cổù mọựi lỏửn xoay nhổ vỏỷy ta õaùnh dỏỳu caùc
õióứm trón tồỡ giỏỳy boùng. Sau õoù ta nọỳi caùc õióứm laỷi ta õổồỹc õọử thở phuỷ taới taùc duỷng
lón õỏửu to thanh truyóửn.

180
173
720
186
253
273
262
284
296
450
610
63
560
Z'
38
51
25
13
580
590
240

600
230
346
370
0
334
120
140
160
540
500
380
180
470
490
480
460
130
308
321
340
107
660
86
73
97
640
620
630
250

260
270
650
280
290
300
143
126
117
135
680
670
320
310
330
165
151
158
690
700
710
60
350
410
400
110
100
390
360
440

420
90
430
70
80
201
40
50
20
10
30
194
232
233
224
208
216
T'








Hỗnh 2.9.ọử thở lổỷc taùc duỷng lón õỏửu to thanh truyóửn

ọử thở maỡi moỡ
n chọỳt khuyớu :

- Chia voỡng troỡn tổồỹng trổng cho chọỳt khuyớu thaỡnh 24 phỏửn bũng nhau,õaùnh
sọỳ thổù tổỷ theo chióửu ngổồỹc kim õọửng họử.
- Tổỡ caùc õióứm chia 0,1,2,3, 23.Trón voỡng troỡn 0, keớ caùc tia 0o,10,20, ,230
keùo daỡi cừt õọử thở phuỷ taới taùc duỷng trón chọỳt khuyớu ồớ caùc õióứm xaùc õởnh. Ta lỏỷp õổồỹc
tọứng phuỷ taới taùc duỷng lón 1 õióứm õỷt laỡ Q
i
. Giaù trở cuớa tọứng Q
i
õổồỹc ghi vaỡo caùc ọ
coù õaùnh dỏỳu trổồùc, sau õoù cọỹng tỏỳt caớ caùc giaù trở trón tổỡng cọỹt coù tọứng phuỷ taới taùc
duỷng trón caùc õióứm cuớa bóử mỷt chọỳt Q

i
Lỏỷp baớng giaù trở õóứ tờnh Q

i
Baớng 2.4. Baớng xaùc õởnh vuỡng aớnh hổồớng cuớa

i
Q

ióứm
Q
i
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

20 21 22 23
Q
0
Q

23



Q
KT CU ĩNG C Dổồng Vióỷt Duợng
_________________________________________________________________________
9

21
20
18
19
17
15
16
22
23
0
1
3
2
4
14
13
12
11
6
5
7

9
8
10
Hỗnh 2.10.ọử thở maỡi moỡn chọỳt khuyớu
PHÁƯN II. KÃÚT CÁÚU CHI TIÃÚT V CỦM CHI TIÃÚT CHÊNH TRONG
ÂÄÜNG CÅ ÂÄÚT TRONG


1. KÃÚT CÁÚU NHỌM PISTON
A. PITTON
1.1. ÂIÃƯU KIÃÛN LM VIÃÛC V VÁÛT LIÃÛU CHÃÚ TẢO PISTON
1.1.1. Âiãưu kiãûn lm viãûc ca Piston

Piston cọ âiãưu kiãûn lm viãûc ráút nàûng nhc vỉìa chëu ti trng cå hc vỉìa chëu ti
trng nhiãût . Ngoi ra Piston cn chëu ma sạt v àn mn.
+Ti trng cå hc : Trong quạ trçnh chạy , khê häøn håüp chạy sinh ra ạp sút ráút
låïn trong bưng chạy , trong chu k cäng tạc ạp sút khê thãø thay âäøi ráút låïn vç váûy lỉûc
khê thãø cọ tênh cháút va âáûp.
+Ti trng nhiãût : Trong quạ trçnh chạy Piston trỉûc tiãúp tiãúp xục våïi sn váût
chạy cọ nhiãût âäü ráút cao (2300÷2800
0
K) . M nhỉ váûy nhiãût âäü ca Piston v nháút l
nhiãût âäü pháưn âènh Piston cng ráút cao (2300÷2800
0
K) .
+ Ma sạt v àn mn : Trong quạ trçnh lm viãûc Piston chëu ma sạt khạ låïn do
thiãúu dáưu bäi trån v lỉûc ngang N ẹp Piston vo xylanh , ma sạt cng låïn do biãún dảng
ca Piston . Ngoi ra âènh Piston tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi sn váût chạy nãn cn bë sn váût
chạy àn mn .
1.1.2. Váût liãûu chãú tảo Piston

Váût liãûu chãú tảo Piston phi âạp ỉïng âiãưu kiãn lm viãûc ca nọ âọ l cọ âäü bãưn cao,
chëu âỉåüc nhiãût âäü cao, âäü biãún dảng di nh , ma sạt nh . Táút nhiãn khäng cọ loải váût
liãûu no âạp ỉïng âäưng thåìi cạc u cáưu trãn . Do âọ cáưn chn váût liãûu täúi ỉu nháút , so
våïi håüp kim gang thç håüp kim nhäm cọ âäü bãưn tháúp hån , âäü biãún dảng di låïn hån
nhỉng håüp kim nhäm cọ khäúi lỉåüng riãng nh hån v cng cọ tênh âục täút nhỉ gang .
Do âọ chn håüp kim nhäm lm váût liãûu chãú tảo Piston .

1.2. KÃÚT CÁÚU PITTONS
Piston gäưm ba pháưn chênh :
+ Âènh Piston : L pháưn trãn cng ca Piston , cng våïi xy lanh v nàõp mạy tảo
thnh bưng chạy .
+ Âáưu Piston : Bao gäưm âènh Piston v vng âai làõp xẹcmàng dáưu v xẹcmàng
khê lm nhiãûm vủ bao kên bưng chạy .
+ Thán Piston : Pháưn phêa dỉåïi rnh xẹcmàng dáưu cúi cng åí âáưu Piston lm
nhiãûm vủ dáùn hỉåïng cho Piston .


19
Âàûc âiãøm kãút cáúu ca piston âỉåüc mä t nhỉ hçnh 2.1


Hçnh 2.1 : Kãút cáúu piston âäüng cå Âiesel 4 k

Phán têch âàûc âiãøm kãút cáúu ca âènh Piston
- Kãút cáúu ca âènh Piston : Âènh Piston cọ kãút cáúu ráút âa dảng gäưm âènh bàòng âènh
läưi v âènh lm …
• Âènh bàòng l loải phäø biãún nháút , cọ diãûn têch chëu nhiãût bẹ nháút v cọ kãút cáúu
âän gin dãø chãú tảo
• Âènh läưi cọ âäü cỉïng vỉỵng cao , loải âènh ny khäng cáưn bäú trê cạc âỉåìng gán
phêa dỉåïi âènh nãn trng lỉåüng Piston cọ thãø gim . Loải âènh ny êt kãút müi than

nhỉng do bãư màût chëu nhiãût âäü låïn nãn cọ nh hỉåíng xáúu tåïi quạ trçnh lm viãûc ca
Piston .
• Âènh l cọ diãûn têch chëu nhiãû
t låïn hån âènh bàòng nhỉng cọ ỉu âiãøm l tảo ra
xoạy läúc nhẻ trong quạ trçnh nẹn v trong quạ trçnh chạy .
+ Kãút cáúu ca âáưu Piston : Nhiãûm vủ ch úu ca âáưu Piston l bao kên v l
nåi bäú trê rnh xẹc màng, säú lỉåüng rnh xẹcmàng khê chn tỉì 3÷5 , säú lỉåüng rnh
xẹcmàng dáưu tỉì 1÷ 3.
Âãø gim nhiãût cho xẹcmàng khê thỉï nháút cáưn bäú trê xẹcmàng khê thỉï nháút cng
gáưn khu vỉûc nỉåïc lm mạt cng täút. Chn säú xẹcmàng khê theo ngun tàõc : ạp sút khê
thãø cng cao , täúc âäü cng tháúp , âỉåìng kênh xylanh cng låïn thç chn säú xẹcmàng khê
cng nhiãưu .

20
+ Kãút cáúu ca thán Piston : Thán Piston cọ tạc dủng l dáùn hỉåïng cho Piston
chuøn âäüng trong xylanh v chëu lỉûc ngang N . Âãø dáùn hỉåïng täút v êt va âáûp khe håí
giỉỵa thán Piston v xylanh cáưn phi bẹ . Chiãưu di ca thán cng låïn thç dáùn hỉåïng
cng täút ạp sút tạc dủng lãn Piston cng nh, Piston êt bë mn. Tuy nhiãn thán cng di
thç khäúilỉåüng ca Piston cng låïn v ma sạt cng låïn .
Vë trê ca läù bãû chäút : khi chëu lỉûc ngang nãúu chäút Piston âàût åí chênh giỉỵa thán
thç åí trảng thại ténh ạp súạphan bäú âãưu . Nhỉng khi Piston chuøn âäüng dolỉûc ma sạt
tạc dủng lm cho Piston cọ xu hỉåïng quay quanh chäút nãn ạp sút ca Piston nẹn trãn
xylanh s phán bäú khäng âãưu nỉỵa . Vç thãú thỉåì
ng âàût chäút åívë trê cao hån:

h
chäút
= (0,6÷ 0.7)H
thán



N
hch
Hth

Hçnh 2.2 : Vë trê läù bãû chäút

Dảng ca thán Piston : Dảng ca thán Piston thỉåìng khäng phi l hçnh trủ m
tiãút diãûn ngang thỉåìng cọ dảng ä van hồûc vạt åí hai âáưu bãû chäút Piston . Phi lm nhỉ
váûy l âãø khi Piston bë biãún dảng do lỉûc khê thãø P
Z
, lỉûc ngang N v nhiãût tạc dủng
Piston khäng bë bọ kẻt trong xylanh
C ba ngun nhán ny âãưu lm cho Piston biãún dảng thnh hçnh ävan (trủc låïn
trng våïi âỉåìng tám chäút Piston) . Kãút qu l lm cho Piston bë bọ trong xylanh .
Âãø khàõc phủc lm thán Piston cọ dảng ä van sàơn m trủc ngàõn trng våïi âỉåìng
tám chäút , hồûc tiãûn vạt båït màût thán Piston åí phêa hai âáưu bãû chäút .



21


t

p
z
N



Hçnh 2.3 : Trảng thại biãún dảng ca Piston khi chëu nhiãût , lỉûc
khê thãø P
Z
v lỉûc ngang N

B. KÃÚT CÁÚU XẸCMÀNG

1.1. Âiãưu kiãûn lm viãûc v váût liãûu chãú tảo xẹcmàng
1.1.1.Âiãưu kiãûn lm viãûc
Xẹcmàng khê cọ nhiãûm vủ bao kên bưng chạy , ngàn khäng cho khê chạy lt xúng
cacte , cn xẹcmàng dáưu cọ nhiãûm vủ ngàn khäng cho dáưu nhåìn sủc lãn bưng chạy .
Xẹcmàng khê lm viãûc trong âiãưu kiãûn chëu nhiãût âäü cao , ạp sút va âáûp låïn ,ma
sạt mi mn nhiãưu v chëu àn mn hoạ hc . V ngoi ra khi âäüng cå lm viãûc xẹcmàng
cng chëu ỉïng sút ún .
1.1.2.Váût liãûu chãú tảo xẹcmàng
Våïi âiãưu kiãûn lm viãûc ca xẹcmàng nhỉ trãn nãn váût liãûu chãú tảo xẹcmàng phi cọ
âáưy â cạc tênh cháút sau:
+ Cọ tênh chëu mi mn täút åí diãưu kiãûn ma sạt tåïi hản.
+ Cọ hãû säú
ma sạt nh âäúi våïi màût xylanh .
+ Cọ sỉïc bãưn v âäü ân häưi cao v äøn âënh trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü cao
+ Cọ kh náưng khêt våïi màût xylanh mäüt cạch nhanh chọng.
Ta chn gang håüp kim lm váût liãûu chãú tảo xẹcmàng vç nọ cọ nhiãưu ỉu âiãøm m bn
thán cạc loải váût liãûu khạc khäng sạnh âỉåüc nhỉ :
+ Nãúu màût ma sạt bë co xỉåïc trong quạ trçnh lm viãûc vãút xỉåïc máút dáưn màût ma
sạt âỉåüc khäi phủc nhỉ c.
+ Gåraphit trong håüp kim ngang cọ kh nàng bäi trån màût ma sạt do âọ lm gim
hãû säú ma sạt .
+ Êt nhảy cm våïi ỉïng sút táûp trung sinh ra åí cạc vng cọ vãút xỉåïc .



22
1.2. Kãút cáúu ca xẹcmàng
Xẹcmàng cọ kãút cáúu âån gin . Nọ cọ dảng vng thẹp håí miãûng nhỉ hçnh (2.9) .
Dỉåìng kênh D ca xẹcmàng l âỉåìng kênh ngoi ca xẹcmàng åí trảng thại làõp ghẹp
trong xylanh . Màût 1 l màût âạy , màût 2 l màût lỉng v màût 3 l màût bủng , chiãưu dy
ca xẹcmàng l khong cạch giỉỵa hai màût âạy. Theo nhiãûm vủ xẹcmàng chia lm hai
loải l xẹcmàng khê v xẹcmàng dáưu . Tu theo sỉû phán bäú ạp sút ca xẹcmàng m
xẹcmàng cọ xẹcmàng âàóng ạo v khäng âàóng ạp . Do xẹcmàng âàóng ạp bë mn khäng
âãưu nháút l khu vỉûc gáưn miãûng xẹcmàng bë mn nhiãưu hån , cn xẹcmàng khäng âàóng
ạp l xẹ
cmàng åí trảng thại tỉû do cọ hçnh dảng nháút âënh v gia cäng thep phỉång phạp
âàûc biãût âãø cọ âỉåüc ạp sút pháưn miãûng ca xẹcmàng tỉång âäúi låïn , loải xẹcmàng ny
sau mäüt thåìi gian sỉí dủng ạp sút åí pháưn miãûng tuy cọ gim nhỉng gim êt hån loải
xẹcmàng âàóng ạp . Cho nãn hiãûn nay xẹcmàng khäng âàóng ạp âỉåüc dng nhiãưu hån.

D
t
t
1
h
f


Hçnh 2.4 : Xẹcmàng
1. Màût âạy ; 2. Màût lỉng ; 3. Màût bủng 4. Pháưn miãûng ;
5. Khe håí miãûng åí trảng thại làõp ghẹp
Kãút cáúu ca xẹcmàng khê
Xẹcmàng khê cọ nhiãưu kiãøu tiãút diãûn khạc nhau . Ta cọ thãø chn xẹcmàng cọ tiãút
diãûn kiãøu hçnh thang nhỉ hçnh (2.5) .Båíi vç loải ny cọ kãút cáúu âån gin nhỉng khi làõp

vo xylanh màût lỉng bë vanh lãn thnh màût cän , do âọ xẹcmàng chè tiãúp xục våïi xylanh
åí mäüt pháưn màût lỉng xẹcmàng . Vç váûy ạp sút tiãúp xục cao , êt lt khê v chọng r khêt
hån .

23

Hçnh 2.5 : Kãút cáúu xẹcmàng khê

Kãút cáúu ca xẹcmàng dáưu
Kãút cáúu xẹcmàng dáưu cọ nhiãưu loải khạc nhau . Cạc loải tiãút diãûn hçnh thang , lỉåỵi
dao, xẹc màng täø håüp . Cạc dảng ny âãưu nhàòm mủc âêch náng cao ạp sút tiãúp xục
trãn vạch xylanh.



Hçnh 2.6 : Xẹc màng dáưu
Mäüt säú dảng kãút cáúu xẹc màng khê, dáưu sỉí dủng trong âäüng cå âỉåüc mä t trãn hçnh
2.7
Hçnh 2.7 : Mäüt säú dảng xẹc màng khê, dáưu trong âäüng cå




24
C, Chọỳt piston
1.1. ióửu kióỷn laỡm vióỷc vaỡ vỏỷt lióỷu chóỳ taỷo chọỳt
1.1.1.ióửu kióỷn laỡm vióỷc
Chọỳt piston laỡm vióỷc trong õióửu kióỷn taới troỹng cồ hoỹc, taới troỹng nhióỷt, taới troỹng va õaỷp
cao.
1.1.2.Vỏỷt lióỷu chóỳ taỷo xeùcmng

Phaới õaớm baớo coù õọỹ beỡn cồ, nhióỷt cao, coù khaớ nng chở taới troỹng va õỏỷp. Thọng
thổồỡng vỏỷt lióỷu chóỳ taỷo chọỳt piston laỡ theùp hồỹp kim.
1.2. Kóỳt cỏỳu chọỳt piston
Kóỳt cỏỳu chọỳt piston õồn giaớn, chọỳt piston coù dng hỗnh truỷ rọựng (mỷt ngoaỡi hỗnh truỷ, mỷt
trong roợnh õóứ laỡm nheỷ chọỳt).


25

2. Kãút cáúu nhọm thanh truưn
A.Kãút cáúu thanh truưn

2.1.Nhiãûm vủ v âiãưu kiãûn lm viãûc thanh truưn.

Nhiãûm vủ:
- Thanh truưn dng âãø näúi piston v trủc khuu.
- Biãún chuøn âäüng tënh tiãún ca Pêton thnh chuøn âäng quay ca
trủc khuu.
Âiãưu kiãûn lm viãûc:
+Chëu tạc âäüng ca lỉûc khê thãø
+Chëu tạc âäüng ca lỉûc quạn tênh nhọm piston
+Chëu tạc âäüng ca lỉûc quạn tênh thanh truưn
Váût liãûu chãú tảo thanh truưn: Váût liãûu chãú tảo thanh truưn phi cọ âäü bãưn cå
hc âäü cỉïng vỉỵng cao, thäng thỉåìng l thẹp cạc bon hồûc thẹp håüp kim





Hçnh 2.8: Cạc dảng thanh truưn sỉí dủng trong âäüng cå âäút trong




27
2.2. Kãút cáúu thanh truưn
Kãút cáúu thanh truưn âỉåüc chia lm 3 pháưn
- Âáưu nh thanh truưn: Âáưu làõp ghẹp chäút pistäng.
- Âáưu to thanh truưn: Làõp ghẹp giỉỵa thanh truưn våïi chäút khuyu.
- Thán thanh truưn: L pháưn thanh truưn näúi giỉỵa âáưu nh v âáưu to.
• Âáưu nh thanh truưn:

Hçnh 2.9:Kãút cáúu cạc dảng âáưu nh thanh truưn
NX: Kãút cáúu âáưu nh thanh truưn phủ thüc vo kêch thỉåïc chäút pittäng v phỉång
phạp làõp ghẹp chäút pittäng våïi âáưu nh thanh truưn .
- Khi chäút pittäng làõp tỉû do:
- Âáưu nh thanh truưn cọ dảng hçnh trủ räùng.
- Thanh truưn ca âäüng cå cåỵ låïn thỉåìng dng âáưu nh dảng cung trn
âäưng tám,âäi khi dng kiãøu ävan âãø tang âäü cỉïng ca âáưu nh.
- Trong nhỉỵng âäüng cå mạy bay, âäüng cå xàng dng trãn ä tä, âáưu nh
thanh truưn cọ dảng hçnh trủ mng.
Khi làõp chäút pittäng tỉû do do cọ sỉû chuøn âäüng tng âäúi giỉỵa chäút
pittäng v âáưu nh nãn phi chụ bäi trån màût ma sạt.
@Dáưu bäi trån âỉåüc âỉa lãn màût chäút pittäng v bảc lọt âáưu nh bàòng
âỉåìng dáùn âáưu khoan dc theo thán thanh truưn.
@Trong âäüng cå ä tä mạy kẹo v âäüng cå nh, bảc lọt âáưu nh âỉåüc
bäi trån theo kiãøu hỉï
ng âáưu vung tẹ.
Trong âäüng cå hai k âáưu nh thanh truưn ln ln chëu nẹn, do âọ
âáưu bäi trån âỉa lãn bãư màût chäút pittäng phi cọ ạp sút cao v âãø giỉỵ dáưu bäi
trån,trãn bảc lọt âáưu nh thanh truưn thỉåìng cọ cạc rnh chẹo âãø chỉïa âáưu

nhåìn.
ÅÍ mäüt säú âäüng cå hai k täúc âäü cao do ạp sút trãn màût chäút låïn v khọ
bäi trån nãn ngỉåìi ta thỉåìng khäng dng bảc lọt m dng ä bi âa.

28
Trong nhỉỵng âäüng cå lm mạt âènh pittäng bàòng cạch phun dáưu nhåìn
nhåìn vo màût dỉåïi ca âènh pittäng, trãn âáưu nh thanh truưn phi bäú trê läù
phun dáưu. Dáưu sau khi bäi trån bãư màût bảc lọt v chäút pittäng s phun qua läù
phun vo màût dỉåïi âènh pittäng âãø lm mạt âènh.

• Thán thanh truưn

Kãút cáúu ca thán thanh truưn phủ thüc vo tiãút diãûn ngang thán
thanh truưn
+ Loải thán thanh truưn cọ tiãút diãûn trn: thỉåìng dng trong âäüng cå
ténh tải v tu thu täúc âäü tháúp.
@Ỉu âiãøm ca cạc loải ny l dãù chãú tảo theo phỉång phạp rn tỉû do v
dãù gia cäng.
@Khuút âiãøm ca loả
i thán thanh truưn ny l sỉí dung váût liãûu khäng
håüp l.
+Thán thanh truưn cọ tiãút diãûn chỉỵ I: âỉåüc dng ráút nhiãưu trong âäüng
cå ä tä mạy kẹo v cạc loải âäüng cå cao täúc. Loải thán cọ tiãút diãûn ny sỉí
dủng váût liãûu ráút håüp l( trủc y_y nàòm trong màût phàóng làõc.
@Loải thán thanh truưn cọ tiãút diãûn chỉỵ I thỉåìng chãú tảo theo phỉång
phạp rn khn ,thêch håüp våïi phỉång ạn sn xút låïn.
ÅÍ mäüt vi âäüng cå nhiãưu hng xylanh, âäi khi dng loải thanh truưn
cọ tiãút diãûn chỉỵ H âãø tàng bạn kênh chuøn tiãúp tỉì thán âãún âáưu to thanh
truưn nhàòm tàng âäü cỉïng vỉỵng ca thán thanh truưn.
+ Loa

ûi thán thanh truưn cọ tiãút diãûn hçnh chỉỵ nháût v hçnh ävan
thỉåìng dng trong âäüng cå mä tä ,xưng mạy, âäüng cå cåỵ nh. Loải thán ny
kãút cáúu âån gin dãù chãú tảo.
Âäi khi âãø tàng âäü cỉïng vỉỵng v dãù khoan âỉåìng dáưu bäi trån, thán thanh
truưn cọ gán gia cäú trãn sút chiãưu di ca thán.
Âỉåìng kênh läù dáùn dáưu thỉåìng bàòng 4÷8 mm. Âỉåìng kênh läù dáùn dáưu
phi bo âm cung cáúp âáưy â lỉåüng dáưu bäi trån v nhanh chọng âỉa dáưu lãn
bäi trån khi khåíi âäüng. Vç váûy läù dáùn dáưu khäng nãn quạ låïn hồûc quạ bẹ.
Do cäng nghãû khoan läù dáưu khọ khàn nháút l âäúi våïi cạc loải thanh
truưn di , nãn cọ khi ngỉåìi ta gàõ
n äúng dáùn dáưu bäi trån åí phêa ngoi thán thãø
âãø âỉa dáưu tỉ âáưu to lãn âáưu nh.
Chiãưu räüng h ca thán thanh truưn tàng dáưn tỉì âáưu nh lãn âáưu to âãø
ph håüp våïi quy lût phán bäú ca lỉûc quạn tênh tạc dủng lãn thán thanh
truưn trong màût phàóng làõc. Lỉûc quạn tênh phán bäú theo quy lût hçnh
tam giạc.

29


ỏửu to thanh truyóửn













Hỗnh 2.10: Kóỳt cỏỳu õỏửu to thanh truyóửn: 1-Nừp õỏửu to; 2-Bu lọng õỏửu to
thanh truyóửn; 3-Thỏn thanh truyóửn; 4-Baỷc loùt
Kờch thổồùc õỏửu to thanh truyóửn phuỷ thuọỹc vaỡo õổồỡng kờnh vaỡ chióửu daỡi
chọỳt khuyớu.
yóu cỏửu :
- Coù õọỹ cổùng vổợng lồùn õóứ baỷc loùt khọng bở bióỳn daỷng.
- Kờch thổồùc nhoớ goỹn
+ lổỷc quaùn tờnh chuyóứn õọỹng quay nhoớ;
+giaớm kờch thổồùc họỹp truỷc khuyớu,
- Chọự chuyóứn tióỳp giổợa thỏn vaỡ õỏửu to phaới coù goùc lổồỹn lồùn õóứ giaớm ổùng suỏỳt
tỏỷp trung.
- Dóự lừp gheùp cuỷm pittọng thanh truyóửn vồùi truỷc khuyớu.

2.3. Kóỳt cỏỳu mọỹt sọỳ daỷng thanh khaùc
Kóỳt cỏỳu thanh truyóửn lừp kóỳ tióỳp:
Loaỷi naỡy hai thanh truyóửn cuớa hai haỡng xi lanh giọỳng hóỷt nhau lừp kóỳt tióỳp
trón cuỡng mọỹt chọỳt khuyớu.
- ặu õióứm:
Kóỳt cỏỳu õồn giaớn dóự chóỳ taỷo, hai thanh truyóử
n laỡm hoaỡn toaỡn giọỳng
hóỷt nhau nón chóỳ taỷo reớ tióửn.
- Nhổồỹc õióứm:
Chọỳt khuyớu phaới laỡm daỡi aớnh hổồớng chióửu daỡi truỷc khuyớu vaỡ thỏn maùy
laỡm tng troỹng lổồỹng õọỹng cồ vaỡ giaớm sổùc bóửn truỷc khuyớu.

30

×