Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi hóa học 11 căn bản (đề số 147) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.54 KB, 8 trang )

Sở GD ĐT Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 11

Môn thi: Hóa 11 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề số: 147

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cht khụng tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
l:
A. But-2-in B. Etin C. Propin D. But-1-in
Câu 2: Trựng hp eten, sn phm thu c cú cu to l:
A. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n


. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH
3
-)
n
Câu 3: t chỏy hon ton m gam hn hp X gm CH
4
, C
3
H
6
,C
4
H
10
thu c 17,6 g CO
2
v 10,8 g H
2
O. m cú
giỏ tr l:
A. 2 g B. 6 g C. 4 g D. 8 g
Câu 4: Anken cú ng phõn hỡnh hc l:
A. pent-1-en B. 2-metylbut-2-en C. pent-2-en D. 3-metylbut-1-en
Câu 5: t chỏy mt hn hp hirocacbon ta thu c 2,24 lớt CO
2
(ktc) v 2,7 gam H

2
O thỡ th tớch O
2
ó tham
gia phn ng chỏy (ktc) l:
A. 5,6 lớt. B. 2,8 lớt. C. 4,48 lớt D. 3,92 lớt.
Câu 6: Phn trm khi lng cacbon trong phõn t ankan Y bng 83,33%. Cụng thc phõn t ca Y l:
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 7: Dóy gm cỏc cht thuc dóy ng ng ca metan l:
A. C
2
H
2
, C

3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
10
C. CH
4
, C
2
H

6
, C
4
H
10
, C
5
H
12
D. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
Câu 8: S ng phõn cu to cú cụng thc phõn t C
5
H
12
l:

A. 3 ng phõn. B. 4 ng phõn. C. 5 ng phõn. D. 6 ng phõn
Câu 9: Anken X cú cụng thc cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.

Tờn ca X l
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 10: Cho cỏc cht sau: metan, etilen, but-2-in v axetilen. Kt lun no sau õy l ỳng?
A. C bn cht u cú kh nng lm mt mu dung dch brom.
B. Cú hai cht to kt ta vi dung dch bc nitrat trong amoniac.
C. Cú ba cht cú kh nng lm mt mu dung dch brom.
D. Khụng cú cht no lm nht mu dung dch kali pemanganat.
Câu 11: Mt hn hp gm 2 ankan liờn tip nhau trong dóy ng ng cú t khi hi vi O
2
l 1,55. Thnh phn
phn trm v th tớch ca 2 ankan l:
A. 30% v 70%. B. 35% v 65%. C. 60% v 40%. D. 50% v 50%
Câu 12: t chỏy mt hn hp gm nhiu hirocacbon trong cựng mt dóy ng ng nu ta thu c s mol H
2
O
> s mol CO
2
thỡ CTPT chung ca dóy l:
A. C

n
H
n
, n 2. B. C
n
H
2n+2
, n 1. C. C
n
H
2n-2
, n 2. D. C
n
H
2n
, n 1.
Câu 13: Chia hn hp gm C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thnh hai phn bng nhau.
Phn 1: t chỏy hon ton thu c 2,24 lớt CO

2
(ktc).
Phn 2: Hiro hoỏ ri t chỏy ht thỡ th tớch CO
2
thu c (ktc) l :
A. 1,12 lớt. B. 2,24 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,36 lớt.
Câu 14: Hoỏ cht dựng phõn bit Etan, Axetilen v Etilen l:
A. dung dch KMnO
4
. B. qu tớm. C. dung dch Br
2
. D. AgNO
3
/NH
3
v dung dch Br
2
Câu 15: Cho phng trỡnh phn ng sau :
CH
CH + H
2
O
4HgSO
[A ]
hoachuyen.
B . Tờn gi ca B l :
A. Andehitaxetic. B. Ancolvinylic. C. Axeton. D. Etanol.
Câu 16: Cho phn ng sau: CH
3
-C

CH + AgNO
3
+ NH
3


X + NH
4
NO
3

X cú cụng thc cu to l:
A. CH
3
-CAg
CAg.
B. CH
3
-C
CAg.
C. AgCH
2
-C
CAg.
D. CH
3
-CAg
CH.

Câu 17: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH

4


C
2
H
2


X

Y

Cao su buna. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
4
H
6
. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
4.
D. C
4
H
10

.


C©u 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là:
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. B. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
C. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2
-CH

2
-CH
2
Br.
C©u 19: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H
2
dư ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, sản phẩm thu được là:
A. but-1-en B. isobutan C. isobutilen D. butan
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO
2
và 12,6 gam
H
2
O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3

H
8
và C
4
H
10
D. C
4
H
10
và C
5
H
12
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4
mol CO
2
và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
C©u 22: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
CH
3
C C CH CH
3
CH
3

Tên của X là:
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
C©u 23: Cho Canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC

2
nguyên chất còn lại là tạp chất trơ) vào nước dư, thì thu
được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A. 9,6 gam. B. 4,8 gam. C. 4,6 gam. D. 12 gam
C©u 24: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C
4
H
6
và C
5
H
10
. B. C
4
H
4
và C
5
H
8
. C. C
4
H
6
và C
5
H
8
. D. C

4
H
8
và C
5
H
10
.
C©u 25: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là:
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng phân huỷ.
C©u 26: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(Cl)CH(CH
3
)
2
.
B. CH
3
CH(Cl)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
C. CH

3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl. D. CH
3
CH(Cl)CH
3
CH(CH
3
)CH
3
.
C©u 27: Số lượng đồng phân ankin của C
5
H
8
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
C©u 28: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng
bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
C©u 29: Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có công thức cấu tạo là:
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
. B. (-C
2
H-CH-CH-CH
2
-)
n
.
C. (-CH
2
-CH-CH=CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)

n
.
C©u 30: Caosu isopren là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. buta-1,3-đien. B. propilen C. vinylclorua. D. 2-metylbuta-1,3-đien

(Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ag = 108)

HÕt

Sở GD ĐT Kiê
n Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 11

Môn thi: Hóa 11 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 286

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Mt hn hp gm 2 ankan liờn tip nhau trong dóy ng ng cú t khi hi vi O
2
l 1,55. Thnh phn phn
trm v th tớch ca 2 ankan l:
A. 50% v 50% B. 35% v 65%. C. 60% v 40%. D. 30% v 70%.
Câu 2: Cụng thc phõn t ca buta-1,3-ien (ivinyl) v isopren (2-metylbuta-1,3-ien) ln lt l:
A. C

4
H
8
v C
5
H
10
. B. C
4
H
6
v C
5
H
10
. C. C
4
H
6
v C
5
H
8
. D. C
4
H
4
v C
5
H

8
.
Câu 3: t chỏy hon ton a gam hn hp eten, propen, but-2-en cn dựng va b lớt oxi ( ktc) thu c 2,4 mol
CO
2
v 2,4 mol nc. Giỏ tr ca b l:
A. 94,2 lớt. B. 92,4 lớt. C. 24,9 lớt. D. 80,64 lớt.
Câu 4: Caosu isopren l sn phm ca quỏ trỡnh trựng hp:
A. vinylclorua. B. 2-metylbuta-1,3-ien C. propilen D. buta-1,3-ien.
Câu 5: Cho phng trỡnh phn ng sau :
CH
CH + H
2
O
4HgSO
[A ]
hoachuyen.
B . Tờn gi ca B l :
A. Axeton. B. Etanol. C. Andehitaxetic. D. Ancolvinylic.
Câu 6: S ng phõn cu to cú cụng thc phõn t C
5
H
12
l:
A. 5 ng phõn. B. 3 ng phõn. C. 6 ng phõn D. 4 ng phõn.
Câu 7: Tớnh cht hoỏ hc c trng ca ankan l:
A. phn ng cng. B. phn ng th. C. phn ng phõn hu. D. phn ng tỏch.
Câu 8: Khi cho but-1-en tỏc dng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phm chớnh l:
A. CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br. B. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br .
C. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. D. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
Câu 9: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH
4



C
2
H
2


X

Y

Cao su buna. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
2
H
5
OH. B. C
4
H
10
. C. C
4
H
6
. D. C
4
H
4.
Câu 10: t chỏy mt hn hp hirocacbon ta thu c 2,24 lớt CO

2
(ktc) v 2,7 gam H
2
O thỡ th tớch O
2
ó tham
gia phn ng chỏy (ktc) l:
A. 5,6 lớt. B. 4,48 lớt C. 2,8 lớt. D. 3,92 lớt.
Câu 11: Cho 3,36 lớt hn hp etan v etilen (ktc) i chm qua qua dung dch brom d. Sau phn ng khi lng
bỡnh brom tng thờm 2,8 gam. S mol etan v etilen trong hn hp ln lt l:
A. 0,12 v 0,03. B. 0,1 v 0,05. C. 0,05 v 0,1. D. 0,03 v 0,12.
Câu 12: Sn phm trựng hp ca ivinyl cú cụng thc cu to l:
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n
.
C. (-C

2
H-CH-CH-CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CH-CH=CH
2
-)
n
.
Câu 13: Cho cỏc cht sau: metan, etilen, but-2-in v axetilen. Kt lun no sau õy l ỳng?
A. C bn cht u cú kh nng lm mt mu dung dch brom.
B. Cú ba cht cú kh nng lm mt mu dung dch brom.
C. Khụng cú cht no lm nht mu dung dch kali pemanganat.
D. Cú hai cht to kt ta vi dung dch bc nitrat trong amoniac.
Câu 14: Hoỏ cht dựng phõn bit Etan, Axetilen v Etilen l:
A. qu tớm. B. AgNO
3
/NH
3
v dung dch Br
2
C. dung dch Br
2
. D. dung dch KMnO
4
.
Câu 15: Anken X cú cụng thc cu to: CH

3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.

Tờn ca X l
A. isohexan. B. 2-etylbut-2-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 3-metylpent-3-en.
Câu 16: t chỏy hon ton hn hp X gm hai ankan k tip trong dóy ng ng c 24,2 gam CO
2
v 12,6 gam
H
2
O. Cụng thc phõn t 2 ankan l:
A. C
4
H
10
v C
5
H
12
B. C
2
H
6
v C

3
H
8
. C. C
3
H
8
v C
4
H
10
D. CH
4
v C
2
H
6
.
Câu 17: Phn trm khi lng cacbon trong phõn t ankan Y bng 83,33%. Cụng thc phõn t ca Y l:
A. C
5
H
12
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H

8
. D. C
4
H
10
.


C©u 18: Cho phản ứng sau: CH
3
-C
≡CH + AgNO
3
+ NH
3


X + NH
4
NO
3

X có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
-CAg
≡CAg.
B. CH
3
-C

≡CAg.
C. CH
3
-CAg
≡CH.
D. AgCH
2
-C
≡CAg.

C©u 19: Cho Canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC
2
nguyên chất còn lại là tạp chất trơ) vào nước dư, thì thu
được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A. 4,6 gam. B. 9,6 gam. C. 12 gam D. 4,8 gam.
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
,C
4
H
10
thu được 17,6 g CO
2
và 10,8 g H
2
O. m có

giá trị là:
A. 6 g B. 4 g C. 8 g D. 2 g
C©u 21: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H
2
O
> số mol CO
2
thì CTPT chung của dãy là:
A. C
n
H
2n-2
, n≥ 2. B. C
n
H
2n+2
, n ≥1. C. C
n
H
2n
, n ≥1. D. C
n
H
n
, n ≥ 2.
C©u 22: Chất không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:

A. Etin B. But-2-in C. Propin D. But-1-in
C©u 23: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. B. (-CH
3
-CH
3
-)
n
C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
2
=CH
2
-)
n
.
C©u 24: Chia hỗn hợp gồm C
3
H
6
, C
2
H

4
, C
2
H
2
thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO
2
thu được (đktc) là :
A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
C©u 25: Dãy gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12

B. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
C. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
10

D. CH
4
, C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
5
H
12
C©u 26: Số lượng đồng phân ankin của C
5
H
8
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
C©u 27: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(Cl)CH(CH

3
)
2
.
B. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl.
C. CH
3
CH(Cl)CH
3
CH(CH
3
)CH
3
. D. CH
3
CH(Cl)CH(CH
3
)CH
2
CH

3
.
C©u 28: Anken có đồng phân hình học là:
A. pent-1-en B. pent-2-en C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-1-en
C©u 29: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
CH
3
C C CH CH
3
CH
3

Tên của X là:
A. 2-metylpent-3-in. B. 2-metylpent-4-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 4-metylpent-2-in.
C©u 30: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, sản phẩm thu được là:
A. isobutan B. isobutilen C. but-1-en D. butan

(Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ag = 108)

HÕt

Sở GD ĐT

Kiên Giang

Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 11

Môn thi: Hóa 11 Cơ Bản

(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 323

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Sn phm trựng hp ca ivinyl cú cụng thc cu to l:
A. (-C
2
H-CH-CH-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH-CH=CH
2
-)
n
.
C. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CH
2

-CH
2
-CH
2
-)
n
.
Câu 2: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH
4


C
2
H
2


X

Y

Cao su buna. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
4
H
10
. B. C
2
H
5

OH. C. C
4
H
4.
D. C
4
H
6
.
Câu 3: Anken cú ng phõn hỡnh hc l:
A. pent-2-en B. 3-metylbut-1-en C. pent-1-en D. 2-metylbut-2-en
Câu 4: Cho ankin X cú cụng thc cu to sau :
CH
3
C C CH CH
3
CH
3

Tờn ca X l:
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-4-in. C. 2-metylpent-3-in. D. 4-metylpent-3-in.
Câu 5: t chỏy hon ton a gam hn hp eten, propen, but-2-en cn dựng va b lớt oxi ( ktc) thu c 2,4 mol
CO
2
v 2,4 mol nc. Giỏ tr ca b l:
A. 80,64 lớt. B. 94,2 lớt. C. 24,9 lớt. D. 92,4 lớt.
Câu 6: t chỏy hon ton m gam hn hp X gm CH
4
, C
3

H
6
,C
4
H
10
thu c 17,6 g CO
2
v 10,8 g H
2
O. m cú
giỏ tr l:
A. 2 g B. 6 g C. 8 g D. 4 g
Câu 7: Khi cho but-1-en tỏc dng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phm chớnh l:
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br. B. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
.
C. CH
2
Br-CH

2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 8: Cho 3,36 lớt hn hp etan v etilen (ktc) i chm qua qua dung dch brom d. Sau phn ng khi lng bỡnh
brom tng thờm 2,8 gam. S mol etan v etilen trong hn hp ln lt l:
A. 0,03 v 0,12. B. 0,1 v 0,05. C. 0,05 v 0,1. D. 0,12 v 0,03.
Câu 9: Dóy gm cỏc cht thuc dóy ng ng ca metan l:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
5
H
10

, C
6
H
12
B. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
10
C. CH
4
, C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
5

H
12
D. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
Câu 10: Khi cho buta-1,3-ien tỏc dng vi H2 d nhit cao, cú Ni lm xỳc tỏc, sn phm thu c l:
A. isobutilen B. but-1-en C. isobutan D. butan
Câu 11: t chỏy mt hn hp gm nhiu hirocacbon trong cựng mt dóy ng ng nu ta thu c s mol H
2
O
> s mol CO
2
thỡ CTPT chung ca dóy l:
A. C
n
H
2n-2

, n 2. B. C
n
H
2n
, n 1. C. C
n
H
n
, n 2. D. C
n
H
2n+2
, n 1.
Câu 12: Hp cht hu c X cú tờn gi l: 2 - clo - 3 - metylpentan. Cụng thc cu to ca X l:
A. CH
3
CH
2
CH(Cl)CH(CH
3
)
2
.
B. CH
3
CH(Cl)CH
3
CH(CH
3
)CH

3
.
C. CH
3
CH(Cl)CH(CH
3
)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl.
Câu 13: Cho Canxi cacbua k thut (ch cha 80% CaC
2
nguyờn cht cũn li l tp cht tr) vo nc d, thỡ thu
c 3,36 lớt khớ (ktc). Khi lng canxi cacbua k thut ó dựng l:
A. 4,6 gam. B. 4,8 gam. C. 9,6 gam. D. 12 gam
Câu 14: Cho phng trỡnh phn ng sau :
CH
CH + H
2

O
4HgSO
[A ]
hoachuyen.
B . Tờn gi ca B l :
A. Axeton. B. Ancolvinylic. C. Etanol. D. Andehitaxetic.
Câu 15: Cụng thc phõn t ca buta-1,3-ien (ivinyl) v isopren (2-metylbuta-1,3-ien) ln lt l:
A. C
4
H
4
v C
5
H
8
. B. C
4
H
6
v C
5
H
10
. C. C
4
H
6
v C
5
H

8
. D. C
4
H
8
v C
5
H
10
.




C©u 16: Chia hỗn hợp gồm C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).

Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO
2
thu được (đktc) là :
A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
C©u 17: Chất không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. But-2-in B. Etin C. But-1-in D. Propin
C©u 18: Hoá chất dùng để phân biệt Etan, Axetilen và Etilen là:
A. dung dịch KMnO
4
. B. dung dịch Br
2
. C. quỳ tím. D. AgNO
3
/NH
3
và dung dịch Br
2
C©u 19: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là:
A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cộng.
C©u 20: Cho phản ứng sau: CH
3
-C≡CH + AgNO
3
+ NH
3



X + NH
4
NO
3

X có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
-C≡CAg. B. AgCH
2
-C≡CAg. C. CH
3
-CAg≡CH. D. CH
3
-CAg≡CAg.
C©u 21: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O thì thể tích O
2
đã tham
gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 5,6 lít. C. 3,92 lít. D. 2,8 lít.
C©u 22: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C
4
H
10

. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
8
. D. C
5
H
12
.
C©u 23: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 6 đồng phân B. 4 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 5 đồng phân.
C©u 24: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. B. (-CH
3
-CH
3

-)
n
C. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. D. (-CH=CH-)
n
.
C©u 25: Caosu isopren là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. vinylclorua. B. buta-1,3-đien. C. propilen D. 2-metylbuta-1,3-đien
C©u 26: Một hỗn hợp gồm 2 ankan liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với O
2
là 1,55. Thành phần
phần trăm về thể tích của 2 ankan là:
A. 30% và 70%. B. 50% và 50% C. 60% và 40%. D. 35% và 65%.
C©u 27: Anken X có công thức cấu tạo: CH
3
–CH
2
–C(CH
3
)=CH–CH
3
.

Tên của X là
A. 3-metylpent-3-en. B. isohexan. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.

C©u 28: Số lượng đồng phân ankin của C
5
H
8
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
là :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
C©u 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO
2
và 12,6 gam
H
2
O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C
3
H
8
và C
4
H
10
B. CH
4
và C
2
H
6

. C. C
4
H
10
và C
5
H
12
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
.
C©u 30: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

(Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ag = 108)

HÕt

Sở GD
ĐT Kiên Giang


Trờng THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Kỳ thi: Kiểm Tra Hóa 11

Môn thi: Hóa 11 Cơ Bản
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Đề số: 414

Họ tên thí sinh: SBD:
Câu 1: Cho 3,36 lớt hn hp etan v etilen (ktc) i chm qua qua dung dch brom d. Sau phn ng khi lng bỡnh
brom tng thờm 2,8 gam. S mol etan v etilen trong hn hp ln lt l:
A. 0,03 v 0,12. B. 0,05 v 0,1. C. 0,12 v 0,03. D. 0,1 v 0,05.
Câu 2: Cho dóy chuyn hoỏ sau: CH
4


C
2
H
2


X

Y

Cao su buna. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C

2
H
5
OH. B. C
4
H
6
. C. C
4
H
4.
D. C
4
H
10
.
Câu 3: t chỏy hon ton hn hp X gm hai ankan k tip trong dóy ng ng c 24,2 gam CO
2
v 12,6 gam
H
2
O. Cụng thc phõn t 2 ankan l:
A. C
2
H
6
v C
3
H
8

. B. C
3
H
8
v C
4
H
10
C. CH
4
v C
2
H
6
. D. C
4
H
10
v C
5
H
12
Câu 4: Cho Canxi cacbua k thut (ch cha 80% CaC
2
nguyờn cht cũn li l tp cht tr) vo nc d, thỡ thu c
3,36 lớt khớ (ktc). Khi lng canxi cacbua k thut ó dựng l:
A. 12 gam B. 9,6 gam. C. 4,8 gam. D. 4,6 gam.
Câu 5: Phn trm khi lng cacbon trong phõn t ankan Y bng 83,33%. Cụng thc phõn t ca Y l:
A. C
2

H
6
. B. C
4
H
10
. C. C
5
H
12
. D. C
3
H
8
.
Câu 6: t chỏy mt hn hp gm nhiu hirocacbon trong cựng mt dóy ng ng nu ta thu c s mol H
2
O >
s mol CO
2
thỡ CTPT chung ca dóy l:
A. C
n
H
2n+2
, n 1. B. C
n
H
2n
, n 1. C. C

n
H
2n-2
, n 2. D. C
n
H
n
, n 2.
Câu 7: S ng phõn cu to cú cụng thc phõn t C
5
H
12
l:
A. 3 ng phõn. B. 4 ng phõn. C. 6 ng phõn D. 5 ng phõn.
Câu 8: Chia hn hp gm C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thnh hai phn bng nhau.
Phn 1: t chỏy hon ton thu c 2,24 lớt CO
2
(ktc).

Phn 2: Hiro hoỏ ri t chỏy ht thỡ th tớch CO
2
thu c (ktc) l :
A. 3,36 lớt. B. 2,24 lớt. C. 4,48 lớt. D. 1,12 lớt.
Câu 9: Anken cú ng phõn hỡnh hc l:
A. 3-metylbut-1-en B. pent-1-en C. 2-metylbut-2-en D. pent-2-en
Câu 10: Dóy gm cỏc cht thuc dóy ng ng ca metan l:
A. CH
4
, C
2
H
6
, C
4
H
10
, C
5
H
12
B. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C

4
H
6
, C
5
H
8
C. CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
10
D. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C

5
H
10
, C
6
H
12
Câu 11: Khi cho but-1-en tỏc dng vi dung dch HBr, theo qui tc Maccopnhicop sn phm chớnh l:
A. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CHBr-CH
2
Br.
C. CH
2
Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br . D. CH

3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
Br.
Câu 12: Cho ankin X cú cụng thc cu to sau :
CH
3
C C CH CH
3
CH
3

Tờn ca X l:
A. 2-metylpent-3-in. B. 4-metylpent-3-in. C. 2-metylpent-4-in. D. 4-metylpent-2-in.
Câu 13: Hoỏ cht dựng phõn bit Etan, Axetilen v Etilen l:
A. qu tớm. B. dung dch Br
2
. C. AgNO
3
/NH
3
v dung dch Br
2
D. dung dch KMnO
4
.

Câu 14: Anken X cú cụng thc cu to: CH
3
CH
2
C(CH
3
)=CHCH
3
.

Tờn ca X l
A. 3-metylpent-3-en. B. isohexan. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 15: t chỏy hon ton a gam hn hp eten, propen, but-2-en cn dựng va b lớt oxi ( ktc) thu c 2,4
mol CO
2
v 2,4 mol nc. Giỏ tr ca b l:
A. 94,2 lớt. B. 24,9 lớt. C. 80,64 lớt. D. 92,4 lớt.
Câu 16: Cho phn ng sau: CH
3
-CCH + AgNO
3
+ NH
3


X + NH
4
NO
3


X cú cụng thc cu to l:
A. CH
3
-CAgCH. B. CH
3
-CAgCAg. C. CH
3
-CCAg. D. AgCH
2
-CCAg.

C©u 17: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
C. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
D. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C©u 18: Chất không tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. Etin B. Propin C. But-1-in D. But-2-in
C©u 19: Cho phương trình phản ứng sau :
CH
≡CH + H
2
O  
4HgSO
[A ]  
hoachuyen.

B . Tên gọi của B là :
A. Andehitaxetic. B. Axeton. C. Etanol. D. Ancolvinylic.
C©u 20: Caosu isopren là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. propilen B. 2-metylbuta-1,3-đien C. buta-1,3-đien. D. vinylclorua.
C©u 21: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O thì thể tích O
2
đã tham
gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 2,8 lít. B. 4,48 lít C. 5,6 lít. D. 3,92 lít.
C©u 22: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, sản phẩm thu được là:
A. isobutan B. isobutilen C. butan D. but-1-en
C©u 23: Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có công thức cấu tạo là:
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
-CH-CH=CH
2
-)
n
.
C. (-C

2
H-CH-CH-CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n
.
C©u 24: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C
4
H
6
và C
5
H
8
. B. C
4
H
8
và C

5
H
10
. C. C
4
H
6
và C
5
H
10
. D. C
4
H
4
và C
5
H
8
.
C©u 25: Một hỗn hợp gồm 2 ankan liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với O
2
là 1,55. Thành phần
phần trăm về thể tích của 2 ankan là:
A. 50% và 50% B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 30% và 70%.
C©u 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H

6
,C
4
H
10
thu được 17,6 g CO
2
và 10,8 g H
2
O. m có
giá trị là:
A. 8 g B. 2 g C. 6 g D. 4 g
C©u 27: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. B. (-CH
2
=CH
2
-)
n
. C. (-CH=CH-)
n
. D. (-CH
3
-CH

3
-)
n
C©u 28: Số lượng đồng phân ankin của C
5
H
8
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
C©u 29: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là:
A. phản ứng thế. B. phản ứng phân huỷ. C. phản ứng tách. D. phản ứng cộng.
C©u 30: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
CH(Cl)CH(CH
3

)CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH
2
CH(Cl)CH(CH
3
)
2
.
D. CH
3
CH(Cl)CH
3
CH(CH
3
)CH
3
.

(Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ag = 108)

HÕt

×