Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH MÔN TOÁN 12 THPT NAM ĐÀN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.96 KB, 6 trang )

Trang / 5
1
Së GD&§T NghƯ An
tRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 2
K× thi chän häc sinh giái
N¨m häc 2009-2010
Mơn : Tốn khối 12 (Lần 1)
Thời gian:180 phút
Câu 1. (6.0 đ)
1/ Giả sử phương trình x
3
+ x
2
+ ax + b = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Hãy xét dấu của biểu thức:A = a
2
– 3b.
2/ Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh
3
tan(x+1) tan( 1) 5 5 (1)
2 1 (2)
5
, (3)
6 4
y y x
y x
x y
 


   



 



 

Câu 2. (5.5 đ)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường cong (H):
2x 1
y
2x 2



với x >1.
a/. Xác định điểm M để tiếp tuyến tại M cắt 2 đường tiệm cận tạo thành tam
giác có chu vi nhỏ nhất.
b/ M là điểm tùy ý trên (H), tiếp tuyến của (H) tại M cắt hai đường tiệm cận của
(H) tại hai điểm A và B. Xác định điểm M để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
Câu 3 (5.0 đ)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD,có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là
trọng tâm của tam giác SAC. M là một điểm thay đổi trong miền hình bình hành
ABCD .Tia MG cắt mặt bên của hình chóp S.ABCD tại điểm N .
Đặt : Q =
MG
NG
NG
MG


a/ Tìm tất cả các vò trí của điểm M sao cho Q đạt giá trò nhỏ nhất .
b/ Tìm giá trò lớn nhất của Q .
Câu 4 (3.5 đ)
Cho hai số a
1
, b
1
với 0 < b
1
=
1
a
< 1. Lập hai dãy số (a
n
), (b
n
) với n = 1, 2,
theo quy tắc sau:
n 1 n n
1
a (a b )
2

 
,
n 1 n 1 n
b a .b
 

Tính:

n
n
lim a
 

n
n
l i m b
 
.
…… Hết………
Trang / 5
2
Sở Gd&Đt Nghệ an
Trng THPT Nam n 2
Kỳ thi chọn học sinh giỏi
Năm học 2009- 2010
hớng dẫn và biểu điểm Chấm
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn: Toán lớp 12

Câu
Nội dung
Biểu
điểm
Câu 1:
6,0
a.
3,0
y = f(x) = x

3
+ x
2
+ ax + b
+ Tp xỏc nh: R.
y = 3x
2
+ 2x + a l tam thc bc hai cú bit s = 1 3a.
+ Pt: x
3
+ x
2
+ ax + b = 0 cú 3 nghim phõn bit nờn
y = 0 cú 2 nghim phõn bit x
1
, x
2
v f(x
1
).f(x
2
)< 0.
0,5
+ Suy ra:
1 2
1 3a 0
f(x ).f(x ) 0






(x
1
, x
2
l hai nghim ca phng trỡnh 3x
2
+ 2x + a = 0).
+ Thc hin phộp chia a thc ta c:
f(x) = x
3
+ x
2
+ ax + b =

1 1 1
x y' (6a 2)x 9b a
3 9 9




.
Suy ra f(x
1
) =

1
1

(6a 2)x 9b a
9

; f(x
2
) =

2
1
(6a 2)x 9b a
9

1,0
+ f(x
1
).f(x
2
) < 0 (6a-2)
2
x
1
x
2
+ (6a-2)(9b-a)(x
1
+ x
2
) + (9b-a)
2
< 0.

+ Vỡ x
1
, x
2
l 2 nghim ca phng trỡnh: 3x
2
+ 2x + a = 0
nờn x
1
+ x
2
=
2
3

; x
1
.x
2
=
a
3
.
Do ú:
2 2
a 2
(6a 2) (6a 2)(9b a) (9b a) 0
3 3

suy ra: 4(3a 1)(a

2
3b) + (9b a)
2
< 0
+ Vỡ (9b a)
2
0 v 3a 1 < 0 nờn a
2
3b > 0.
1.0
0,5
b.
3,0
T (1)

tan(x+1)+5x=tan(y+1)+5y
Hm s f(t) = tan(t+1)+5t cú f(t)>0 vi mi t
suy ra f(t) ng bin

f(x)=f(y)

x=y
1.5
Vi x=y th vo 2 ta cú
x=1 hoc
1 5
2
x



1,0
i chiu iu kin (3) ta cú nghim:
0,5
Trang / 5
3
x=1 hoặc
1 5
2
x
 

Câu 2.
5,5
a.
 M(x
0
;y
0
)  (H), tiếp tuyến tại M của (H) có phương trình: (d):
0
0
2
0 0
2x 1
2
y (x x )
2x 2 (2x 2)


  

 
.
0.5
 d cắt hai đường tiệm cận đứng x = 1 và ngang y = 1 tại các điểm
A(1;
0
0
x
x 1
), B(2x
o
– 1;1).
0,5
Giao của hai đường tiệm cận là I(1;1). Ta có chu vi IAB là:
P= IA+IB+AB=
2
0 0
2
0 0
1 1
2(x 1) 4(x 1)
(x 1) (x 1)
    
 
(vì x
0
>1)
1,0
sử dụng BĐT Cosi (hoặc sử dụng hàm số) Ta có
2( 2 1)P  

0,5
Vậy
min 0
1
2( 2 1) 1
2
P khi x   
Điểm M cần tìm là:
1 1
(1 ,1 )
2 2
M  
0,5
b.
2,5
 M(x
0
;y
0
)  (H), tiếp tuyến tại M của (H) có phương trình: (d):
0
0
2
0 0
2x 1
2
y (x x )
2x 2 (2x 2)



  
 
.
0.5
 d cắt hai đường tiệm cận đứng x = 1 và ngang y = 1 tại các điểm
A(1;
0
0
x
x 1
), B(2x
o
– 1;1).
0,5
 Vì x
0
> 1 nên y
A
=
0
0
x
x 1
>1, x
B
= 2x
0
– 1 > 1. Do đó I ở miền trong
tam giác OAB nên:
0,5

S
OAB
= S
OIB
+ S
OIA
+ S
IAB
=
1
2
IA +
1
2
IB +
1
2
IA.IB =
1
2
2(x
0
– 1) +
1
2
.
0
1
x 1
+

1
2
.2(x
o
– 1).
0
1
x 1
0,5
Tính S
OAB
=
1
2
AB.h với h = d(O;AB).
 Tính S
OAB
=
1
2
AB.h với h Do đó áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ta
0,5
Trang / 5
4
hai số dương x
o
– 1,
0
1
2(x 1)

ta có:
S
OAB
= x
o
– 1 +
0
1
2(x 1)
+ 1  1 + 2
1
1 2
2
 
.
Đẳng thức xảy ra khi:
x
o
– 1 =
0
1
2(x 1)
0
1
x 1
2
  
.
 Vậy S
OAB

nhỏ nhất khi M(
1
1
2

,
1
1
2

).
1/
0
0
1
OA 1; ; OB (2x 1;1)
x 1
 

  
 

 
 
.
Cách khác: Tính diện tích OAB theo cách sau:
1/ Tính:
 
2
2 2

OAB
1
S OA .OB OA.OB
2
 
 
.
2/ Tính S
OAB
=
1
2
AB.h với h = d(O;AB).
= d(O;AB).
Câu3
a/ (Hình vẽ ở trang cuối)
+
Q =
MG
NG
NG
MG


2 .Dấu bằng khi và chỉ khi :
NG
MG
=
MG
NG

= 1 .
+ SG cắt mp(ABCD) tại tâm O của hình bình hành ABCD. Gọi K là
trung điểm của SG . Từ K dựng mặt phẳng song song với mp(ABCD)
cắt SA,SB,SC,SD lần lượt tại A
1
,B
1
,C
1
,D
1
.Từ N dựng mặt phẳng
song song với mp(ABCD) cắt SG tại N’.
Ta có:
MG
NG
=
OG
GN'
;
MG
NG
=1

N’trùng K

N thuộc cạnh hình bình hành
A
1
B

1
C
1
D
1
Nối NK cắt cạnh hình bình hành
A
1
B
1
C
1
D
1
tại P, ta có : PM // SG .
+
Từ đó : Q=2 khi và chỉ khi M thuộc cạnh hình bình hành
'
1
'
1
'
1
'
1
DCBA
'
1
'
1

'
1
'
1
DCBA
là hình chiếu song song của hình bình hành A
1
B
1
C
1
D
1
lên
mp(ABCD)
theo phương SG .
3.0
b
+Miền hình bình hành ABCD hợp bởi các miền tam giác
OAB,OBC,OCD,ODA
M thuộc miền hình bình hành ABCD nên M thuộc một trong bốn miền
tam giác này. Chẳng hạn M thuộc miền

OAB. M

A

N

C’;

M

B

N

D’; M

O

N

S.
1.0
x
y
O
I
K
Trang / 5
5
Do đó N thuộc miền

SC’D’ và N’ thuộc đoạn SH ,với C’,D’ và H
lần lượt là trung điểm của SC,SD và SO
.
Do đó : HG

N’G


SG. Vì vậy :
OG
HG

OG
GN'

OG
SG
hay
2
1

MG
NG

2.
+ Đặt
x
=
MG
NG
Ta có : Q =
x
1
+
x
với
x


[
2
1
;2].
Q’= 0 và
x

(
2
1
;2)

x
= 1 . MaxQ = Max{Q(
2
1
);Q(2);Q(1)}=
2
5
.
+
Giá trò lớn nhất của Q là
:
2
5
. Đạt khi M trùng với O hoặc các đỉnh
A,B,C,D.
D'
C'
H

G
N'
N
M
O
D
C
B
A
s
1.0
Câu 4
3,5
+(0.50 đ) Tính a
2
, b
2
với 0 < b
1
=
1
a
< 1 ta có thể chọn 0 < a <
2

sao
cho: b
1
= cosa,
suy ra a

1
= cos
2
a.
2 2
2
1 1 a
a (cos a cosa) cosa(cosa 1) cosa.cos
2 2 2
    
2
2
a a
b cosacos cosa cosacos
2 2
 
+ Bằng quy nạp, chứng minh được:
n
n 1 n 1
a a a
a cosacos cos cos (1)
2 2 2
 

n
n 1
a a
b cosacos cos (2)
2 2



0.75
1.0
Trang / 5
6
+ Nhân hai vế của (1) và (2) cho
n 1
a
sin
2

và áp dụng công thức sin2a
được:
n 1
n n
n n
n 1 n 1
a
sin 2a.cos
sin 2a
2
a , b
a a
2 .sin 2 .sin
2 2

 
 
.
+(0.50 đ) Tính giới hạn:

n n
n n
sin 2a sin 2a
lima , lim b
2a 2a
 
 
1.0
0.75

×