Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.19 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 145
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO N-A
TRƯỜNG THPT DTNT TÂN KỲ

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
Môn thi: VẬT LÝ - Trung học phổ thông
Thời gian làm bài:60 phút.


Mã đề thi 145
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc
v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = 2v/f. B. λ = v/f. C. λ = vf. D. λ = 2vf.
Câu 2: Hạt nhân
U
238
92

A. 92 prôtôn và 238 nơtron B. 146 prôtôn và 92 nơtron
C. 238 prôtôn và 92 nơtron D. 92 prôtôn và 146 nơtron
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại
A. Có tác dụng sinh lý như hủy diệt tế bào, diệt khuẩn, diệt nấm mốc
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ
D. Tác dụng lên kính ảnh và làm i ôn hóa không khí
Câu 4: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu
tơn là


A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau
C. Chùm ánh sáng mặt trời bị phản xạ khi qua lăng kính.
D. Lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời
Câu 5: Sự phát quang của các chất mà ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh
sáng kích thích gọi là
A. Sự huỳnh quang B. Sự lân quang
C. Hiện tượng quang điện D. Điện phát quang
Câu 6: Thứ tự sắp xếp của các hành tinh trong hệ mặt trời theo thứ tự bán kính quỹ đạo tăng
dần là
A. Thủy tinh, kim tinh , trái đất, hỏa tinh, thổ tinh, mộc tinh, hải vương tinh và thiên vương
tinh
B. Kim tinh, thủy tinh, trái đất, hỏa tinh, mộc tinh, thổ tinh, thiên vương tinh và hải vương
tinh
C. Thủy tinh, kim tinh , trái đất, hỏa tinh, thổ tinh, mộc tinh, thiên vương tinh và hải vương
tinh
D. Thủy tinh, kim tinh, trái đất, hỏa tinh, mộc tinh, thổ tinh, thiên vương tinh và hải vương
tinh
Câu 7: Quang phổ chỉ chứa những vạch màu riêng lẻ và ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối là
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ và liên tục D. Quang phổ hấp thụ
Câu 8: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần
số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
Trang 2/5 - Mã đề thi 145
A.
C
L

f

2
1
 B.
LCf

2
C.
L
C
f

2
1
 D.
LC
f

2
1

Câu 9: Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch của mạch điện
xoay chiều RLC không phân nhánh có phương trình là u=200cos100t (V) và
i=
22
cos(100t-/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 400W B. 400
2
W C. 200W D. 200

2
W
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3 pha dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Tác dụng của từ trường quay
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay
Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều phần cảm
A. Là roto B. Là stato
C. có tác dụng tạo ra dòng điện D. có tác dụng tạo ra từ trường
Câu 12: Bước sóng của ánh sáng đỏ, lam, lục và chàm ở trong chân không lần lượt là 
1
, 
2
,

3
, và 
4
. Sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. 
4
, 
2
, 
1
, và 
3
. B. 
4

, 
2
, 
3
, và 
1
. C. 
1
, 
3
, 
2
, và 
4
. D. 
1
, 
2
, 
3
, và 
4
.
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi
dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
định còn có 7 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 66,7 m/s. B. 100 m/s. C. 50 m/s. D. 200 m/s.
Câu 14: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 68V và 32 V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là

A. 60 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 36 V.
Câu 15: Lấy hằng số Plăng h=6,625.10
-34
j.s. Năng lượng của phôtôn có tần số 8.10
14
Hz là
A. 53.10
-20
j B. 3,5.10
-19
j C. 53.10
-19
j D. 5,3.10
-20
j
Câu 16: Hai nhạc cụ phát ra hai âm cơ bản có cùng tần số và cùng cường độ âm. Người ta
phân biệt được âm thanh do hai nhạc cụ đó phát ra là nhờ vào đặc tính sính lí của âm đó là
A. độ to của âm. B. mức cường độ âm.
C. độ cao của âm. D. âm sắc.
Câu 17: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây
A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường
B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ
C. Truyền được trong chân không
D. Mang năng lượng
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân

 NaXMg
22
11
25

12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây
A.
D
2
1
B.
T
3
1
C.  D.
H
1
1

Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh, biết R=20
3
(), L=

3,0
(H),
C=

4
10.2

(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở
của mạch là
A. 20 2  B. 40 C. 20 D. 50
Trang 3/5 - Mã đề thi 145

Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
1 1 1
s( . )
x Aco t
 
  ,
2 2 2
s( . )
x A co t
 
  . Biên độ dao động tổng hợp của chúng có giá trị
cực đại (với k là số nguyên) khi độ lệch pha của hai dao động có giá trị là
A.
2/
12

k
. B.
2 1
(2 1)
k
  
  
. C.
1 2
2
k
  
 

D.
1 2
k
  
 
.
Câu 21: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. lực căng dây treo. B. lực cản môi trường.
C. trọng lực tác dụng lên vật. D. dây treo có khối lượng không đáng kể.
Câu 22: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng 4 lần. B. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
C. khối lượng vật nặng giảm 2 lần. D. biên độ tăng 2 lần.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 ở khác phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm.
Khoảng vân có giá trị là
A. 0,4mm B. 0,3m C. 0,6mm D. 0,3mm
Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Cơ năng biến đổi thành điện năng
C. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng
D. Nhiệt năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 25: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo
vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng K, khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 4cm.
Kéo vật rời khỏi VTCB theo phương thẳng đứng hướng xuống một đoạn 2cm, rồi truyền cho
nó vận tốc
10 3

(cm/s) theo phương thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc thả
vật, gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên, lấy
2 2

10 /

 
g m s
. Phương trình dao
động điều hòa của vật là
A. x=2cos(5t+) cm B. x=4cos(5t-/3) cm
C. x=4cos(5t-2/3) cm D. x=2cos(5t+2/3) cm
Câu 26: Một máy hạ thế lý tưởng có số vòng dây ở các cuộn là 100 vòng và 5500 vòng. Đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là 220V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 4(V) B. 12,1(kV) C. 4(kV) D. 55(V)
Câu 27: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có phương trình i=4cos100t (A). Cường
độ dòng điện hiệu dụng khi đó là
A. 4
2
A B. 2A C. 2
2
A D. 4A
Câu 28: Dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến
A. Chiếc điều khiển ti vi B. Chiếc điện thoại di động
C. Máy thu hình D. Máy thu thanh
Câu 29: Na
24
11
là chất phóng xạ 
-
với chu kỳ bán rã 15h. Ban đầu có N
0
hạt Na

24
11
, sau 45h số
hạt
Na
24
11
bị phân rã là
A. 75% B. 12,5% C. 25% D. 87,5%
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân
nHeDT
1
0
4
2
2
1
3
1

. Biết m
T
=3,01625u, m
D
=2,01400u,
m
He
=4,00260u, m
n
=1,00866u lấy số Avô-ga-đrô là N

A
=6,02.10
23
mol
-1
, e=1,6.10
-19
C và
1uc
2
=931,5MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g khí He gần đúng là
A. 426,216.10
9
j B. 226,216.10
9
j C. 626,216.10
9
j D. 246,216.10
9
j
Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos4t (cm), tần số dao của vật là
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 4Hz D. 4Hz
Trang 4/5 - Mã đề thi 145
Câu 32: Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hòa có giá trị lần lượt
là 16 (cm/s) và 6,4 (m/s
2
). Lấy 
2
=10. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5s B. 2,0s C. 1,256s D. 5,0s


II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa vào hiện tượng
A. Phát xạ nhiệt B. Phát xạ tự phát C. Phát xạ cảm ứng D. Cảm ứng điện từ
Câu 34: Ở dao động cơ cưỡng bức có tần số
A. bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Thay đổi theo thời gian
C. Bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Biến đổi theo hàm sin hoặc cosin của thời gian
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng giống nhau đặt tại hai điểm
A,B cách nhau 10cm. C là một điểm nằm trên đường cực tiểu, giữa C và đường trung trực của
AB có một đường cực đại khác. Biết AC= 15cm, BC=12cm. Bước sóng khi đó có giá trị là
A. 3,0cm B. 2,0cm C. 1,5cm D. 0,3cm
Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch với dòng điện tức thời trong mạch là
A. -
rad
2

B. 0 C.
rad
2

D.
rad
4



Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến
760nm. Tại vị trí cách vân trung tâm 1,5mm có bao nhiêu bức xạ có vân sáng trùng nhau
A. 5 bức xạ B. 4 bức xạ
C. 6 bức xạ D. Không có bức xạ nào
Câu 38: Hạt nhân
Fe
56
26
có khối lượng 55,934939u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u và
nơtron là 1,00866u. Lấy 1u=931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Fe
56
26

A. 478,92MeV B. 18,42MeV C. 8,55MeV D. 15,96MeV
Câu 39: Đoạn mạch RCL mắc nối tiếp có R=100, C= F

3
10

, cuộn dây thuần cảm có
L=
H

1,0
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi

là 220V và tần số thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng là 2,2A thì tần số có giá
trị
A. 60Hz B. 314Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 40: Lấy hằng số Plăng h=6,625.10
-34
j.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s
và e=1,6.10
-19
C .Chiếu ánh sáng có bước sóng 250nm vào một kim loại có công thoát
4,14eV . Động năng ban đầu cực đại của quang electron là
A. 8,28eV B. 2,88eV C. 0,28eV D. 0,828eV

B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện trong tế bào quang điện là 6,2eV.
Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm giữa anốt và catốt là
A. -3,1V B. -9,92V C. 6,2V D. -6,2V
Trang 5/5 - Mã đề thi 145
Câu 42: Một mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm L=25mH
. Nạp điện cho tụ đến điện áp 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. 4,28mA B. 3,72mA C. 5,25mA D. 6,34mA
Câu 43: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Kết luận nào sau đúng khi nói về
khối lượng của hạt
A. Khối lượng động bằng một nửa khối lượng nghỉ
B. Khối lượng động gấp đôi khối lượng nghỉ
C. Khối lượng động bằng khối lượng nghỉ
D. Khối lượng động bằng 1/4 khối lượng nghỉ
Câu 44: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T, biết độ phóng xạ ban đầu là H

0
.

Độ phóng
xạ tại thời điểm t=4T là
A. H
0
/16 B. H
0
/8 C. H
0
/32 D. H
0
/4
Câu 45: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định với động năng 1250j. Biết mômen
quán tính của vật đối với trục quay của vật là 1kg.m
2
. Tốc độ góc của vật bằng
A. 25 2 rad/s B. 100rad/s C. 2500rad/s D. 50rad/s
Câu 46: Trong trường hợp nào sau đây vật quay biến đổi đều
A. Độ lớn gia tốc góc không đổi B. Độ lớn tốc độ dài không đổi
C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi D. Độ lớn tốc độ góc không đổi
Câu 47: Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử xuất hiện ở thời điểm nào sau "Vụ nổ lớn" ?
A. 3000 năm B. 30000 năm C. 300000 năm D. 3000000 năm
Câu 48: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng
từ 20rad/s đến 50rad/s. Góc quay của bánh xe trong thời gian 5s đó là
A. 100rad B. 250rad C. 175rad D. 75rad




HẾT

×