Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

công ty cổ phần xi măng hà tiên 1 báo cáo tài chính quý iv năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.07 KB, 18 trang )

CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Quý

IV

năm

2008


I. ĐẶC

ĐIỂM

HOẠT

ĐỘNG

CỦA

CÔNG

TY
1. Hình

thức

sở

hữu

vốn
:

Công ty cổ phần
2. Lĩnh

vực

kinh


doanh
:

Sản xuất - chế biến.
3. Ngành

nghề

kinh

doanh
:

Sản

xuất,

mua

bán

xi

măng,

các

sản


phẩm

từ

xi

măng,

vật
liệu

xây

dựng

(gạch,

ngói,

vữa

xây

tô,



to
ng),


clinker,
nguyên

vật

liệu,

vật



nghành

xây

dựng.


y

dựng

dân
dụng. kinh doanh bất động sản (cao ốc văn phòng
cho thuê).
4. Đặc

điểm

hoạt


động

của

doanh

nghiệp

trong

năm

tài

chính



ảnh

hưởng

đến

Báo

cáo

tài

chính
II. NĂM

TÀI

CHÍNH,

ĐƠN

VỊ

TIỀN

TỆ

SỬ

DỤNG

TRONG

KẾ

TOÁN
1. Năm

tài

chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngà

y 31 tháng 12 hàng
năm.
2. Đơn

vị

tiền

tệ

sử

dụng

trong

kế

toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III. CHUẨN

MỰC



CHẾ

ĐỘ


KẾ

TOÁN

ÁP

DỤNG
1. Chế

độ

kế

toán

áp

dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2. Tuyên

bố

về

việc

tuân

thủ


chuẩn

mực

kế

toán



chế

độ

kế

toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế
toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.
3. Hình

thức

kế

toán

áp


dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV. CÁC

CHÍNH

SÁCH

KẾ

TOÁN

ÁP

DỤNG
1. Cơ

sở

lập

Báo

cáo

tài

chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộ
c. Báo cáo tài chính
của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của các đơn
vị trực thuộc. Doanh
thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập báo cáo tài chín
h tổng hợp.
2. Tiền



tương

đương

tiền
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo
tài chính 8
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG




TIÊN

1
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng,
tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 th
áng kể từ ngày mua,
dễ

dàng

chuyển

đổi

thành

một

lượng

tiền

xác

định

cũng


như

không



n
hiều

rủi

ro

trong

việc
chuyển đổi.
3. Hàng

tồn

kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao g
ồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàn
g tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và
được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị t
huần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kh
o trừ chi phí ước tính
để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
4. Các

khoản

phải

thu

thương

mại



phải

thu

khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận t
heo hóa đơn, chứng
từ.
5. Tài

sản


cố

định

hữu

hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên g
iá tài sản cố định bao
gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tín
h đến thời điểm đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nh
ận ban đầu chỉ được
ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng
lợi ích kinh tế trong
tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên
được ghi nhận là chi
phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế đ
ược xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay ch
i phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thờ
i gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loạ i tài s ản cố định Số

nă m


Nhà cửa, vật kiến trúc 5 – 20
Máy móc và thiết bị
3–6
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 6
Thiết bị, dụng cụ quản lý 3 –5
Tài sản cố định khác 5 – 20
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên g
iá tài sản cố định bao
gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tín
h đến thời điểm đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nh
ận ban đầu chỉ được
ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng
lợi ích kinh tế trong
tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên
được ghi nhận là chi
phí trong kỳ.
6. Tài

sản

cố

định



hình
Quyền


sử

dụng

đất
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 9
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2008
Bản

thuyết


minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên qu
an trực tiếp tới đất sử
dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải
phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ Cụ thể như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất: 20 ha đất tại Phước Cơ, Thành phố Vũng Tàu
Chi phí đền bù để mở rộng phân xưởng khai thác đá tại Vĩnh Tân – Đồng Na
i
Phần

mềm

máy

tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời
điểm đưa phần mềm
vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 4 năm.
7. Chi


phí

đi

vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi va
y liên quan trực tiếp
đến

việc

đầu



xây

dựng

hoặc

sản

xuất

tài

sản


dở

dang

cần



một

thời

gian

đủ

dài

(trên

12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi
phí đi vay này được
vốn hóa.
8. Đầu



tài


chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán được ghi nhận theo giá gốc.
9. Chi

phí

trả

trước

dài

hạn
Công

cụ,

dụng

cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong k
ỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Giá

trị

thương

hiệu

Giá trị thương hiệu của công ty được đánh giá tại thời điểm công ty chuyển s
ang công ty cổ phần
10. Chi

phí

phải

trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải t
rả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
11. Nguồn

vốn

kinh

doanh

-

quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các c
ổ đông.
Trong quý II năm 2008, công ty đã thực hiện phân phối lợi nhuận năm 2007
theo Nghị quyết Đại
hội Cổ đông thường niên năm 2008 công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 ngày
14/04/2008.

12. Thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28% trên
thu nhập chịu thuế.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm bắt đ
ầu kinh doanh có lãi
và giảm 50% trong 2 năm tiếp theo. Năm 2007 là năm đầu tiên Công ty cổ
phần hoạt động kinh
doanh có lãi.
13. Nguyên

tắc

chuyển

đổi

ngoại

tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày
phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá

tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ. Riê
ng khoản chênh lệch
tỷ giá phát sinh và đánh giá lại của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đối
với đầu tư xây dựng
của Ban quản lý dự án được phản ánh lũy kế trên Bảng cân đối kế toán và kh
oản chênh lệch tỷ giá
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 10
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
này sẽ được phân bổ vào chi phí SXKD trong vòng 5 năm sau khi Dự án đ
ầu tư hoàn thành và

đưa vào hoạt động.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày:

30/06/2008

:

16.514 VND/U
SD
30/06/2008

:

27.002 VND/EUR
14. Nguyên

tắc

ghi

nhận

doanh

thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro
và lợi ích gắn liền với
việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn
tại yếu tố không chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả

năng hàng bán bị trả
lại.
Tiền lãi được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ g
iao dịch và doanh thu
được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời
gian và lãi suất từng
kỳ.
V. THÔNG

TIN

BỔ

SUNG

CHO

CÁC

KHOẢN

MỤC

TRÌNH

BÀY

TRO
NG


BẢNG

CÂN
ĐỐI

KẾ

TOÁN
1. Tiền



các

khoản

tương

đương

tiền
Số

cuối

quý

II Số

đầu


năm
Tiền mặt 292.232.510
288.962.203
Tiền gửi ngân hàng 51.980.373.501
39.644.909.881
Cộng 52.272.606.011
39.933.872.084
2. Đầu



ngắn

hạn
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Đầu tư tài chính ngắn hạn 15.758.810.905
11.308.459.280
- Cổ phiếu 19,188,393,905
11.308.459.280

- Dự phòng giảm giá cổ phiếu
(3.429.583.000)
Cộng 15.758.810.905
11.308.459.280
3. Phải

thu

khách

hàng
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Các khách hàng mua xi măng 83.973.900.159
80.421.086.749
Các khách hàng mua gạch, cát, vữa 1.720.184.619
1.750.180.964
Các khách hàng khác 3.968.368.246
3.730.952.381
Cộng 89.662.453.024
85.902.220.094

4. Trả

trước

cho

người

bán
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Công ty Haver & Boecker 17.154.561.700
17.154.561.700
Công ty Loesche 111.976.090.078
112.997.400.259
Công ty Polysius 204.843.559.638
204.843.559.639
Các nhà cung cấp khác 384.799.126.012
163.325.729.484
Cộng 718.773.337.428
498.321.251.082

5. Các

khoản

phải

thu

khác
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Vật tư cho mượn -
7.380.565.827
Thuế GTGT nhập khẩu chưa kê khai khấu trừ 3.756.210.993
13.220.746.224
Các khoản phải thu khác 1.277.467.279
3.375.461.428
Cộng 5.033.678.272
23.976.773.479
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 11

CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo

cáo


tài

chính
(tiếp theo)
6. Hàng

tồn

kho
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Hàng mua đang đi trên đường 451.357.741.132
171.184.258.801
Trong đó: thiết bị của 2 dự án xi măng Bình
Phước & trạm nghiền Q9 451.357.741.132
157.495.675.165
Nguyên liệu, vật liệu 953.327.835.188
294.009.140.577
Trong đó: thiết bị của dự án trạm nghiền Q9
662.650.356.424
35.488.032.616

Công cụ, dụng cụ 471.687.882
503.662.551
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 51.689.518.116
10.410.275.463
Thành phẩm 34.874.702.964
31.162.168.901
Cộng 1.491.721.485.282
507.269.506.293
7. Tăng,

giảm

tài

sản

cố

định

hữu

hình
Nhà

cửa,

vậ
t
kiến


trúc
Máy

móc

v
à
thiết

bị
Phương

tiện
vận

tải,
truyền

dẫn
Thiết

bị,
dụng

cụ
quản




Cộng
Nguyên

giá
Số đầu năm 291.745.892.061 327.943.530.284 44.384.250.696

8
.404.284.801

672.477.957.842
Tăng trong 6
tháng đầu năm - 74.658.200 - 167.101.239
241.759.439
Mua sắm mới - 74.658.200 - 167.101.239
241.759.439
Đầu tư XDCB
hoàn thành - - - - -
Giảm trong trong
6 tháng đầu năm - 56.620.391 1.570.520.394
22.978.080 1.650.118.865
Thanh lý, nhượng
bán - 56.620.391 1.570.520.394
22.978.080 1.650.118.865
Số

cuối

quý

II 291.745.892.061




327.961.568.093
42.813.730.302

8.548.407.960



671.069.598.416
Giá

trị

hao

mòn
Số đầu năm 104.950.038.571 188.568.309.178 26.309.653.853

6
.186.482.573

326.014.484.175
Tăng trong 6
tháng đầu năm5.194.809.234 11.835.061.057
1.793.974.344 423.228.36419.247.072.999
Khấu hao trong 6
tháng đầu năm5.194.809.234 11.835.061.057
1.793.974.344 423.228.36419.247.072.999

Giảm trong 6
tháng đầu năm - 52.347.193 1.246.600.555
22.978.080 1.321.925.828
Thanh lý, nhượng
bán - 52.347.193 1.246.600.555
22.978.080 1.321.925.828
Số

cuối

quý

II 110.144.847.805



200.351.023.042
26.857.027.642

6.586.732.857



343.939.631.346
Giá

trị

còn


lại
Số đầu năm
186.795.853.490 139.375.221.106 18.074.596.843

2.
217.802.228



346.463.473.667
Số

cuối

quý

II 181.601.044.256 127.610.545.051
15.956.702.660

1.961.675.103



327.129.967.070
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 12
CÔNG

TY


CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)

8. Tăng,

giảm

tài

sản

cố

định



hình
Quyền

sử

dụ
ng
đất
Bản

quyền,
bằng

sáng

c

hế
Phần

mềm

máy
vi

tính

Cộng
Nguyên

giá
Số đầu năm 87.324.737.960 909.098.1202.627.592.960
90.861.429.040
Tăng trong 6 tháng đầu
năm - - 35.121.722
35.121.722
Mua trong 6 tháng đầu
năm - - 35.121.722
35.121.722
Số

cuối

quý

II 87.324.737.960 909.098.120 2.662.714.682
90.896.550.762

Giá

trị

hao

mòn
Số đầu năm 1.320.921.708 86.551.124 2.340.766.914
3.748.239.746
Tăng trong 6 tháng đầu
năm 257.897.826 151.516.356 143.431.048
552.845.230
Khấu hao trong 6 tháng
đầu năm 257.897.826 151.516.356 143.431.048
552.845.230
Số

cuối

quý

II 1.578.819.534 238.067.480 2.484.197.962
4.301.084.976
Giá

trị

còn

lại

Số đầu năm 86.003.816.252 822.546.996 286.826.046
87.113.189.294
Số

cuối

quý

II 85.745.918.426 671.030.640 178.516.720
86.595.465.786
9. Chi

phí

xây

dựng



bản

dở

dang
Số

cuối

quý


II Số

đầu

năm
Chi phí xây dựng cơ bản tự làm 2.410.903.454
1.389.719.494
XDCB dở dang 886.092.064.527
578.234.260.282
Dự án Bình Phước 617.665.598.330
397.256.334.624
Trạm nghiền Xi măng Quận 9 201.337.220.525
117.329.181.718
Mỏ đá Vĩnh Tân 51.315.497.451
51.315.497.451
Hệ thống tiếp nhận Jumbo 4.501.348.330
3.064.592.053
Dự án Văn phòng 360 Bến Chương Dương
10.354.048.077
8.372.229.895
Hội trường công ty 880.587.465
873.387.465
Công trình cải tạo biệt thự Muôn Hồng 23.037.076
23.037.076
Công trình khác 14.727.273
Sửa chữa lớn tự làm 3.180.782.350
8.878.293.907
Cộng 891.683.750.331
588.502.273.683

10. Đầu



dài

hạn

khác
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Đầu



cổ

phiếu
56.000.000.000
14.000.000.000
Cộng 56.000.000.000

14.000.000.000
11. Chi

phí

trả

trước

dài

hạn
Số đầu năm
170.752.281.000
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong 6 tháng đầu năm
(3.000.000.000)
Số cuối quý II
167.752.281.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 13
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI


MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
12. Vay



nợ


ngắn

hạn
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Vay ngắn hạn ngân hàng 321.777.205.873
103.164.925.249
- Các ngân hàng trong nước 123.827.626.731
73.195.019.249
- Các ngân hàng nước ngoài 197.949.579.142
29.969.906.000
Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác
Tổng công ty CN Xi Măng Việt Nam 110.000.000.000
110.000.000.000
Vay dài hạn đến hạn trả 21.708.419.305
50.043.756.055
Cộng 453.485.625.178
263.208.681.304
Đây là các khoản vay tín chấp.
13. Phải


trả

người

bán
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Siam City Cement Public Co., Ltd -
38.133.714.610
Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên 6.473.883.048
7.268.541.727
Công ty KTXD & VLXD xi măng Việt 2.587.604.970
1.661.564.327
Công ty xi măng Tam Điệp -
19.169.330.275
Các nhà cung cấp khác 565.787.776.186
320.053.384.004
Cộng
14. Thuế




các

khoản

phải

nộp

Nhà

nước
574.849.264.204

386.286.53
4.943
Số

đầu

năm
Số

phải

nộp
trong

6


thán
g
đầu

năm
Số

đã

nộp
trong

6

tháng
đầu

năm

Số

cuối

quý

II
Thuế GTGT hàng bán nội
địa 367.078.843 8.997.990.101
8.946.935.926 418.133.018
Thuế GTGT hàng nhập

khẩu 10.309.979.787 37.868.781.425
48.178.761.212 -
Thuế xuất, nhập khẩu5.036.005.358 17.828.328.081
22.628.259.676 236.073.763
Thuế thu nhập doanh
nghiệp - - - -
Thuế thu nhập cá nhân 230.058.338 998.414.773
1.023.411.618 205.061.493
Thuế tài nguyên 25.047.064 124.364.345 149.411.409 -
Các loại thuế khác 606.973.347 5.567.767 612.541.114 -
Các khoản phí, lệ phí và
các khoản phải nộp khác 20.948.000 112.009.250
132.957.250-
Cộng 16.596.090.737 65.935.455.742
81.672.278.205 859.268.274
Thuế

giá

trị

gia

tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thu
ế giá trị gia tăng như
sau:
Xi măng, gạch, vữa, clinker v.v… 10%
Cát tiêu chuẩn, phế liệu, v.v… 5%
Thuế


xuất,

nhập

khẩu
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 14
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản


thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp
Xem thuyết minh số IV.12
Thuế

tài

nguyên
Công ty phải nộp thuế tài nguyên cho hoạt động khai thác đá tại mỏ đá Vĩn
h Tân với mức thuế

suất là 4% trên sản lượng đá khai thác.
Tiền

thuê

đất
Nộp theo các Hợp đồng thuê đất của kho, văn phòng, nhà cửa tại Thành ph
ố Hồ Chí Minh, Lâm
Đồng và mỏ đá tại Vĩnh Tân, Đồng Nai.
Các

loại

thuế

khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
15. Các

khoản

phải

trả,

phải

nộp

ngắn


hạn

khác
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Kinh phí công đoàn 464.294.287
546.432.030
Vật tư, hàng hóa mượn 1.474.385.012 -
Các khoản phải trả khác 2.071.739.181
1.689.737.377
Cộng 4.010.418.480 2.236.169.407
16. Vay



nợ

dài

hạn

Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Vay

dài

hạn

ngân

hàng
- Ngân hàng

Công thương Việt Nam – Sở
Giao dịch II 21.964.972.257
21.964.972.257
- Ngân hàng

Ngoại thương VN – chi nhánh
TP.HCM 17.184.032.743
17.184.032.743

- Ngân hàng

Đầu tư & Phát triển – Sở Giao
dịch II 353.521.109.793
118.034.097.789
- Vay hợp vốn của 8 Ngân hàng thương mại
Nhà nước do Ngân hàng

Đầu tư & phát
triển – Sở Giao dịch II làm đầu mối 643.493.758.140
446.422.908.901
- Ngân hàng Société Générale 897.889.762.406
134.479.681.028
Cộng 1.934.053.635.339 738.085.692.718
17. Vốn

chủ

sở

hữu
Bảng

đối

chiếu

biến

động


của

vốn

chủ

sở

hữu
Lợi

nhuận

sa
u
Vốn

đầu



c
ủa
chủ

sở

hữu
Cổ


phiếu
quỹ
Chênh

lệch

t

giá

hối

đoái
thuế

chưa

phâ
n
phối
Số



đầu

năm

nay 870.000.000.000 - (8.897.976.309)

100.338.834.623
Tăng vốn trong 6 tháng dầu năm
Giảm vốn trong 6 tháng đầu năm - 902.752.100 -
102.752.246.059
- Lỗ trong 6 tháng đầu năm
2.413.411.436
- Mua cổ phiếu quỹ 902.752.100
- Phân phối lợi nhuận năm 2007
100.338.834.623
+ Chia cổ tức năm 2007
60.900.000.000
+Trích quỹ đầu tư phát triển
22.200.000.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 15
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN


1
Lợi

nhuận

sa
u
Vốn

đầu



c
ủa
chủ

sở

hữu
Cổ

phiếu
quỹ
Chênh

lệch

t


giá

hối

đoái
thuế

chưa

phâ
n
phối
+Trích quỹ dự phòng tài chính
10.300.000.000
+Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
6.938.834.623
Chênh

lệch

tỉ

giá

trong

giai

đoạn

xây dựng dự án Bình Phước và Q9 (92.232.127.774)
Số



cuối

quý

II 870.000.000.000 (902.752.100)
(101.130.104.083) (2.413.411.436)
Cổ

phiếu
Số

đầu

năm Số

cuối

quý

II
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 87.000.000 87.000.000
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông 87.000.000 87.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu được mua lại

- Cổ phiếu phổ thông - -
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông 87.000.000 87.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi - 87.000.000
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND/cổ phiếu.
Các

quỹ

của

doanh

nghiệp
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
- Quỹ đầu tư phát triển 22.200.000.000 -
- Quỹ dự phòng tài chính 10.300.000.000 -
VI. THÔNG


TIN

BỔ

SUNG

CHO

CÁC

KHOẢN

MỤC

TRÌNH

BÀY

TRONG

BÁO

CÁO

KẾT
QUẢ

HOẠT

ĐỘNG


KINH

DOANH
1. Doanh

thu
Doanh

thu

bán

hàng



cung

cấp

dịch

vụ
Quý

II

năm


nay Quý

II

năm

trước
Tổng doanh thu 653.294.019.759
653.223.132.385
-

Xi măng 639.827.509.103
635.285.606.269
-

Vữa xi măng xây dựng, gạch các loại, cát ISO
7.918.993.739
8.189.460.443
-

Clinker 256.959.110
7.417.446.381
-

Phế liệu, vật liệu phụ, dịch vụ khác 5.290.557.807
2.330.619.292
Các khoản giảm trừ doanh thu:
-

Chiết khấu thương mại 3.323.145.904 -

Doanh

thu

thuần 649.970.873.855
653.223.132.385
2. Giá

vốn

hàng

bán
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Giá vốn xi măng thành phẩm 597.569.050.741
563.532.657.584
Giá vốn vữa xi măng XD, gạch các loại, cát ISO
7.073.909.503

8.102.352.793
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 16
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo


cáo

tài

chính
(tiếp theo)
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Giá vốn clinker 419.832.239
6.946.760.131
Chi phí thu gom phế liệu, vật liệu, dịch vụ khác 4.227.849
Cộng 605.062.792.483
578.585.998.357
3. Doanh

thu

hoạt


động

tài

chính
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Lãi tiền gửi ngân hàng 1.112.427.499
1.075.664.826
Lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ -
1.564.221.718
Thu nhập tài chính khác 73.139.980 144.000.000
Cộng 1.185.567.479 2.783.886.544
4. Chi

phí

tài


chính
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Chi phí lãi vay 9.900.586.546
6.836.716.192
Chiết khấu thanh toán 1.374.680.537 759.503.500
Lỗ chênh lệch tỷ giá 13.933.596.598
1.016.171.656
Dự phòng giảm giá chứng khoán 3.429.583.000
Cộng 28.638.446.681 8.612.391.348
5. Chi

phí

bán

hàng
Quý


II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Chi phí nhân viên 2.791.932.880
2.345.733.124
Chi phí nguyên vật liệu bao bì 203.735.601 185.737.262
Chi phí dụng cụ, đồ dung 112.080.605 100.972.347
Chi phí khấu hao TSCĐ 143.778.147 202.823.786
Chi phí dịch vụ mua ngoài 5.033.319.543
13.645.747.812
Chi phí quảng cáo 237.069.949 451.331.574
Chi phí khuyến mãi 8.994.538.035
14.807.351.152
Chi phí bằng tiền khác 516.069.764 479.604.312
Cộng 18.032.524.524 32.219.301.369
6. Chi

phí

quản




doanh

nghiệp
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Chi phí nhân viên 6.914.910.440
5.735.510.986
Chi phí vật liệu quản lý 935.857.210
1.144.264.754
Chi phí khấu hao tài sản cố định 816.010.775 807.020.501
Thuế, phí và lệ phí 1.815.762.543
1.324.133.521
Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.392.728.720
1.281.730.684
Chi phí bằng tiền khác 3.042.782.601
4.217.690.989
Cộng 14.918.052.289 14.510.351.435

7. Thu

nhập

khác
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Thu tiền nhượng bán, thanh lý tài sản cố định 120.909.090
Thu nhập khác 11.803.389 75.342.447
Cộng 132.712.479 75.342.447
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo c
áo tài chính 17
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN


XI

MĂNG



TIÊN

1
Quý

IV

năm

nay

Quý

IV

năm

trước
Giá trị còn lại TSCĐ nhượng bán, thanh lý 328.193.037
-
Cộng 328.193.037
-
TP.HCM, ngày 31 tháng 12 nă

m 2008
______________ _______________ ______________
Vy

Thùy

Vân Phạm

Đình

Nhật

Cường Ngô

Minh

Lãng
Người

lập

biểu Trưởng

phòng

kế

toán-TKTC Giám

đốc

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cá
o tài chính 18

×