Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử đại học môn sinh học 2011 - Đề số 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.4 KB, 10 trang )

Đề thi thử đại học 2
(50 câu theo cấu trúc của của đề thi 2009)
Câu 1: Trong một quần thể giao phối, cân bằng di truyền xét một gen có hai alen
A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp các cá thể đồng hợp lặn
nhiều gấp 6 lần các cá thể dị hợp, tần số tương đối của các alen A và a tương ứng
là:
A. 0,08 và 0,92 B. 0 và 1 C. 0,013 và
0,987 D. 0,92 và 0,08
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tật có túm lông tai ở người là đúng:
A. Chỉ xuất hiện ở nữ B. Xuất hiện chủ yếu ở
nam
C. Xuất hiện ở cả nam và nữ với tần số như nhau D. Chỉ xuất hiện ở
nam
Câu 3: Người ta chuyển gen mã hoá cho hoocmôn somatôstatin ở người vào vi
khuẩn E. coli nhờ vi khuẩn này sản xuất hoocmôn sômatôstatin. Khẳng định nào
sau đây là đúng:
A. Hoocmôn này có sai khác chút ít so với hoocmon sômatôstatin ở người, nhưng
vẫn dùng được cho người
B. Hoocmôn này hoàn toàn khác so với hoocmôn sômatôstatin ở người
C. Hoocmôn này hoàn toàn giống như hoocmôn sômatôstatin do cơ thể người sản
xuất
D. Hoocmôn này cần được loại bỏ một số axit amin trước khi cho người dùng
Câu 4: Thứ tự hoạt động của các enzym trong tổng hợp mỗi đoạn Okazaki ở E.
coli là:
A. Primase, Pol III, Pol I và Ligase B. Primase, Ligase, Pol
III và Pol I
C. Primase, Pol III, Ligase và Pol I D. Primase, Pol I, Pol
III và Ligase
Câu 5: Với phép lai AaBbDd x AaBbDd, điều kỳ vọng nào sau đây ở đời con là
KHÔNG hợp lý?
A. A-bbdd = 3/64 B. aaB-Dd = 9/64 C. A-bbD- =


9/64 D. aabbdd = 1/64
Câu 6: Sự tái bản kiểu nửa gián đoạn ở mỗi chạc diễn ra là do hai sợi khuôn
ngược chiều nhau, trong khi các ADN polymerase chỉ xúc tác tổng hợp mới:
A. theo chiều 3’ > 5’ B. từng đoạn Okazaki C. khi đã có đoạn mồi
D. theo chiều 5’ > 3’
Câu 7: Hội chứng nào sau đây chắc chắn sinh ra từ sự không phân tách NST trong
quá trình giảm phân tạo tinh trùng ở người?
A. XXX B. XXY C.
XO D. XYY
Câu 8: Kết quả xét nghiệm tế bào học của một người cho thấy có hai thể Barr,
chứng tỏ người đó là:
A. nam Klinefelter B. nữ bình thường C. siêu
nữ D. nam XYY
Câu 9: Cô Thu có nhóm máu AB, và chị gái cô có nhóm máu O. Các cô gái này
biết rõ ông bà ngoại của họ đều có nhóm máu
A. Vậy kiểu gen của mẹ và bố của các cô gái này tương ứng là:
A. I
B
I
O
và I
A
I
O
B. I
B
I
O
và I
B

I
O
C. I
A
I
O
và I
A
I
O
D. I
A
I
O
và I
B
I
O

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có tác dụng định hướng
trong việc làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Di - nhập gen có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể di cư và
quần thể được nhập cư. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một gen có
lợi nào đó ra khỏi quần thể
C. Quá trình đột biến nhanh chóng làm thay đổi tần số tương đối của các alen từ
đó nhanh chóng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Quá trình đột biến là một nhân tố tiến hóa có tác dụng không định hướng trong
việc làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 11: Thể đa nhiễm ( thể bốn), 2n+2 được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại

giao tử nào sau đây:
A. Giao tử n với giao tử n+2
B. Giao tử n với giao tử n+2 và giao tử n+1 với giao tử n+1
C. Giao tử n với giao tử n+2 hoặc giao tử n+1 với giao tử n+1
D. Giao tử n+1 với giao tử n+1
Câu 12: Nếu như tỷ lệ A+G/T+X ở một sợi của ADN là 0,2 thì tỷ lệ đó ở sợi bổ
sung là:
A. 0,2. B. 5. C.
0,5. D. 0,4.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây về hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết
là sai:
A. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn làm cho các đột biến gen lặn nhanh biểu
hiện thành kiểu hình
B. Tốc độ xuất hiện các đột biến lặn ở các dòng tự phối thường nhanh hơn ở các
dòng giao phối kể cả giao phối cận huyết
C. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống
D. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn phân hoá quần thể thành nhiều dòng thuần
khác nhau
Câu 14: Một phép lai giữa hai giống đậu hoa tím và hoa trắng cho tất cả con lai
hoa tím. Ở thế hệ F
2
thu được 133 hoa trắng và 395 hoa tím. Trong trường hợp
1gen quy định một tính trạng, nhận xét nào sau đây là không thoả đáng?
A. tỷ lệ KG và KH ở F
2
tương ứng là 1:2:1 và 3:1 B. gen trên NST
thường và có tác động gây chết
C. P thuần chủng và F
2
phân ly theo tỷ lệ Mendel D. F

1
là đồng tính và
tím là trội hoàn toàn
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phản ảnh đúng đối với bệnh thiếu máu hình
liềm (đồng hợp)?
A. các tế bào máu đỏ có dạng liềm B. tác hại đến nhiều mô
(đa hiệu)
C. phổ biến ở người sống ở vùng cao D. đột biến gen thuộc
NST thường
Câu 16: Triệu chứng chính của bệnh phenylxeton niệu (phenylketonuria) không
phải là:
A. chết ở tuổi thơ ấu B. kích thước đầu nhỏ,
trì độn
C. tóc hơi sáng nhạt D. sự tích luỹ
phenylalanine trong máu
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về mã di truyền?
A. Các codon không gối nhau B. Một codon dài ba
nucleotit
C. Một axit amin có nhiều hơn một codon D. Một codon xác
định vài axit amin
Câu 18: Theo quan điểm hiện đại đối tượng quan trọng nhất của chọn lọc tự nhiên
là:
A. Quần thể B. Cá thể C. Cá thể và quần
thể D. Trên cá thể.
Câu 19: Đặc tính nào của mã di truyền làm cho prôtêin của gen bình thường và
gen đột biến giống nhau:
A. Tính thoái hoá B. Tính mã hoá C. Tính phổ
biến D. Tính đặc thù
Câu 20: F
1

dị hợp hai cặp gen lai với một cơ thể khác, ở thế hệ tiếp theo thấy xuất
hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 6 đen:1 xám:1 nâu. Quy luật di truyền chi phối phép lai
đó là:
A. Cộng gộp 15:1 B. Át chế 12:3:1 C. Át chế
13:3 D. Bổ sung 9:6:1
Câu 21: Màu sắc vỏ ốc sen châu Âu được kiểm soát bởi ba alen ở một locus đơn:
C
B
( nâu), C
P
( Hồng), C
Y
( Vàng). Alen nâu là trội hoàn toàn so với hồng và vàng;
alen hồng là trội hoàn toàn so với vàng; alen vàng là lặn hoàn toàn. Trong một
quần thể ốc sên các màu sắc được phân bố như sau: 0,75 nâu : 0,21 hồng : 0,04
vàng. Nếu như quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền thì tần số tương
đối của các alen là:
A. C
B
= 0,45 ; C
P
= 0.35 ; C
Y
= 0,2 B. C
B
= 0,4 ; C
P
=
0.4 ; C
Y

= 0,2
C. C
B
= 0,5 ; C
P
= 0.3 ; C
Y
= 0,2 D. C
B
= 0,3 ; C
P
=
0.5 ; C
Y
= 0,2
Câu 22: Chứng mù màu ở người do một alen lặn m liên kết trên X gây ra. Cứ
mười người nam có một người mắc chứng mù màu. Tỷ lệ đó ở nữ giới là bao
nhiêu?
A. 1/100 B. 1/10 C.
99/100 D. 1/1000
Câu 23: Điều kiện quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối thân thuộc là:
A. Khác nhau về điều kiện sinh thái B. Cách li sinh sản
trong điều kiện tự nhiên
C. Khác nhau về địa lí D. Khác nhau về hình
thái
Câu 24: Hợp chất hữu cơ đầu tiên xuất hiện trên trái đất là:
A. Cacbua hiđrô B. Prôtêin C.
Lipit D. Saccarit
Câu 25: Loại enzim được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là:
A. Restrictaza và nuclêaza B. Primaza và ligaza C. Restrictaza và

lipaza D. Restrictaza và ligaza
Câu 26: Bạch tạng và phenylketonuria là hai bệnh lặn đơn gen thuộc các NST
thường khác nhau. Nếu một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả hai tính trạng, thì nguy
cơ đứa con đầu của họ mắc một trong hai bệnh là:
A. 12,5%. B. 6,25%. C.
25%. D. 37.5%.
Câu 27: Ví dụ nào sau đây minh họa cho cơ quan tương tự ở sinh vật ?
A. Tay người và chân mèo B. Chân mèo và cánh
chim
C. Tay người và cánh dơi D. Vây cá voi và vây
cá chép
Câu 28: Với phép lai giữa các kiểu gen AabbDd và AaBbDd, xác suất thu được
kiểu A-B-D- là:
A. 12,5% B. 37,5% C.
56,25% D. 28.125%
Câu 29: Tiêu chuẩn nào được sử dụng chủ yếu để phân biệt 2 loài vi khuẩn:
A. Tiêu chuẩn hoá sinh B. Tiêu chuẩn sinh thái C. Tiêu chuẩn di
truyền D. Tiêu chuẩn hình thái
Câu 30: Thực hiện phép lai phân tích AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb đối với một
tính trạng, nếu thu được tỷ lệ kiểu hình 1:2:1 chứng tỏ tính trạng KHÔNG tuân
theo quy luật tương tác gen thuộc kiểu:
A. bổ trợ 9:3:3:1 B. át chế lặn 9:3:4 C. át chế trội
12:3:1 D. bổ trợ 9:6:1
Câu 31: Tất cả các điều sau đây chứng tỏ bệnh do một allele lặn NST thường,
ngoại trừ:
A. khi một trong hai bố mẹ bị bệnh, có thể 1/2 con cái bị bệnh
B. hai bố mẹ bị bệnh chắc chắn tất cả con cái bị bệnh
C. hai bố mẹ bệnh có thể sinh con không mắc bệnh
D. tính trạng thường xuất hiện do kết hôn họ hàng gần
Câu 32: Khẳng định nào sau đây về plasmit là đúng:

A. Có ở virut và nấm men B. Chỉ có ở vi khuẩn
C. Chỉ có ở nấm men D. Có ở vi khuẩn và
nấm men
Câu 33: Intron là:
A. đoạn ADN và ARN tương ứng không mã hoá protein B. đoạn ADN không
mã hoá nên không được phiên mã
C. đoạn ADN vận động chèn vào trong một gen D. đoạn ADN ngoại
lai được xen vào trong gen
Câu 34: Về sự di truyền các bệnh tật ở người, đặc điểm nào dưới đây cho thấy
tính trạng là trội liên quan nhiễm sắc thể thường?
A. Xác suất mà một đứa trẻ tiếp theo mắc bệnh là 1/4
B. Hai bố mẹ bị bệnh có thể sinh con không mắc bệnh
C. Tính trạng thường xuất hiện do kết hôn cận huyết
D. Hai bố mẹ mắc bệnh không thể có con cái không bệnh
Câu 35: Kết quả của lai phân tích một thể dị hợp về 3 cặp gen (Mm, Nn và Pp)
nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng được cho như sau:
MNP = 3 mNP + Mnp = 10 MNp + mnP = 16 MnP + mNp = 71 (cá
thể)
Tất cả các nhận định sau đây dựa trên số liệu thực tế là đúng, ngoại trừ:
A. khoảng cách 2 gen N và M là 19% B. trật tự ba gen là: M-
P-N
C. khuyết một kiểu hình D. tần số trao đổi chéo
kép là 3%
Câu 36: Ở loài mèo nhà,cặp alen D,d quy định màu lông nằm trên NST giới tính
X(D D :lông đen,Dd:tam thể,d d:lông vàng).Trong một quần thể mèo ở thành phố
Luân Đôn người ta ghi được số liệu về các kiểu hình sau:
-Mèo đực:311 lông đen,42 lông vàng
-Mèo cái:277 lông đen,7 lông vàng,54 tam thể
Tần số các alen D và d trong quần thể trong điều kiện cân bằng lần lượt là:
A. 0,654 và 0,34 B. 0,726 và 0,274 C. 0,893 và

0,107 D. 0,85 và 0,15
Câu 37: Sự dịch chuyển của ribosome trên mARN xẩy ra ngay sau khi:
A. một aminoacyl~tARN đi vào vị trí A B. một phân tử tARN
được tách ra
C. một liên kết peptit được hình thành D. một
aminoacyl~tARN đi vào vị trí P
Câu 38: Chất nào trong các chất sau được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen:
A. Canxi cacbonat (CaCO
3
) B. Canxi hiđrôxit ( Ca
(OH)
2
)
C. Canxi clorua ( CaCl
2
) D. Canxi sunfat (
CaSO
4
)
Câu 39: Tại sao các cá thể có thêm một NST 21 (hội chứng Down) có số lượng
nhiều hơn những cá thể có thêm một NST 13 (hội chứng Patau) hoặc NST 18 (hội
chứng Edward) ?
A. NST 21 là NST giới tính, còn các NST 13 và 18 là không phải
B. Các bản sao thừa của NST 13 hoặc 18 có lẽ là nguy hại
C. Có lẽ trên NST 21 chứa nhiều gen hơn các NST khác
D. Sự không phân tách của NST 21 có lẽ xảy ra thường xuyên hơn nhiều
Câu 40: Cho P thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản lai với
nhau được F
1
toàn cây cao, quả đỏ.Tiếp tục cho F

1
lai với nhau ở F
2
thu được 3
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả vàng : 2 thân cao, quả đỏ : 1 thân thấp,
quả đỏ. Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng , quy luật di truyền chi phối
phép lai trên là?
A. Hoán vị gen B. Liên kết hoàn toàn
hoặc hoán vị gen
C. Liên kết gen hoàn toàn D. Tương tác gen theo
kiểu át chế do gen lặn
Câu 41: Các loài thuộc nhóm thân mềm, sâu bọ thường được hình thành bằng con
đường?
A. Địa lí B. Sinh thái C. Tự đa
bội D. Dị đa bội
Câu 42: Thuộc tính nào không có ở giọt côaxecva:
A. Có khả năng trao đổi chất theo con đường đồng hoá và dị hoá.
B. Có khả năng trao đổi chất
C. Có khả năng sinh trưởng
D. Có khả năng sinh sản
Câu 43: Cho biết: A-vàng, a-xanh, B-trơn, và b-nhăn. Hãy tìm kết quả thoả đáng.
A. AaBb x Aabbà 3A-B-:3aaBb:1A-bb:1aabb B. AaBb x aaBbà 3A-B-
:3aabb:1aaBb:1Aabb
C. AaBb x aaBbà 3A-B-:3aaB-:1Aabb:1aabb D. AaBb x Aabbà 3A-B-
:3aabb:1aaBb:1Aabb
Câu 44: Cho biết kết quả thí nghiệm của Mendel: P = hoa tím x hoa trắng > F
1
:
tím > F
2

: 3/4 tím và 1/4 trắng. Xác suất để một cây hoa tím chọn ngẫu nhiên từ
F
2
là dị hợp bằng bao nhiêu?
A. 33,3% B. 66,7% C.
50% D. 75%
Câu 45: Thực chất của nguyên lý phân ly độc lập của Mendel là ở chỗ:
A. công thức phân ly thu được ở F
2
là 9:3:3:1
B. các dạng bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng
C. tỷ lệ phân ly của các cặp tính trạng vẫn là 3:1
D. sự phân ly độc lập của các cặp allele khi hình thành giao tử
Câu 46: Một đôi tân hôn đều có nhóm máu AB. Xác suất để đứa con đầu lòng của
họ là gái mang nhóm máu A hoặc B sẽ là:
A. 6,25% B. 25% C.
12,5% D. 50%
Câu 47: Nguyên tắc nào dưới đây không thuộc về phương thức tái bản của ADN?
A. Bảo toàn B. Bán bảo toàn C. Khuôn
mẫu D. Bổ sung
Câu 48: Điều kiện cần cho sự hình thành loài là:
A. Các trở ngại về tập tính, địa lí, di truyền hoặc các trở ngại khác làm cản trở
dòng gen giữa các quần thể.
B. Sự tách biệt một nhóm rất nhỏ các cá thể khỏi một quần thể ban đầu
C. Sự cách biệt giữa các quần thể về mặt địa lí
D. Tốc độ đột biến gen cao
Câu 49: Từ sự mô tả các dạng bất thường NST giới tính ở người (XO, XXX,
XXY và XYY), ý kiến nào được rút ra dưới đây tỏ ra rời rạc so với các nhận xét
còn lại?
A. sự vắng mặt của NST Y gây ra “tính nữ”

B. bốn kiểu đều sinh ra từ sự không phân tách và sức sống bình thường
C. chỉ một NST Y đủ để cho ra “tính nam”, dù có tới nhiều X
D. vai trò của sự bất hoạt NST X trong sự phát triển phôi
Câu 50: Nhân tố làm tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc là
A. Các cơ chế cách li B. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình đột biên
HẾT
1 A 2 D 3 C 4 A 5 B 6 D 7 D 8 C 9 D 10 C 11 D 12 B 13 C 14 B 15 C 16 A 17 D
18 C 19 A 20 B 21 C 22 A 23 B 24 A 25 D 26 D 27 D 28 D 29 A 30 A 31 C 32 D
33 A 34 B 35 B 36 C 37 C 38 C 39 D 40 B 41 B 42 A 43 C 44 B 45 D 46 B 47 A
48 A 49 B 50 D

×