Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử đại học môn sinh học 2011 - Đề số 8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.38 KB, 13 trang )

Đề thi thử Đại học 8
Đề thi thử Đại học số 8. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục &
Đào tạo năm 2009. Đề thi bao gồm hai phần : Phân chung cho tất cả các thí sinh (40 câu)
và phần tự chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao (10 câu).
I.PHẦN CHUNG: Phần bắt buộc với tất cả các thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thì ở F
1
có hiện tượng:
A. Ưu thế lai B. F
1
bị bất thụ
C. Thoái hoá giống. D. Đồng hợp tử tăng, dị hợp tử giảm
Câu 2: Những loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là:
A. ARN-polimeraza và peptidaza. B. Restrictaza và ligaza.
C. ADN-polimeraza và amilaza. D. ADN-polimeraza và ligaza.
Câu 3: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotide là A + G/T + X
= ½. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:
A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2
Câu 4: Đột biến không cần qua giao phối vẫn có thể được biểu hiện là
A. Đột biến gen trội B. Đột biến gen lặn.
C. Đột biến tiền phôi D. Đột biến tế bào sinh dục.
Câu 5: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới
tính X (X
m
) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra
một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là
A. X
m
X
m
Y. B. X


m
X
m
X
m
. C. 0X
m
. D. X
m
Y.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thường biến.
A. Thường biến là biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen.
B. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với thay đổi của môi trường tạo nên sự mềm dẻo
kiểu hình
C. Thường biến do kiểu gen quy định nên di truyền được.
D. Sản lượng sữa bò của 1 giống bò thay đổi khi thay đổi chế độ dinh dưỡng là một ví dụ
về hiện tượng thường biến.
Câu 7: Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường
gây chết đối với thể đột biến. Dạng đột biến này được ứng dụng
A. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.
B. trong công nghiệp sản xuất bia.
C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng
trừ sâu bệnh
D. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt.
Câu 8: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST
C. Xuất hiện biến dị tổ hợp D. Tỷ lệ giao tử không đồng đều
Câu 9: Phép lai cái F
1
xám, dài x đực đen, cụt được F

2
gồm: 965 xám, dài: 944 đen,
cụt : 206 xám, cụt: 185 đen, dài. Biến dị tổ hợp ở F
2
chiếm:
A. 8,5% B. 17% C. 41,5% D. 83%
Câu 10: Các tác nhân gây đột bién làm rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN hoặc
làm đứt phân tử ADN hoặc nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới. Đây là cơ chế:
A. Tự nhân đôi của ADN B. Hoán vị gen .
C. Phát sinh đột biến gen D. Biểu hiện của đột biến gen
Câu 11: Ở người gen H quy định máu đông bình thường, gen h quy định máu khó
đông. Gen M quy định mắt bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gen
này đều nằm trên NST X không có alen trên Y. Mẹ bình thường, bố mù màu, con
trai mắc cả hai bệnh. Kiểu gen của bố mẹ là?
A. X
HM
X
hm
x X
HM
Y B. X
Hm
X
hm
x X
HM
Y C. X
HM
X
hm

x X
hM
Y D. X
HM
X
hm
x
X
Hm
Y
Câu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: AB/ab.X
D
X
d
thực tế khi giảm phân bình
thường tạo được mấy loại trứng?:
A. 16 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13: Nguồn Plasmit sử dụng trong kỹ thuật di truyền có thể được chiết xuất từ tế
bào
A. Thực vật bậc cao B. Virut C. Động vật bậc cao D. Vi khuẩn
Câu 14: Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số
tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số
tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng
trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính trạng được dự đoán
xuất hiện trong quần thể sẽ là:
A. 31,36% B. 87,36% C. 81,25% D. 56,25%
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng
A. Gà mái có kiểu NST giới tính XX
B. Hầu hết các loài động vật bậc cao giới tính được quy định bởi các gen nằm trên NST
X và Y

C. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể
D. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật
Câu 16: Trong 1 quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a quy định) chiếm tỉ
lệ 1% và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể là:.
A. 72% B. 81% C. 18% D. 54%
Câu 17: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì tỉ
lệ phân li kiểu gen và kiểu hình của phép lai: AaBb x Aabb ở đời con sẽ là:
A. 1:2:1:1:2:1 và 3:3:1:1 B. 1:2:1:1:2:1 và 3:1
C. 1:2:1 và 3:3:1:1 D. 1:2:1:1:2:1 và 1:1:1:1
Câu 18: Có 5 ribosome trượt qua phân tử mARN với vận tốc bằng nhau. Khoảng
cách đều giữa các ribosome trên phân tử mARN là 61,2 ăngstron. Khi ribosome thứ
nhất vừa trượt hết phân tử mARN thì số axit amin môi trường còn tiếp tục cung cấp
cho các ribosome còn lại hoàn tất quá trình giải mã là:
A. 40 axit amin B. 50 axit amin C. 56 axit amin D. 60 axit amin
Câu 19: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các
biến dị tổ hợp là :
A. Gây đột biến gen B. Gây đột biến NST C. Nhân bản vô tính D. Lai hữu tính
Câu 20: Số bộ ba mã hoá không có ađênin là:
A. 32 B. 27 C. 16 D. 37
Câu 21: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3
lần thì số nucleotide tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với
gen S là 28 nucleotide. Dạng đột biến xẩy ra với gen S là:
A. Mất 1 cặp nucleotide B. Thay thế 1 cặp nucleotide
C. Đảo vị trí 2 cặp nucleotide D. Mất 2 cặp nucleotide
Câu 22: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen,
lôcut 3 có 2 alen thuộc các nhóm liên kết khác nhau thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra
trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 90 B. 240 C. 180 D. 160
Câu 23: Ở một động vật có kiểu gen , khi theo dõi 2000 tế bào sinh tinh trong điều
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v.

Như vậy khoảng cách giữa B và V là:
A. 9 cM. B. 3,6 cM. C. 18 cM. D. 36 cM.
Câu 24: Mỗi NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là:
A. ADN và protêin histon B. ARN và prôtêin histôn.
C. ADN và prôtêin phi histon. D. ARN và prôtêin phi histon.
Câu 25: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. thay thế 1 nucleotide này bằng 1 cặp nucleotide khác.
B. mất 1 cặp nucleotide của mã mở đầu.
C. mất 1 cặp nucleotide.
D. đảo vị trí 2 cặp nucleotide.
Câu 26: Ở cà chua: A; quả đỏ, trội hoàn toàn so với quả vàng
Lai những cây tứ bội với nhau để F1 có tỷ lệ kiểu hình là 35 đỏ:1 vàng. Kiểu gen 2
cây đem lai là gì? Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
A. Aaaa x Aaaa. B. AAAa x Aaaa. C. AAaa x AAaa. D. AAAa x
AAAa.
Câu 27: Gen đa hiệu là gen
A. điểu khiển sự họat động của các gen khác.
B. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau .
C. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau.
D. tạo ra nhiều lọai mARN.
Câu 28: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hoà giữ vai trò quan trọng trong
A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
C. tổng hợp ra chất ức chế.
D. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
Câu 29: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng
có mục đích
A. Phát hiện các đặc điểm được tạo từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị
kinh tế nhất
B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị

nhất
C. Xác định các gen di truyền liên kết với giới tính
D. Xác định vị trí của gen nằm trong nhân hay tế bào chất để quyết định chọn dòng hợp

Câu 30: Một cơ thể có tế bào chứa NST giới tính X
A
X
a
. Trong quá trình giảm phân
phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II.
Các loại giao tử có thể tạo nên từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, 0. B. X
A
X
a
, X
A
X

A
, X
A
, X
a
, 0.
C. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
, 0. D. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, 0.
Câu 31: Ở người, D: da bình thường; d: da bạch tạng. Cặp gen này nằm trên nhiễm

sắc thể thường; gen M: nhìn màu bình thường, m: mù màu các gen này nằm trên
NST X không có alen tuong ứng trên Y. Mẹ bình thuờng với cả hai tính trạng trên,
bố có mắt nhìn màu bình thuờng và da bạch tạng, con trai vừa bị bạch tạng và mù
màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ và bố là:
A. ddX
M
X
m
x DdX
M
Y. B. DdX
M
X
m
x ddX
M
Y.
C. DdX
M
X
m
x DdX
M
Y. D. DdX
M
X
M
x DdX
M
Y.

Câu 32: Ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng
trong giảm phân của các tế bào sinh giao tử (2n), thì nó
A. không thể cho giao tử n + 1. B. sinh ra đời con 100% mắc đột biến dị
bội.
C. có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường. D. chỉ tạo ra các giao tử không có sức
sống.
Câu 33: Ở Một loài có bộ NST 2n = 24, nếu có đột biến NST xảy ra thì số loại thể
tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 24. B. 12. C. 48. D. 36.
Câu 34: Cho lai hai nòi ruối giấm thuần chủng: thân xám cánh dài với thân đen
cánh ngắn F1 thu được toàn thân xám, cánh dài. Cho F1 tạp giao, F2 phân li theo tỉ
lệ 70% xám, dài: 5% xám, ngắn: 5% đen, dài: 20% đen, ngắn. Tần số hoán vị gen
giữa gen quy định màu thân và chiều dài cánh ở ruồi giấm trong trường hợp này là
A. 18%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 35: Số bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các axit amin là
A. 20 B. 40 C. 61 D. 64
Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là
trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 37: Ở người nhóm máu ABO do các gen I
A
, I
B
, I
O
quy định. Gen I
A
quy định
nhóm máu A đồng trội với gen I

B
quy định nhóm máu B vì vậy kiểu gen I
A
I
B
quy
định nhóm máu AB, gen lặn I
O
quy định nhóm máu O. Trong một quần thể người
người ta thấy xuất hiện 1% có nhóm máu O và 28% nhóm máu AB. Tỉ lệ người có
nhóm máu A và B của quần thể đó là:
A. 63%;8% B. 62%;9% C. 56%,15% D. 49%;22%
Câu 38: Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen
có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y và một gen nằm trên
NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể đó
là:
A. 60 B. 12 C. 90 D. 16
Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã.
C. tổng hợp ADN, ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 40: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có 2
alen A và a, người ta thấy số cá thể đồng hợp trội gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn.
Tỉ lệ % số cá thể dị hợp trong quần thể này là:
A. 3,75% B. 18,75% C. 37,5% D. 56,25%

II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây để làm
1.Phần giành cho chương trình Cơ bản: (Từ câu 41a đến câu 50a)
Câu 41a: Một quần thể tự phối ban đầu có 50% số cá thể đồng hợp và 50% số cá thể
dị hợp. Sau 6 thế hệ tự phối tỷ lệ đồng hợp sẽ là:
A. 127/128 B. 126/128 C. 31/64 D. 32/64

Câu 42a: Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) x Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu
gen AAaa ở F
1
là:
A. 50% B. 12,5%. C. 36% D. 25%.
Câu 43a: Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A – 45%, máu B –
21%, máu AB – 30%, máu O – 4%. Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu
là:
A. I
A
: 0,51; I
B
: 0,45; I
O
: 0,04 B. I
A
: 0,45; I
B
: 0,51; I
O
: 0,04
C. I
A
: 0,3; I
B
: 0,5; I
O
: 0,2 D. I
A
: 0,5; I

B
: 0,3; I
O
: 0,2
Câu 44a: Một tế bào của người có bộ nhiễm sắc thể (22 + XY) NST, tế bào này là :
A. tinh trùng bất thường. B. tế bào trứng vừa thụ tinh.
C. tế bào sinh dưỡng bất thường. D. tế bào sinh dưỡng vừa qua nguyên
phân.
Câu 45a: Cơ chế gây đột biến của chất 5-BU là
A. G-X → A - 5BU → G - 5BU→ A - T B. G - X → G - 5BU → A - 5BU → A -
T
C. A - T → G - 5BU → A - 5BU → G - X D. A - T → A - 5BU → G - 5BU → G -
X
Câu 46a: Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 198
aa. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt
là 1:2:3:4, số lượng ribônu trên phân tử mARN này là bao nhiêu?
A. 180G; 240X; 120U; 60A. B. 40A; 80U; 120G; 260X.
C. 60A; 180U; 120G; 260X. D. 240A; 180U; 120G; 60X.
Câu 47a: Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa đỏ, cho F1
tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9: 7. Nếu cây F1 lai trở lại với một trong các kiểu bố mẹ thì tỉ
lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện trong phép lai này là bao nhiêu
A. 0,5 B. 0,25 C. 100% D. 0,75
Câu 48a: Với X
H
: Bình thường, X
h
: máu khó đông. Một cặp vợ chồng sinh được
đứa con gái bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ là:
A. Bố: X
h

Y, mẹ: X
H
X
H
. B. Bố: X
H
Y, mẹ: X
h
X
h
.
C. Bố: X
H
Y, mẹ: X
H
X
h
. D. Bố: X
h
Y, mẹ: X
H
X
h
.
Câu 49a: Lai hoa kép, màu trắng với hoa đơn, màu đỏ được F
1
toàn hoa kép, màu
hồng. Cho F
1
giao phấn với nhau được F

2
có tỉ lệ kiểu hình như sau:
210 cây hoa kép, màu hồng : 120 cây hoa kép, màu trắng : 80 cây hoa đơn, màu đỏ
45 cây hoa kép, màu đỏ : 40 cây hoa đơn, màu hồng : 5 cây hoa đơn, màu trắng
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và màu đỏ là trội so với màu trắng. Kiểu gen
của cây F
1
như thế nào?
A. AB/ab B. AD/ad . Bb C. Ab/aB D. Ad/aD . Bb
Câu 50a: Thực hiện phép lai P. AABbddEe x aaBbDDee. Tỉ lệ kiểu gen A-B-D-E-
ở F1 là bao nhiêu?
A. 5/8. B. 0%. C. 81/256 D. 3/8
2.Phần giành cho chương trình Nâng cao: (Từ câu 41b đến câu 50b)
Câu 41b: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 NST X. Có
thể dự đoán rằng:
A. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao.
B. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình thường .
C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường.
D. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
Câu 42b: Lai phân tích cơ thể F1 có kiểu hình hoa màu đỏ được thế hệ con phân li
theo tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ. Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là:
A. Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 B. Tác động đa hiệu của gen
C. Tương tác cộng gộp theo tỉ lệ 15: 1 D. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3
Câu 43b: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai AaBbCcHh
x AaBbCcHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con
chiếm tỉ lệ:
A. 27/64. B. 81/256. C. 27/256. D. 9/64.
Câu 44b: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở
A. Chỉ có ở vi khuẩn

B. Một số vi rút, vi khuẩn, ti thể và lạp thể
C. Chỉ có trong ti thể và lạp thể
D. Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể
Câu 45b: Cho lai hai thứ đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn,
ở F1 thu được toàn kiểu hình hạt vàng trơn. Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 tỉ lệ kiểu gen
AABb là bao nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do một gen quy định, tính trạng trội là
trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.
A. 1/4 B. 1/8. C. 3/8. D. 1/16.
Câu 46b: Giống bò sữa Hà Lan cho sữa cao hơn hẳn các giống bò sữa khác, có một
cặp bò sữa cái đang độ tuổi sinh sản được nhập vào nước ta, phương pháp để nhân
giống bò sữa này là:
A. Nhân bản vô tính B. Cấy truyền phôi
C. Thụ tinh nhân tạo D. Sử dụng kỹ thuật cấy gen.
Câu 47b: Mẹ có kiểu gen X
A
X
a
, bố có kiểu gen X
A
Y, con gái có kiểu gen X
A
X
a
X
a
.
Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xẩy ra đột biến gen và đột biến cấu
trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng.
A. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. ở mẹ giảm phân bình thường.
Câu 48b: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. mẹ được tổng hợp liên tục B. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
C. 5
,
- 3
,
D. 3
,
- 5
,

Câu 49b: Loài nào sau đây giới tính được xác định bởi số lượng NST?
A. Động vật có vú B. Chim, bướm C. Thực vật bậc cao D. Ong, kiến,
mối
Câu 50b: Trong một thí nghiệm ở ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng
(VV), trong đó một con bị đột biến giao tử, xuất hiện gen lặn (v). Có thể thấy ruồi
cánh ngắn xuất hiện sớm nhất ở:
A. Thế hệ II. B. Thế hệ III. C. Thế hệ IV. D. Không thể dự doán được.

Câu
Đáp án
1A
2B
3D
4C
5C
6C
7A

8C
9B
10C
11D
12D
13D
14B
15B
16C
17A
18D
19D
20B
21D
22C
23A
24A
25B
26C
27B
28C
29B
30D
31B
32C
33B
34B
35C
36A
37A

38C
39B
40C
41a C
42a A
43a D
44a A
45a D
46a A
47a A
48a D
49a C
50a D
41b D
42b A
43b A
44b B
45b B
46b A
47b A
48b D
49b D
50b B

×