Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ bản
Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 164
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Trng hp no cú kt ta khi phn ng hon ton:
A. Thờm d HCl vo dung dch NaAlO
2
B. Sc CO
2
d vo dung dch Ca(OH)
2
C. Thờm KOH d vo dung dch AlCl
3
D. Thờm Ba(OH)
2
d vo Al
2
(SO
4
)
3.
Câu 2: Hũa tan hon ton hn hp gm Na v Al ( n
Na
: n
Al
= 1:1) trong nc thu c 4,48 lit khớ H
2
( ktc). Mt
khỏc, cng hũa tan hon ton hn hp trờn trong NaOH d thỡ th tớch khớ thoỏt ra ktc l:
A. 5,6 lit B. 8,4 lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit
Câu 3: Ho tan 4,8 gam mt oxyt kim loi hoỏ tr II bng dd HCl (va ) thu c dung dch cú cha 11,4 gam
mui khan .Oxyt ó cho cú cụng thc hoỏ hc l:
A. MgO B. BeO C. CaO D. BaO
Câu 4: Cho cỏc cht: Ca, Mg, Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Na. S cht cú th tỏc dng vi dung dch NaOH
cú khớ thoỏt ra l:
A. 7 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 5: Thuc th duy nht cú th nhn bit cỏc dung dch riờng bit: NaHCO
3
, AlCl
3
, NaCl l:
A. HCl B. Ba(OH)
2
C. BaSO
4
D. AgNO
3
Câu 6: Cho cỏc cht : HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, CO
2
, BaCO
3
. S cht cú th tỏc dng vi Ca(HCO
3
)
2
l:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Dóy gm cỏc cht khụng tỏc dng vi dung dch NaOH:
A. Al, NaHCO
3
, Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
C. NaAlO
2
, Na
2
CO
3
, NaCl D. Al, FeCl
2
, FeCl
3
Câu 8: Cho 200ml dung dch MgCl
2
0,2M vo 200ml dung dch NaOH 1M. Khi lng kt ta thu c l:
A. 6,96 gam B. 2,32 gam C. 5,8 gam D. 11,6 gam
Câu 9: Phn ng gia cỏc cht no sau õu khụng xy ra :
A. Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CaCO
3
+ NaHSO
4
C. Mg(OH)
2
+ CaCl
2
D. NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
Câu 10: Chn phỏt biu sai:
A. Natri y Fe ra khi dung dch FeCl
3
B. Tớnh cht húa hc chung ca kim loi kim l tớnh kh mnh
C. Tớnh kim loi ca kali mnh hn natri
D. Tớnh kim loi tng dn theo dóy Li, Na, K, Rb, Cs
Câu 11: iu ch Al, ta dựng phng phỏp no sau õy/
A. in phõn núng chy Al
2
O
3
trong criolit. B. iờn phõn núng chy AlCl
3
.
C. Kh AlCl
3
bng K nhit cao. D. Dựng H
2
kh Al
2
O
3
nhit cao
Câu 12: Phng phỏp dựng iu ch Mg t MgCl
2
l:
A. in phõn núng chy mui MgCl
2
B. in phõn dung dch mui MgCl
2
C. Dựng Na y ion Mg
2+
ra khi dd MgCl
2
D. Dựng CO kh MgCl
2
nhit cao
Câu 13: Cho cỏc cht: Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, Na
3
PO
4
. S cht cú th lm mm nuc cng tm thi l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Trng hp khụng xy ra phn ng l:
A. Cu+dd FeCl
3
B. Al + H
2
SO
4
loóng C. Cu + H
2
SO
4
c, núng D. Al + dd NaCl
Câu 15: Cho t t n d CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
. Hin tng xy ra l :
A. To kt ta trng khụng tan. B. Ban u to kt ta trng sau ú tan.
C. Khụng cú hin tng. D. Va cú kt ta trng va cú khớ thoỏt ra.
Câu 16: Nhit phõn 20 g CaCO
3
c m gam cht rn v 3,36 lớt CO
2
(kc). Lng CaO to thnh phn ng trờn l:
A. 13,4 gam; B. 6,6gam C. 11,2 gam D. 8,4 gam
Câu 17: Nc cng tm thi cú cha cỏc ion sau:
A. Mg
2+
, Cl
-
, Ca
2+
B. Mg
2+
, NO
3
-
, Ca
2+
C. Mg
2+
, HCO
3
-
, Ca
2+
D. Mg
2+
, SO
4
2-
, Ca
2+
C©u 18: Cấu hình electron của nguyên tử Al là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C©u 19: Ion Na
+
không tồn tại trong trường hợp nào sau đây ?
A. NaOH tác dung với HCl B. NaOH tác dụng với CuCl
2
C. Đun nóng dung dịch NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
C©u 20: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 22,2 gam muối clorua của một kim loại hóa trị II, thu được 8g kim loại ở
catôt. Kim loại đã cho là:
A. Ca B. Mg C. Ba D. Be
C©u 21: Cho 7,8g hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đkc). Thành phần
% khối lượng Al
2
O
3
trong hổn hợp là:
A. 65,38 B. 63,54 C. 34,62 D. 50
C©u 22: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng 1 dung dịch:
A. AlCl
3
và NH
3
B. HNO
3
và FeS C. Na
2
SO
4
và Ba(NO
3
)
2
D. NaAlO
2
và NaOH
C©u 23: Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH
A. Na, Al, Al
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH C. MgCO
3
, Al, CuO D. KOH, CaCl
2
, Cu(OH)
2
C©u 24: Cho 3,08g hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lit khí ở đktc. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là :
A. 5,92g B. 4,5g C. 4,48g D. 3,71g
C©u 25: Đem dung dịch A chứa 0,6 mol AlCl
3
phản ứng với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số mol các chất NaCl, NaAlO
2
trong dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 1,8 và 0,6 B. 0,6 và 1,8 C. 1,8 và 0,2 D. 2,4 và 0,6
C©u 26: Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al(OH)
3
.
B. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H
+
trong H
2
O.
C. Al có thể phản ứng với HNO
3
đặc trong mọi điều kiện.
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H
2
O.
C©u 27: Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch Na
2
CO
3
. Sản phẩm thu được là:
A. Al
2
(CO
3
)
3
, NaCl B. Al(OH)
3
, NaCl, CO
2
C. Al(OH)
3
, NaHCO
3
, H
2
D. Al
2
O
3
, CO
2
, NaCl
C©u 28: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl:
A. Al, CuO, Fe, Ag B. Al, CaO, Fe, CuO C. Al, Fe, Cu, CuO D. Fe, Mg, Ag, Al
C©u 29: Cho hỗn hợp rắn (Na
2
O+Al
2
O
3
) vào nước dư được dung dịch A và rắn B Sục CO
2
dư vào dd A đư
ợc ↓ D
Dung dịch A có:
A. NaOH, NaAlO
2
B. NaAlO
2
C. NaOH, NaHCO
3
D. NaHCO
3
C©u 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO
3
→ X → Y → Z → CaCO
3
X và Z lần lượt là:
A. Ca, CaO B. Ca, CaCl
2
; C. Ca(OH)
2
, Ca; D. CaO, Ca(NO
3
)
2
Cho Ca = 40; Be = 9; H =1; Ba =137; Na =23; K =39; Mg = 24; O =16; C= 12
HÕt
Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ bản
Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 222
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Nhit phõn 20 g CaCO
3
c m gam cht rn v 3,36 lớt CO
2
(kc). Lng CaO to thnh phn ng trờn l:
A. 13,4 gam; B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 6,6gam
Câu 2: Ho tan 4,8 gam mt oxyt kim loi hoỏ tr II bng dd HCl (va ) thu c dung dch cú cha 11,4 gam
mui khan .Oxyt ó cho cú cụng thc hoỏ hc l:
A. BeO B. BaO C. CaO D. MgO
Câu 3: Cho 7,8g hn hp gm Al v Al
2
O
3
tỏc dng vi dd NaOH d thu c 3,36 lớt khớ H
2
(kc). Thnh phn %
khi lng Al
2
O
3
trong hn hp l:
A. 34,62 B. 50 C. 63,54 D. 65,38
Câu 4: Cỏc cht no sau õy u tan c trong dung dch NaOH
A. Na, Al, Al
2
O
3
B. KOH, CaCl
2
, Cu(OH)
2
C. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH D. MgCO
3
, Al, CuO
Câu 5: Cho cỏc cht: Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, Na
3
PO
4
. S cht cú th lm mm nuc cng tm thi l:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Cho 3,08g hn hp gm Mg, Al v Fe vo dung dch HCl d thy thoỏt ra 0,896 lit khớ ktc. Cụ cn dung
dch sau phn ng thỡ khi lng mui khan thu c l :
A. 3,71g B. 5,92g C. 4,5g D. 4,48g
Câu 7: Nhn xột no di õy ỳng?
A. Trong phn ng ca nhụm vi dung dch NaOH, cht oxi húa l H
2
O.
B. Cỏc vt dng bng Al khụng b oxi húa tip v khụng tan trong nc do c bo v bi lp mng Al(OH)
3
.
C. Nhụm kim loi khụng tan trong nc do nhụm cú tớnh kh yu hn H
+
trong H
2
O.
D. Al cú th phn ng vi HNO
3
c trong mi iu kin.
Câu 8: Cho t t n d CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
. Hin tng xy ra l :
A. Va cú kt ta trng va cú khớ thoỏt ra. B. Khụng cú hin tng.
C. Ban u to kt ta trng sau ú tan. D. To kt ta trng khụng tan.
Câu 9: Phn ng gia cỏc cht no sau õu khụng xy ra :
A. Mg(OH)
2
+ CaCl
2
B. NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O D. CaCO
3
+ NaHSO
4
Câu 10: Cho cỏc cht : HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, CO
2
, BaCO
3
. S cht cú th tỏc dng vi Ca(HCO
3
)
2
l:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: Trng hp no cú kt ta khi phn ng hon ton:
A. Thờm Ba(OH)
2
d vo Al
2
(SO
4
)
3.
B. Sc CO
2
d vo dung dch Ca(OH)
2
C. Thờm KOH d vo dung dch AlCl
3
D. Thờm d HCl vo dung dch NaAlO
2
Câu 12: Dóy gm cỏc cht khụng tỏc dng vi dung dch NaOH:
A. NaAlO
2
, Na
2
CO
3
, NaCl B. Al, NaHCO
3
, Al(OH)
3
C. Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
D. Al, FeCl
2
, FeCl
3
Câu 13: Dóy gm cỏc cht tỏc dng vi dung dch HCl:
A. Al, CaO, Fe, CuO B. Fe, Mg, Ag, Al C. Al, CuO, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu, CuO
Câu 14: Chn phỏt biu sai:
A. Natri y Fe ra khi dung dch FeCl
3
B. Tớnh kim loi ca kali mnh hn natri
C. Tớnh cht húa hc chung ca kim loi kim l tớnh kh mnh
D. Tớnh kim loi tng dn theo dóy Li, Na, K, Rb, Cs
Câu 15: Trong cỏc cp cht sau, cp cht no tn ti trong cựng 1 dung dch:
A. AlCl
3
v NH
3
B. HNO
3
v FeS C. Na
2
SO
4
v Ba(NO
3
)
2
D. NaAlO
2
v NaOH
Câu 16: in phõn núng chy hon ton 22,2 gam mui clorua ca mt kim loi húa tr II, thu c 8g kim loi
catụt. Kim loi ó cho l:
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 17: Cho dung dch AlCl
3
vo dung dch Na
2
CO
3
. Sn phm thu c l:
A. Al(OH)
3
, NaHCO
3
, H
2
B. Al
2
(CO
3
)
3
, NaCl C. Al(OH)
3
, NaCl, CO
2
D. Al
2
O
3
, CO
2
, NaCl
C©u 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A. Cu + H
2
SO
4
đặc, nóng B. Al + dd NaCl
C. Al + H
2
SO
4
loãng D. Cu+dd FeCl
3
C©u 19: Nước cứng tạm thời có chứa các ion sau:
A. Mg
2+
, SO
4
2-
, Ca
2+
B. Mg
2+
, HCO
3
-
, Ca
2+
C. Mg
2+
, Cl
-
, Ca
2+
D. Mg
2+
, NO
3
-
, Ca
2+
C©u 20: Để điều chế Al, ta dùng phương pháp nào sau đây
A. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
trong criolit. B. Điên phân nóng chảy AlCl
3
.
C. Dùng H
2
khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao D. Khử AlCl
3
bằng K ở nhiệt độ cao.
C©u 21: Thuốc thử duy nhất có thể nhận biết các dung dịch riêng biệt: NaHCO
3
, AlCl
3
, NaCl là:
A. HCl B. AgNO
3
C. BaSO
4
D. Ba(OH)
2
C©u 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO
3
→ X → Y → Z → CaCO
3
X và Z lần lượt là:
A. CaO, Ca(NO
3
)
2
B. Ca, CaCl
2
; C. Ca, CaO D. Ca(OH)
2
, Ca;
C©u 23: Cho hỗn hợp rắn (Na
2
O+Al
2
O
3
) vào nước dư được dung dịch A và rắn B Sục CO
2
dư vào dd A đư
ợc ↓ D
Dung dịch A có:
A. NaAlO
2
B. NaOH, NaHCO
3
C. NaOH, NaAlO
2
D. NaHCO
3
C©u 24: Cho 200ml dung dịch MgCl
2
0,2M vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 11,6 gam B. 2,32 gam C. 5,8 gam D. 6,96 gam
C©u 25: Đem dung dịch A chứa 0,6 mol AlCl
3
phản ứng với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số mol các chất NaCl, NaAlO
2
trong dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là:
A. 2,4 và 0,6 B. 1,8 và 0,6 C. 1,8 và 0,2 D. 0,6 và 1,8
C©u 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na và Al ( n
Na
: n
Al
= 1:1) trong nước thu được 4,48 lit khí H
2
(ở đktc).
Mặt khác, cũng hòa tan hoàn toàn hỗn hợp trên trong NaOH dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A. 8,4 lit B. 5,6 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
C©u 27: Phương pháp dùng để điều chế Mg từ MgCl
2
là:
A. Điện phân nóng chảy muối MgCl
2
B. Dùng Na đẩy ion Mg
2+
ra khỏi dd MgCl
2
C. Dùng CO khử MgCl
2
ở nhiệt độ cao D. Điện phân dung dịch muối MgCl
2
C©u 28: Ion Na
+
không tồn tại trong trường hợp nào sau đây ?
A. NaOH tác dung với HCl B. NaOH tác dụng với CuCl
2
C. Đun nóng dung dịch NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
C©u 29: Cấu hình electron của nguyên tử Al là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C©u 30: Cho các chất: Ca, Mg, Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Na. Số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH
có khí thoát ra là:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 7
Cho Ca = 40; Be = 9; H =1; Ba =137; Na =23; K =39; Mg = 24; O =16; C= 12
HÕt
Sở GD ĐT Kiên Giang
Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ bản
Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 387
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cho dung dch AlCl
3
vo dung dch Na
2
CO
3
. Sn phm thu c l:
A. Al(OH)
3
, NaCl, CO
2
B. Al
2
O
3
, CO
2
, NaCl C. Al(OH)
3
, NaHCO
3
, H
2
D. Al
2
(CO
3
)
3
, NaCl
Câu 2: Cho cỏc cht: Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, Na
3
PO
4
. S cht cú th lm mm nuc cng tm thi l:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho 200ml dung dch MgCl
2
0,2M vo 200ml dung dch NaOH 1M. Khi lng kt ta thu c l:
A. 5,8 gam B. 6,96 gam C. 11,6 gam D. 2,32 gam
Câu 4: Ion Na
+
khụng tn ti trong trng hp no sau õy ?
A. in phõn NaOH núng chy B. NaOH tỏc dung vi HCl
C. NaOH tỏc dng vi CuCl
2
D. un núng dung dch NaHCO
3
Câu 5: Chn phỏt biu sai:
A. Natri y Fe ra khi dung dch FeCl
3
B. Tớnh cht húa hc chung ca kim loi kim l tớnh kh mnh
C. Tớnh kim loi tng dn theo dóy Li, Na, K, Rb, Cs
D. Tớnh kim loi ca kali mnh hn natri
Câu 6: Cho t t n d CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
. Hin tng xy ra l :
A. To kt ta trng khụng tan. B. Va cú kt ta trng va cú khớ thoỏt ra.
C. Ban u to kt ta trng sau ú tan. D. Khụng cú hin tng.
Câu 7: Trong cỏc cp cht sau, cp cht no tn ti trong cựng 1 dung dch:
A. AlCl
3
v NH
3
B. HNO
3
v FeS C. Na
2
SO
4
v Ba(NO
3
)
2
D. NaAlO
2
v NaOH
Câu 8: Hũa tan hon ton hn hp gm Na v Al ( n
Na
: n
Al
= 1:1) trong nc thu c 4,48 lit khớ H
2
( ktc). Mt
khỏc, cng hũa tan hon ton hn hp trờn trong NaOH d thỡ th tớch khớ thoỏt ra ktc l:
A. 4,48 lit B. 8,4 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit
Câu 9: iu ch Al, ta dựng phng phỏp no sau õy/
A. Kh AlCl
3
bng K nhit cao. B. Dựng H
2
kh Al
2
O
3
nhit cao
C. iờn phõn núng chy AlCl
3
. D. in phõn núng chy Al
2
O
3
trong criolit.
Câu 10: Trng hp no cú kt ta khi phn ng hon ton:
A. Thờm KOH d vo dung dch AlCl
3
B. Thờm d HCl vo dung dch NaAlO
2
C. Sc CO
2
d vo dung dch Ca(OH)
2
D. Thờm Ba(OH)
2
d vo Al
2
(SO
4
)
3.
Câu 11: Phng phỏp dựng iu ch Mg t MgCl
2
l:
A. Dựng CO kh MgCl
2
nhit cao B. in phõn núng chy mui MgCl
2
C. in phõn dung dch mui MgCl
2
D. Dựng Na y ion Mg
2+
ra khi dd MgCl
2
Câu 12: Nhn xột no di õy ỳng?
A. Al cú th phn ng vi HNO
3
c trong mi iu kin.
B. Trong phn ng ca nhụm vi dung dch NaOH, cht oxi húa l H
2
O.
C. Cỏc vt dng bng Al khụng b oxi húa tip v khụng tan trong nc do c bo v bi lp mng Al(OH)
3
.
D. Nhụm kim loi khụng tan trong nc do nhụm cú tớnh kh yu hn H
+
trong H
2
O.
Câu 13: em dung dch A cha 0,6 mol AlCl
3
phn ng vi 2 lớt dung dch NaOH 1M. Phn ng xy ra hon ton.
S mol cỏc cht NaCl, NaAlO
2
trong dung dch thu c sau phn ng ln lt l:
A. 0,6 v 1,8 B. 2,4 v 0,6 C. 1,8 v 0,2 D. 1,8 v 0,6
Câu 14: Ho tan 4,8 gam mt oxyt kim loi hoỏ tr II bng dd HCl (va ) thu c dung dch cú cha 11,4 gam
mui khan .Oxyt ó cho cú cụng thc hoỏ hc l:
A. MgO B. CaO C. BaO D. BeO
Câu 15: Cho hn hp rn (Na
2
O+Al
2
O
3
) vo nc d c dung dch A v rn B Sc CO
2
d vo dd A
c D
Dung dch A cú:
A. NaOH, NaHCO
3
B. NaAlO
2
C. NaHCO
3
D. NaOH, NaAlO
2
C©u 16: Cho 7,8g hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đkc). Thành phần
% khối lượng Al
2
O
3
trong hổn hợp là:
A. 34,62 B. 65,38 C. 63,54 D. 50
C©u 17: Cấu hình electron của nguyên tử Al là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C©u 18: Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH
A. KOH, CaCl
2
, Cu(OH)
2
B. Na, Al, Al
2
O
3
C. MgCO
3
, Al, CuO D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH
C©u 19: Nước cứng tạm thời có chứa các ion sau:
A. Mg
2+
, NO
3
-
, Ca
2+
B. Mg
2+
, HCO
3
-
, Ca
2+
C. Mg
2+
, SO
4
2-
, Ca
2+
D. Mg
2+
, Cl
-
, Ca
2+
C©u 20: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 22,2 gam muối clorua của một kim loại hóa trị II, thu được 8g kim loại ở
catôt. Kim loại đã cho là:
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
C©u 21: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A. Al + H
2
SO
4
loãng B. Cu + H
2
SO
4
đặc, nóng C. Al + dd NaCl D. Cu+dd FeCl
3
C©u 22: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al, NaHCO
3
, Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
C. NaAlO
2
, Na
2
CO
3
, NaCl D. Al, FeCl
2
, FeCl
3
C©u 23: Cho 3,08g hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lit khí ở đktc. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là :
A. 3,71g B. 5,92g C. 4,48g D. 4,5g
C©u 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: CaCO
3
→ X → Y → Z → CaCO
3
X và Z lần lượt là:
A. Ca(OH)
2
, Ca; B. Ca, CaO C. CaO, Ca(NO
3
)
2
D. Ca, CaCl
2
;
C©u 25: Nhiệt phân 20 g CaCO
3
được m gam chất rắn và 3,36 lít CO
2
(đkc). Lượng CaO tạo thành ở phản ứng trên là:
A. 11,2 gam B. 13,4 gam; C. 8,4 gam D. 6,6gam
C©u 26: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl:
A. Al, Fe, Cu, CuO B. Fe, Mg, Ag, Al C. Al, CuO, Fe, Ag D. Al, CaO, Fe, CuO
C©u 27: Phản ứng giữa các chất nào sau đâu không xảy ra :
A. NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
B. CaCO
3
+ NaHSO
4
C. Mg(OH)
2
+ CaCl
2
D. Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C©u 28: Thuốc thử duy nhất có thể nhận biết các dung dịch riêng biệt: NaHCO
3
, AlCl
3
, NaCl là:
A. Ba(OH)
2
B. AgNO
3
C. HCl D. BaSO
4
C©u 29: Cho các chất: Ca, Mg, Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Na. Số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH
có khí thoát ra là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 7
C©u 30: Cho các chất : HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, CO
2
, BaCO
3
. Số chất có thể tác dụng với Ca(HCO
3
)
2
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cho Ca = 40; Be = 9; H =1; Ba =137; Na =23; K =39; Mg = 24; O =16; C= 12
HÕt