Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tuyển sinh THPT môn vật lý tỉnh Hưng Yên pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.06 KB, 3 trang )

- 1 -
Sở giáo dục và đào tạo

Hng Yên



Đề chính thứC .

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên
năm học 2007 - 2008
Môn: Vật lý
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 18 tháng 7 năm 2007


A. phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Em hy chọn phơng án trả lời đúng nhất vào tờ bài làm của mình.
Câu 1: Một ngời đi xe đạp, nửa đoạn đờng đầu đi với vận tốc 12km/h; nửa đoạn đờng
sau đi với vận tốc 18km/h. Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả đoạn đờng là:
A.13,2 km/h B.13,6 km/h C.14,4 km/h D.15,0 km/h

Câu 2: Ngời ta đổ nớc đang sôi vào một bình chứa 0,5 lít nớc có nhiệt độ 20
0
C. Nhiệt
độ của nớc trong bình sau đó là 50
0
C. Lợng nớc sôi đ đổ vào bình là:
A.0,3 lít B.0,4 lít C. 0,45 lít D. 0,5 lít

Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W. Mắc đèn vào mạng điện 220V, nếu mỗi ngày


thắp đèn 4h, giá mỗi kWh là 800
đ
thì trong một tháng(30 ngày) phải trả số tiền điện là:
A. 6000 đ B. 7200 đ C. 7500đ D. 8000 đ

Câu 4: Trờng hợp nào sau đây trong vòng dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng:
A. Số đờng sức qua tiết diện S của vòng dây rất lớn.
B. Số đờng sức qua tiết diện S của vòng dây biến thiên.
C. Số đờng sức qua tiết diện S của vòng dây nhỏ.
D. Số đờng sức qua tiết diện S của vòng dây không đổi.
Câu 5: Một đờng dây dùng để tải đi xa một công suất điện không đổi, hao phí điện năng
trên đờng dây không đổi khi:
A. Tăng hiệu điện thế hai lần và giảm tiết diện của dây hai lần.
B. Giảm hiệu điện thế hai lần và tăng tiết diện của dây hai lần.
C. Tăng hiệu điện thế bốn lần và giảm tiết diện của dây hai lần
D. Tăng hiệu điện thế hai lần và giảm tiết diện của dây bốn lần
Câu 6: ở mắt, tiêu cự của thuỷ tinh thể lớn nhất khi:
A. Mắt quan sát một vật đặt ở điểm cực cận
B. Mắt quan sát một vật đặt ở điểm cực viễn
C. Mắt quan sát một vật đặt ở phía trong điểm cực cận
D. Mắt quan sát một vật đặt trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt

Câu 7: Để mắt một ngời nhìn rõ một vật thì phải đặt vật:
A. Trong khoảng từ cực cận đến mắt
B. Ngoài điểm cực cận của mắt
- 2 -
C. Trong điểm cực viễn của mắt
D. Trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt
Câu 8: Để có ánh sáng trắng ta phải trộn một cách thích hợp các ánh sáng có màu:
A. đỏ, vàng, lục C. vàng, lục, lam

B. đỏ, lam, lục D. đỏ, vàng, lam

Bài 2: (1,0 điểm): Em hy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống () trong
các câu sau. Sau đó ghi từ hoặc cụm từ đó vào tờ bài làm của mình.
a) Chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ, chùm tia ló
b) Một vật nhỏ đặt trên trục chính phía trong tiêu điểm của thấu kính hội tụ, ảnh
c) Một vật nhỏ đặt trên trục chính phía ngoài tiêu điểm của thấu kính hội tụ, ảnh
d) Một điểm sáng đặt tại tiêu điểm của một thấu kính hội tụ
e) Đặt một ngọn nến trớc một thấu kính, đặt mắt sau thấu kính để quan sát thấy
nếu thấu kính đó là thấu kính hội tụ; ta thấy nếu thấu kính đó là thấu kính phân kì.

Bài 3: (1,0điểm) Em hy ghép mỗi thành phần ở cột bên trái với mỗi thành phần tơng ứng ở
cột bên phải để thành một câu đúng. Sau đó ghi câu trả lời vào tờ bài làm của mình.

1/ Một vật đặt trớc một thấu kính phân kì
ảnh của vật qua kính
2/ Một vật đặt trớc một thấu kính hội tụ
ảnh của vật qua kính
3/ ảnh ảo của một vật qua một thấu kính
hội tụ
4/ ảnh ảo của một vật qua một thấu kính
phân kì
5/ ảnh thật của một vật qua một thấu kính
a) có thể là ảnh thât, có thể là ảnh ảo
b) luôn là ảnh ảo
c) ngợc chiều với vật
d) nhỏ hơn vật
e) lớn hơn vật




B. phần tự luận

(6 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ
(hình 1). Nguồn điện không đổi U
MN
=150V,
R
o
=2

, đèn Đ có công suất định mức P =180W
(I
Đ
định mức nhỏ hơn 6A), R
b
là biến trở.
1/ Để đèn Đ sáng bình thờng phải cho R
b
=18

.
Tính hiệu điện thế định mức của đèn?

2/ Mắc song song đèn Đ với một đèn nữa giống
hệt nó. Hỏi để cả 2 đèn cùng sáng bình thờng phải
tăng hay giảm R
b
và tăng hay giảm bao nhiêu?


3/ Với nguồn và sơ đồ mạch điện trên có thể thắp sáng tối đa bao nhiêu đèn nh đèn Đ?

- 3 -


Bài 2: (2,0 điểm) Trong một bình nhiệt lợng
kế ban đầu chứa m
o
=100g nớc ở nhiệt độ
t
o
=20
0
C. Bắt đầu có các giọt nớc nóng nhỏ vào
nhiệt lợng kế một cách đều đặn, nhiệt độ các
giọt nớc nóng này nh nhau. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ nớc trong
nhiệt lợng kế vào số giọt nớc nóng nhỏ vào
bình (hình 2)
Hy xác định nhiệt độ của các giọt nớc
nóng và khối lợng của mỗi giọt nớc, xem rằng
khối lợng của các giọt nớc là nh nhau và sự
cân bằng nhiệt đợc thiết lập ngay sau khi giọt
nớc nhỏ xuống. Bỏ qua sự mất nhiệt vào không
khí và vào nhiệt lợng kế.



Bài 3

: (1,0 điểm) Một cân đĩa, trên đĩa cân bên
trái có một bình chứa nớc, bên phải là một giá đỡ
có treo vật A bằng một sợi dây mảnh, nhẹ. Khi vật
A cha chạm nớc thì cân thăng bằng. Nối dài sợi
dây để vật A chìm hoàn toàn trong nớc và không
chạm đáy, trạng thái cân bằng của cân bị phá vỡ.
Hỏi phải đặt quả cân có trọng lợng bao
nhiêu và vào đĩa cân nào để cân đợc thăng bằng
trở lại. Cho biết thể tích của vật A là V=2cm
3
,
trọng lợng riêng của nớc d=10000 N/m
3
.



Bài 4: (1,0 điểm) Cho một ống thuỷ tinh hình chữ U rỗng, hở 2 đầu, một cốc đựng nớc
nguyên chất, một cốc đựng dầu ( không hoà tan với nớc), một thớc chia độ tới mm. Hy đề
xuất phơng án thí nghiệm để xác định khối lợng riêng của dầu?

Hết









Họ tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thi số:
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1


×