Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi hóa học 12 căn bản (đề số 191) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.8 KB, 8 trang )

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ Bản

Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề số: 191

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cú cỏc kim loi Cu, Ag, Fe v cỏc dung dch mui Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. Kim loi no tỏc dng
c vi c 3 dung dch mui ?
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
Câu 2: Cho khớ CO qua ng ng a gam hn hp gm CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2


O
3
nung núng. Khớ thoỏt ra c cho
vo nc vụi trong d thy cú 30g kt ta trng. Sau phn ng, cht rn trong ng s cú khi lng 202g. Khi
lng a gam ca hn hp cỏc oxit ban u l:
A. 200,8g B. 103,4g C. 216,8g D. 206,8g
Câu 3: Khi iu ch FeCl
2
bng cỏch cho Fe tỏc dng vi dung dch HCl. bo qun dung dch FeCl
2
thu c
khụng b chuyn húa thnh hp cht st ba, ngi ta cú th:
A. Cho thờm vo dung dch 1 lng st d. B. Cho thờm vo dung dch 1 lng km d.
C. Cho thờm vo dung dch 1 lng HCl d. D. Cho thờm vo dung dch 1 lng HNO
3
d.
Câu 4: Cho 2,16 gam bt Al vo 600 ml dung dch CuCl
2
0,1M. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c cht
rn A . Khi lng (gam) ca A l:
A. 5,28 B. 7,68 C. 4,92 D. 3,84
Câu 5: Dóy cỏc kim loi cú th tỏc dng vi dung dch CuSO
4
:
A. Fe,Zn, Ag, Cu B. Fe,Mg,Ni,Ag C. Pb,Al, Mn,Zn D. Mg, Fe, Zn, Al
Câu 6:
Hũa tan hon ton 10,8 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V lớt ( ktc) hn hp
khớ NO duy nht (ktc)

A.
2,24.
B.
4,48.
C.
5,60.
D.
3,36.
Câu 7:
Cho cỏc ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Th t sp xp theo chiu tng dn tớnh oxi húa ca cỏc ion ú l:
A. (2) ; (3) ; (1) B. (1) ; (2) ; (3) C. (2) ; (1) ; (3) D. (1) ; (3) ; (2)
Câu 8: Cho hn hp Fe
3
O
4
v Cu vo dung dch HCl d . Sau khi phn ng xy ra hon ton ngi ta thu c
dung dch X v cht rn Y. Nh vy trong dung dch X gm cỏc cht tan:
A. FeCl
2
, CuCl
2
B. FeCl
3
, CuCl

2
C. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
2
.
Câu 9: Dóy gm cỏc kim loi tỏc dng c vi axit HCl l:
A. Au, Cu, Zn B. Cu, Pb, Ni C. Zn, Ni, Fe D. Ag, Au, Ni
Câu 10: Cho cỏc cht sau: Cl
2
; dd HNO
3
( t
0
) ; dd H
2
SO
4
c, ngui ; dd H
2
SO
4
loóng; dd HCl m c; dd
CuSO
4
d ; H

2
O ( t
0
> 570
0
C); dd AgNO
3
d; dd Fe
2
(SO
4
)
3
.Cú bao nhiờu cht khi tỏc dng vi Fe u to c
hp cht Fe(III)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Dóy gm cỏc cht cú th tỏc dng vi dung dch Fe
2
(SO
4
)
3
l:
A. Cu, FeO, dd KOH B. Ag, Cu, dd BaCl
2
C. CuO, dd NaOH, dd KCl D. Fe, Cu, dd BaCl
2
Câu 12: Thộp l hp kim ca st vi cacbon vi mt s cỏc nguyờn t khỏc trong ú hm lng % v khi lng ca
C l:
A. 0,01%

2%
B. 2%
5%
C. 2%
3%
D. 0,9%
3%

Câu 13: Ho tan 6,96 gam Fe
x
O
y
vo dung dch HCl d thu c 2,16 g H
2
O . Cụng thc ca Fe
x
O
y
l:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO
2
.

Câu 14: Cho 4 dung dch ZnSO
4
, AgNO
3
, FeCl
2
, CuSO
4
. Kim loi kh c c 4 dung dch mui l:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Ag
Câu 15: Hn hp bt X gm Cu v Ag. Húa cht thớch hp nht tỏch Ag ra khi hn hp m khụng lm thay i
khi lng ca Ag l:
A. dung dch FeCl
3
. B. dung dch AgNO
3
. C. dung dch FeCl
2
. D. dung dch HCl
Câu 16: Cht x to thnh trong gang cú cụng thc hoỏ hc l:
A. CaCO
3
B. CaO C. CaSiO
3
D. CaCl
2
Câu 17: Cho 1,53 gam hn hp Mg, Fe, Zn vo dung dch HCl d thy thoỏt ra 448ml khớ (ktc) . Cụ cn dung dch
sau phn ng thỡ thu c cht rn cú khi lng l (gam):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85
C©u 18: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 100ml dung dịch H

2
SO
4
0,2M ( phản ứng vừa
đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,9 gam B. 3,7 gam C. 3,6 gam D. 3,8gam
C©u 19: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. Ba(OH)
2
B. Cr(OH)
3
C. Na
2
CO
3
D. ZnSO
4
C©u 20: Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO
3
loãng. Ta nhận thấy có hiện tựơng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.
B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu , xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, không xuất hiện khí.
D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí
C©u 21: Cho 3 lọ đựng oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO, lọ 2 chứa Fe
2
O
3
, lọ 3 chứa Fe
3

O
4
. Khi cho HNO
3
đặc nóng
dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo NO
2
là:
A. Lọ 1, 2 B. Lọ 2 C. Lọ 1,3 D. Lọ 2,3.
C©u 22: Chọn phương trình điều chế FeCl
2
đúng.
A. Fe + Cl
2
 FeCl
2
B. Fe +2NaCl  FeCl
2
+2Na
C. Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu D. FeSO
4
+ 2KCl  FeCl
2
+ K
2
SO

4
C©u 23: Cho Na vào dung dịch CuCl
2
dư.Các chất sau phản ứng gồm:
A. NaCl, Cu(OH)
2
, H
2
và CuCl
2
B. NaCl,NaOH, H
2
và CuCl
2
C. NaOH, H
2
, NaCl và Cu D. NaOH, CuCl
2
, NaCl và Cu
C©u 24: Khi cho lần lượt từng chất: Ag, Cu, CuO, Zn, Fe vào dung dịch axit HCl thì dãy gồm các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe, Zn B. Cu, Fe, Ag C. CuO, Zn, Fe D. CuO, Ag, Fe
C©u 25: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe
2
O
3
bằng1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít H
2

(đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là:

A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam.
C©u 26: Để khử hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, CuO đến kim loại cần lượng vừa đủ 13,44 lít CO

(đkc). Thể tích CO
2
(đkc) thu được là:
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lít
C©u 27: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thấy có 1,12 lít khí NO (đkc) duy
nhất thoát ra. Kim loại M là:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ag
C©u 28: Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là:
A. 56,4 gam B. 18,8 gam C. 28,2 gam D. 9,4 gam
C©u 29: Xét phương trình phản ứng:
X Y
2 3
FeCl Fe FeCl
 
 

Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO

3
dư, Cl
2.
B. AlCl
3
, Cl
2
C. HCl, Cl
2
D. Cl
2
, FeCl
3
C©u 30: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí (phản ứng hoàn
toàn) . Sau phản ứng thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí H
2
bay lên. Vậy
trong hổn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

. B. Al, Fe, Al
2
O
3
C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. D. Fe, Al
2
O
3

Cho: Fe = 56 ; Cu = 64; Al = 27 ; Ag =108; Zn = 65; Mg =24 ; O = 16; H =1; C =12;
N= 14; S = 16

HÕt

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ Bản

Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)



Đề số: 237
Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cho 3 l ng oxit riờng bit. L 1 cha FeO, l 2 cha Fe
2
O
3
, l 3 cha Fe
3
O
4
. Khi cho HNO
3
c núng
d vo 3 l, l cú kh nng to NO
2
l:
A. L 1,3 B. L 1, 2 C. L 2,3. D. L 2
Câu 2: t núng mt hn hp gm bt Al v bt Fe
3
O
4
trong mụi trng khụng cú khụng khớ (phn ng hon ton)
. Sau phn ng thu c hn hp X . Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH d thy cú khớ H
2
bay lờn. Vy trong
hn hp X cú nhng cht sau:
A. Fe, Al
2

O
3
B. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
. C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. D. Al, Fe, Al
2
O
3
Câu 3: Hn hp bt X gm Cu v Ag. Húa cht thớch hp nht tỏch Ag ra khi hn hp m khụng lm thay i
khi lng ca Ag l:
A. dung dch AgNO
3
. B. dung dch FeCl
3
. C. dung dch HCl D. dung dch FeCl
2

.
Câu 4: Cho hn hp Fe
3
O
4
v Cu vo dung dch HCl d . Sau khi phn ng xy ra hon ton ngi ta thu c
dung dch X v cht rn Y. Nh vy trong dung dch X gm cỏc cht tan:
A. HCl, CuCl
2
, FeCl
2
. B. FeCl
3
, CuCl
2
C. FeCl
2
, CuCl
2
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
Câu 5: Ho tan 10 gam hn hp gm bt Fe v Fe
2
O
3
bng1 lng dung dch HCl va , thu c 1,12 lớt H
2


(ktc)v dung dch X. Cho dung dch X tỏc dng ht vi dung dch NaOH d . Ly kt ta thu c em nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn Y. Khi lng cht rn Y l:
A. 11,5 gam. B. 11,2 gam C. 14 gam D. 12 gam
Câu 6: Hũa tan hon ton 2,3 gam hn hp FeO, MgO, CuO trong 100ml dung dch H
2
SO
4
0,2M (phn ng va
). Khi lng mui khan thu c l:
A. 3,9 gam B. 3,8gam C. 3,7 gam D. 3,6 gam
Câu 7: Cho 1,53 gam hn hp Mg, Fe, Zn vo dung dch HCl d thy thoỏt ra 448ml khớ (ktc) . Cụ cn dung dch
sau phn ng thỡ thu c cht rn cú khi lng l (gam):
A. 3,90 B. 2,95 C. 1,85 D. 2,24
Câu 8: Dóy cỏc kim loi cú th tỏc dng vi dung dch CuSO
4
:
A. Mg, Fe, Zn, Al B. Pb,Al, Mn,Zn C. Fe,Zn, Ag, Cu D. Fe,Mg,Ni,Ag
Câu 9: Cho 9,6 gam Cu tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
loóng thy cú khớ NO thoỏt ra. Khi lng mui nitrat
sinh ra trong dung dch l:
A. 28,2 gam B. 18,8 gam C. 9,4 gam D. 56,4 gam
Câu 10: Xột phng trỡnh phn ng:
X Y
2 3
FeCl Fe FeCl



Hai cht X, Y ln lt l:

A. AlCl
3
, Cl
2
B. Cl
2
, FeCl
3
C. AgNO
3
d, Cl
2.
D. HCl, Cl
2
Câu 11: Cho cỏc cht sau: Cl
2
; dd HNO
3
( t
0
) ; dd H
2
SO
4
c, ngui ; dd H
2
SO
4
loóng; dd HCl m c; dd
CuSO

4
d ; H
2
O ( t
0
> 570
0
C); dd AgNO
3
d; dd Fe
2
(SO
4
)
3
.Cú bao nhiờu cht khi tỏc dng vi Fe u to c
hp cht Fe(III)
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12: Cho 4 dung dch ZnSO
4
, AgNO
3
, FeCl
2
, CuSO
4
. Kim loi kh c c 4 dung dch mui l:
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ag
Câu 13: Dóy gm cỏc kim loi tỏc dng c vi axit HCl l:
A. Ag, Au, Ni B. Cu, Pb, Ni C. Au, Cu, Zn D. Zn, Ni, Fe

Câu 14: Cho vo ng nghim 1 ớt mt st ri rút vo mt ớt dung dch HNO
3
loóng. Ta nhn thy cú hin tng sau:
A. St tan, to dung dch khụng mu , xut hin khớ khụng mu hoỏ nõu trong khụng khớ.
B. St tan, to dung dch mu vng, xut hin khớ khụng mu hoỏ nõu trong khụng khớ
C. St tan, to dung dch mu vng, khụng xut hin khớ.
D. St tan, to dung dch khụng mu, xut hin khớ mu nõu .


C©u 15:
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp
khí NO duy nhất (đktc)
A.
3,36.
B.
5,60.
C.
4,48.
D.
2,24.
C©u 16:
Chất xỉ tạo thành trong gang có công thức hoá học là:
A. CaSiO
3
B. CaCO
3
C. CaCl
2

D. CaO
C©u 17: Cho Na vào dung dịch CuCl
2
dư.Các chất sau phản ứng gồm:
A. NaOH, CuCl
2
, NaCl và Cu B. NaCl, Cu(OH)
2
, H
2
và CuCl
2
C. NaCl,NaOH, H
2
và CuCl
2
D. NaOH, H
2
, NaCl và Cu
C©u 18: Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl
2
thu được
không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO
3
dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư.
C©u 19: Thép là hợp kim của sắt với cacbon với một số các nguyên tố khác trong đó hàm lượng % về khối lượng của

C là:
A. 2%→3% B. 0,01%→2% C. 0,9%→3% D. 2%→5%
C©u 20: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
. Kim loại nào tác dụng
được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Cu, Fe B. Cu C. Ag D. Fe
C©u 21: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng. Khí thoát ra được cho
vào nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202g. Khối
lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 216,8g B. 103,4g C. 206,8g D. 200,8g
C©u 22: Hoà tan 6,96 gam Fe
x
O

y
vào dung dịch HCl dư thu được 2,16 g H
2
O . Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. Fe
3
O
4
B. FeO
2
. C. Fe
2
O
3
D. FeO
C©u 23: Cho các ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó
là:
A. (2) ; (3) ; (1) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) ; (2) D. (2) ; (1) ; (3)
C©u 24: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO
3

loãng, dư thấy có 1,12 lít khí NO (đkc) duy
nhất thoát ra. Kim loại M là:
A. Zn B. Ag C. Cu D. Fe
C©u 25: Để khử hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, CuO đến kim loại cần lượng vừa đủ 13,44 lít CO

(đkc). Thể tích CO
2
(đkc) thu được là:
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lít
C©u 26: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch CuCl
2
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn A . Khối lượng (gam) của A là:
A. 3,84 B. 4,92 C. 5,28 D. 7,68
C©u 27: Chọn phương trình điều chế FeCl
2
đúng.
A. Fe + Cl
2
 FeCl
2
B. Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu

C. FeSO
4
+ 2KCl  FeCl
2
+ K
2
SO
4
D. Fe +2NaCl  FeCl
2
+2Na
C©u 28: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. Ba(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. Cr(OH)
3
D. ZnSO
4
C©u 29: Dãy gồm các chất có thể tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
là:
A. Ag, Cu, dd BaCl

2
B. Fe, Cu, dd BaCl
2
C. CuO, dd NaOH, dd KCl D. Cu, FeO, dd KOH
C©u 30: Khi cho lần lượt từng chất: Ag, Cu, CuO, Zn, Fe vào dung dịch axit HCl thì dãy gồm các chất đều bị tan hết
là:
A. CuO, Zn, Fe B. Cu, Ag, Fe, Zn C. CuO, Ag, Fe D. Cu, Fe, Ag

Cho: Fe = 56 ; Cu = 64; Al = 27 ; Ag =108; Zn = 65; Mg =24 ; O = 16; H =1; C =12;
N= 14; S = 16

HÕt

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ Bản

Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 378

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Hp cht no sau õy cú tớnh lng tớnh:
A. ZnSO
4
B. Cr(OH)

3
C. Na
2
CO
3
D. Ba(OH)
2
Câu 2: Thộp l hp kim ca st vi cacbon vi mt s cỏc nguyờn t khỏc trong ú hm lng % v khi lng ca
C l:
A. 2%
3%
B. 0,01%
2%
C. 0,9%
3%
D. 2%
5%

Câu 3: kh hon ton 34,8 gam hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, CuO n kim loi cn lng va 13,44 lớt CO

(kc). Th tớch CO
2
(kc) thu c l:
A. 10,08 lớt B. 11,2 lớt C. 6,72 lớt D. 13,44 lớt
Câu 4: Cho Na vo dung dch CuCl
2

d.Cỏc cht sau phn ng gm:
A. NaCl,NaOH, H
2
v CuCl
2
B. NaOH, H
2
, NaCl v Cu
C. NaCl, Cu(OH)
2
, H
2
v CuCl
2
D. NaOH, CuCl
2
, NaCl v Cu
Câu 5: Hn hp bt X gm Cu v Ag. Húa cht thớch hp nht tỏch Ag ra khi hn hp m khụng lm thay i
khi lng ca Ag l:
A. dung dch AgNO
3
. B. dung dch HCl C. dung dch FeCl
3
. D. dung dch FeCl
2
.
Câu 6: Khi cho ln lt tng cht: Ag, Cu, CuO, Zn, Fe vo dung dch axit HCl thỡ dóy gm cỏc cht u b tan ht
l:
A. Cu, Ag, Fe, Zn B. Cu, Fe, Ag C. CuO, Ag, Fe D. CuO, Zn, Fe
Câu 7: Ho tan 6,96 gam Fe

x
O
y
vo dung dch HCl d thu c 2,16 g H
2
O . Cụng thc ca Fe
x
O
y
l:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO
2
. D. FeO
Câu 8: Cú cỏc kim loi Cu, Ag, Fe v cỏc dung dch mui Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO

3
. Kim loi no tỏc dng
c vi c 3 dung dch mui ?
A. Cu B. Ag C. Cu, Fe D. Fe
Câu 9: Cho 4 dung dch ZnSO
4
, AgNO
3
, FeCl
2
, CuSO
4
. Kim loi kh c c 4 dung dch mui l:
A. Ag B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 10: Ho tan 10 gam hn hp gm bt Fe v Fe
2
O
3
bng1 lng dung dch HCl va , thu c 1,12 lớt H
2

(ktc)v dung dch X. Cho dung dch X tỏc dng ht vi dung dch NaOH d . Ly kt ta thu c em nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn Y. Khi lng cht rn Y l:
A. 12 gam B. 11,2 gam C. 14 gam D. 11,5 gam.
Câu 11: Cht x to thnh trong gang cú cụng thc hoỏ hc l:
A. CaCl
2
B. CaCO
3
C. CaO D. CaSiO

3
Câu 12: Dóy cỏc kim loi cú th tỏc dng vi dung dch CuSO
4
:
A. Mg, Fe, Zn, Al B. Fe,Mg,Ni,Ag C. Pb,Al, Mn,Zn D. Fe,Zn, Ag, Cu
Câu 13:
Hũa tan hon ton 10,8 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V lớt ( ktc) hn hp
khớ NO duy nht (ktc)
A.
3,36.
B.
5,60.
C.
4,48.
D.
2,24.
Câu 14:
Cho hn hp Fe
3
O
4
v Cu vo dung dch HCl d . Sau khi phn ng xy ra hon ton ngi ta thu c
dung dch X v cht rn Y. Nh vy trong dung dch X gm cỏc cht tan:
A. FeCl
2
, CuCl
2
B. HCl, CuCl

2
, FeCl
3
C. FeCl
3
, CuCl
2
D. HCl, CuCl
2
, FeCl
2
.
Câu 15: Cho khớ CO qua ng ng a gam hn hp gm CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O
3
nung núng. Khớ thoỏt ra c cho
vo nc vụi trong d thy cú 30g kt ta trng. Sau phn ng, cht rn trong ng s cú khi lng 202g. Khi
lng a gam ca hn hp cỏc oxit ban u l:
A. 216,8g B. 206,8g C. 103,4g D. 200,8g
Câu 16: t núng mt hn hp gm bt Al v bt Fe
3
O
4
trong mụi trng khụng cú khụng khớ (phn ng hon
ton) . Sau phn ng thu c hn hp X . Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH d thy cú khớ H

2
bay lờn. Vy
trong hn hp X cú nhng cht sau:
A. Fe, Al
2
O
3
B. Al, Fe, Al
2
O
3
C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. D. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
.

C©u 17: Dãy gồm các chất có thể tác dụng với dung dịch Fe

2
(SO
4
)
3
là:
A. Cu, FeO, dd KOH B. Ag, Cu, dd BaCl
2
C. Fe, Cu, dd BaCl
2
D. CuO, dd NaOH, dd KCl
C©u 18: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl là:
A. Zn, Ni, Fe B. Cu, Pb, Ni C. Ag, Au, Ni D. Au, Cu, Zn
C©u 19: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thấy có 1,12 lít khí NO (đkc) duy
nhất thoát ra. Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag
C©u 20: Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO
3
loãng. Ta nhận thấy có hiện tựơng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu , xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí.
B. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, không xuất hiện khí.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí
D. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.
C©u 21: Cho các chất sau: Cl
2
; dd HNO
3
( t

0
) ; dd H
2
SO
4
đặc, nguội ; dd H
2
SO
4
loãng; dd HCl đậm đặc; dd
CuSO
4
dư ; H
2
O ( t
0
> 570
0
C); dd AgNO
3
dư; dd Fe
2
(SO
4
)
3
.Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được
hợp chất Fe(III)
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
C©u 22: Xét phương trình phản ứng:

X Y
2 3
FeCl Fe FeCl
 
 

Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, Cl
2
B. AgNO
3
dư, Cl
2.
C. AlCl
3
, Cl
2
D. Cl
2
, FeCl
3
C©u 23: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 1,85 B. 3,90 C. 2,95 D. 2,24
C©u 24: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch CuCl
2
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn A . Khối lượng (gam) của A là:
A. 5,28 B. 4,92 C. 7,68 D. 3,84
C©u 25: Chọn phương trình điều chế FeCl

2
đúng.
A. Fe + Cl
2
 FeCl
2
B. Fe +2NaCl  FeCl
2
+2Na
C. FeSO
4
+ 2KCl  FeCl
2
+ K
2
SO
4
D. Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu
C©u 26: Cho 3 lọ đựng oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO, lọ 2 chứa Fe
2
O
3
, lọ 3 chứa Fe
3
O
4

. Khi cho HNO
3
đặc nóng
dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo NO
2
là:
A. Lọ 1,3 B. Lọ 2 C. Lọ 1, 2 D. Lọ 2,3.
C©u 27: Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl
2
thu được
không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO
3
dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư.
C©u 28: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M ( phản ứng vừa
đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,6 gam B. 3,7 gam C. 3,9 gam D. 3,8gam
C©u 29: Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là:
A. 56,4 gam B. 9,4 gam C. 18,8 gam D. 28,2 gam
C©u 30: Cho các ion: Fe

2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó
là:
A. (2) ; (3) ; (1) B. (1) ; (3) ; (2) C. (2) ; (1) ; (3) D. (1) ; (2) ; (3)

Cho: Fe = 56 ; Cu = 64; Al = 27 ; Ag =108; Zn = 65; Mg =24 ; O = 16; H =1; C =12;
N= 14; S = 16

HÕt

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 12 Cơ Bản

Môn thi: Hóa 12 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 442

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cho 3 l ng oxit riờng bit. L 1 cha FeO, l 2 cha Fe
2
O

3
, l 3 cha Fe
3
O
4
. Khi cho HNO
3
c núng
d vo 3 l, l cú kh nng to NO
2
l:
A. L 2,3. B. L 1, 2 C. L 1,3 D. L 2
Câu 2: Cht x to thnh trong gang cú cụng thc hoỏ hc l:
A. CaO B. CaCO
3
C. CaSiO
3
D. CaCl
2
Câu 3: Cho cỏc cht sau: Cl
2
; dd HNO
3
( t
0
) ; dd H
2
SO
4
c, ngui ; dd H

2
SO
4
loóng; dd HCl m c; dd
CuSO
4
d ; H
2
O ( t
0
> 570
0
C); dd AgNO
3
d; dd Fe
2
(SO
4
)
3
.Cú bao nhiờu cht khi tỏc dng vi Fe u to c
hp cht Fe(III)
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cú cỏc kim loi Cu, Ag, Fe v cỏc dung dch mui Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)

3
, AgNO
3
. Kim loi no tỏc dng
c vi c 3 dung dch mui ?
A. Cu B. Ag C. Fe D. Cu, Fe
Câu 5: Hn hp bt X gm Cu v Ag. Húa cht thớch hp nht tỏch Ag ra khi hn hp m khụng lm thay i
khi lng ca Ag l:
A. dung dch HCl B. dung dch AgNO
3
. C. dung dch FeCl
3
. D. dung dch FeCl
2
.
Câu 6: t núng mt hn hp gm bt Al v bt Fe
3
O
4
trong mụi trng khụng cú khụng khớ (phn ng hon ton)
. Sau phn ng thu c hn hp X . Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH d thy cú khớ H
2
bay lờn. Vy trong
hn hp X cú nhng cht sau:
A. Al, Fe, Al
2
O
3
B. Fe, Al
2

O
3
C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. D. Al, Fe, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
.
Câu 7: Dóy cỏc kim loi cú th tỏc dng vi dung dch CuSO
4
:
A. Fe,Mg,Ni,Ag B. Mg, Fe, Zn, Al C. Pb,Al, Mn,Zn D. Fe,Zn, Ag, Cu
Câu 8: Hp cht no sau õy cú tớnh lng tớnh:
A. Na
2
CO
3
B. Ba(OH)
2

C. ZnSO
4
D. Cr(OH)
3
Câu 9: Xột phng trỡnh phn ng:
X Y
2 3
FeCl Fe FeCl



Hai cht X, Y ln lt l:
A. Cl
2
, FeCl
3
B. AgNO
3
d, Cl
2.
C. AlCl
3
, Cl
2
D. HCl, Cl
2
Câu 10: Khi cho ln lt tng cht: Ag, Cu, CuO, Zn, Fe vo dung dch axit HCl thỡ dóy gm cỏc cht u b tan ht
l:
A. Cu, Fe, Ag B. CuO, Ag, Fe C. CuO, Zn, Fe D. Cu, Ag, Fe, Zn
Câu 11: Dóy gm cỏc cht cú th tỏc dng vi dung dch Fe

2
(SO
4
)
3
l:
A. Fe, Cu, dd BaCl
2
B. Ag, Cu, dd BaCl
2
C. Cu, FeO, dd KOH D. CuO, dd NaOH, dd KCl
Câu 12: Khi iu ch FeCl
2
bng cỏch cho Fe tỏc dng vi dung dch HCl. bo qun dung dch FeCl
2
thu c
khụng b chuyn húa thnh hp cht st ba, ngi ta cú th:
A. Cho thờm vo dung dch 1 lng st d.
B. Cho thờm vo dung dch 1 lng km d.
C. Cho thờm vo dung dch 1 lng HCl d.
D. Cho thờm vo dung dch 1 lng HNO
3
d.
Câu 13: Cho khớ CO qua ng ng a gam hn hp gm CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O

3
nung núng. Khớ thoỏt ra c cho
vo nc vụi trong d thy cú 30g kt ta trng. Sau phn ng, cht rn trong ng s cú khi lng 202g. Khi
lng a gam ca hn hp cỏc oxit ban u l:
A. 103,4g B. 216,8g C. 206,8g D. 200,8g
Câu 14: Cho 16,2 gam kim loi M tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
loóng, d thy cú 1,12 lớt khớ NO (kc) duy
nht thoỏt ra. Kim loi M l:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag
C©u 15: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe
2
O
3
bằng1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít H
2

(đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là:
A. 12 gam B. 11,2 gam C. 14 gam D. 11,5 gam.
C©u 16: Để khử hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, CuO đến kim loại cần lượng vừa đủ 13,44 lít CO

(đkc). Thể tích CO
2
(đkc) thu được là:
A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 10,08 lít

C©u 17: Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là:
A. 9,4 gam B. 18,8 gam C. 56,4 gam D. 28,2 gam
C©u 18: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 3,90 B. 2,24 C. 1,85 D. 2,95
C©u 19: Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO
3
loãng. Ta nhận thấy có hiện tựơng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.
B. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, không xuất hiện khí.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí
D. Sắt tan, tạo dung dịch không màu , xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí.
C©u 20: Cho Na vào dung dịch CuCl
2
dư.Các chất sau phản ứng gồm:
A. NaCl, Cu(OH)
2
, H
2
và CuCl
2
B. NaOH, H
2
, NaCl và Cu
C. NaCl,NaOH, H
2
và CuCl

2
D. NaOH, CuCl
2
, NaCl và Cu
C©u 21:
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp
khí NO duy nhất (đktc)
A.
4,48.
B.
5,60.
C.
2,24.
D.
3,36.
C©u 22:
Thép là hợp kim của sắt với cacbon với một số các nguyên tố khác trong đó hàm lượng % về khối lượng của
C là:
A. 2%→5% B. 2%→3% C. 0,9%→3% D. 0,01%→2%
C©u 23: Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X gồm các chất tan:
A. HCl, CuCl
2
, FeCl

2
. B. FeCl
2
, CuCl
2
C. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
D. FeCl
3
, CuCl
2
C©u 24: Hoà tan 6,96 gam Fe
x
O
y
vào dung dịch HCl dư thu được 2,16 g H
2
O . Công thức của Fe
x
O
y
là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3

O
4
C. FeO
2
. D. FeO
C©u 25: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch CuCl
2
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn A . Khối lượng (gam) của A là:
A. 3,84 B. 7,68 C. 4,92 D. 5,28
C©u 26: Cho các ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó
là:
A. (2) ; (3) ; (1) B. (1) ; (2) ; (3) C. (2) ; (1) ; (3) D. (1) ; (3) ; (2)
C©u 27: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,2M ( phản ứng vừa
đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,9 gam B. 3,6 gam C. 3,8gam D. 3,7 gam
C©u 28: Chọn phương trình điều chế FeCl
2
đúng.
A. Fe +2NaCl  FeCl

2
+2Na B. Fe + Cl
2
 FeCl
2
C. FeSO
4
+ 2KCl  FeCl
2
+ K
2
SO
4
D. Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu
C©u 29: Cho 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, FeCl
2
, CuSO
4
. Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối là:
A. Cu B. Mg C. Ag D. Zn
C©u 30: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl là:
A. Au, Cu, Zn B. Ag, Au, Ni C. Zn, Ni, Fe D. Cu, Pb, Ni


Cho: Fe = 56 ; Cu = 64; Al = 27 ; Ag =108; Zn = 65; Mg =24 ; O = 16; H =1; C =12;
N= 14; S = 16

HÕt

×