Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

công ty cổ phần xi măng hà tiên 1 báo cáo tài chính quý i năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.02 KB, 27 trang )

CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
BÁO

CÁO

TÀI

CHÍNH
Quý

III

năm

2008


I. ĐẶC

ĐIỂM

HOẠT

ĐỘNG

CỦA

CÔNG

TY
1. Hình

thức

sở

hữu

vốn
:

Công ty cổ phần
2. Lĩnh

vực

kinh


doanh
:

Sản xuất - chế biến.
3. Ngành

nghề

kinh

doanh
:

Sản

xuất,

mua

bán

xi

măng,

các

sản


p
hẩm

từ

xi

măng,

vật
liệu

xây

dựng

(gạch,

ngói,

vữa

xây

tô,



tong),


clinker,
nguyên

vật

liệu,

vật



nghành

xây

dựng.

Xây

dựng

dân
dụng. kinh doanh bất động sản (cao ốc văn ph
òng cho thuê).
4. Đặc

điểm

hoạt


động

của

doanh

nghiệp

trong

năm

tài

chính



ảnh

hưởng

đến

Báo

cáo

tài
chính

II. NĂM

TÀI

CHÍNH,

ĐƠN

VỊ

TIỀN

TỆ

SỬ

DỤNG

TRONG

KẾ

TOÁN
1. Năm

tài

chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc
vào ngày 31 tháng 12 hàng

năm.
2. Đơn

vị

tiền

tệ

sử

dụng

trong

kế

toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III. CHUẨN

MỰC



CHẾ

ĐỘ

KẾ


TOÁN

ÁP

DỤNG
1. Chế

độ

kế

toán

áp

dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2. Tuyên

bố

về

việc

tuân

thủ


chuẩn

mực

kế

toán



chế

độ

kế

toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn
mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chí
nh.
3. Hình

thức

kế

toán

áp


dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV. CÁC

CHÍNH

SÁCH

KẾ

TOÁN

ÁP

DỤNG
1. Cơ

sở

lập

Báo

cáo

tài

chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán ph
ụ thuộc. Báo cáo tài chính
của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của c
ác đơn vị trực thuộc. Doanh
thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập báo cáo t
ài chính tổng hợp.
2. Tiền



tương

đương

tiền
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với
Báo cáo tài chính 8
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG




TIÊN

1
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không q
uá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ

dàng

chuyển

đổi

thành

một

lượng

tiền

xác

định

cũng


như

khôn
g



nhiều

rủi

ro

trong

việc
chuyển đổi.
3. Hàng

tồn

kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kh
o bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đư
ợc hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quy
ền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn g
iá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng
tồn kho trừ chi phí ước tính
để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
4. Các

khoản

phải

thu

thương

mại



phải

thu

khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi
nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
5. Tài


sản

cố

định

hữu

hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Ng
uyên giá tài sản cố định bao
gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố
định tính đến thời điểm đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau
ghi nhận ban đầu chỉ được
ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn là
m tăng lợi ích kinh tế trong
tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiệ
n trên được ghi nhận là chi
phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũ
y kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập
hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa tr
ên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Loạ i tài s ản cố định Số

nă m


Nhà cửa, vật kiến trúc 5 – 20
Máy móc và thiết bị
3–6
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 6
Thiết bị, dụng cụ quản lý 3 –5
Tài sản cố định khác 5 – 20
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Ng
uyên giá tài sản cố định bao
gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố
định tính đến thời điểm đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau
ghi nhận ban đầu chỉ được
ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn là
m tăng lợi ích kinh tế trong
tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiệ
n trên được ghi nhận là chi
phí trong kỳ.
6. Tài

sản

cố

định



hình
Quyền


sử

dụng

đất
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng vớ
i Báo cáo tài chính 9
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2008
Bản


thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có
liên quan trực tiếp tới đất sử
dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền b
ù, giải phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ Cụ thể như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất: 20 ha đất tại Phước Cơ, Thành phố Vũng T
àu
Chi phí đền bù để mở rộng phân xưởng khai thác đá tại Vĩnh Tân – Đ
ồng Nai
Phần

mềm

máy

tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đ
ến thời điểm đưa phần mềm

vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong 4 năm.
7. Chi

phí

đi

vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi p
hí đi vay liên quan trực tiếp
đến

việc

đầu



xây

dựng

hoặc

sản

xuất

tài


sản

dở

dang

cần



m
ột

thời

gian

đủ

dài

(trên

12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán
thì chi phí đi vay này được
vốn hóa.
8. Đầu




tài

chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán được ghi nhận theo giá gốc.
9. Chi

phí

trả

trước

dài

hạn
Công

cụ,

dụng

cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí t
rong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Giá

trị


thương

hiệu
Giá trị thương hiệu của công ty được đánh giá tại thời điểm công ty ch
uyển sang công ty cổ phần
10. Chi

phí

phải

trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền
phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
11. Nguồn

vốn

kinh

doanh

-

quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư c
ủa các cổ đông.
Trong quý II năm 2008, công ty đã thực hiện phân phối lợi nhuận nă

m 2007 theo Nghị quyết Đại
hội Cổ đông thường niên năm 2008 công ty cổ phần xi măng Hà Tiên
1 ngày 14/04/2008.
12. Thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 2
8% trên thu nhập chịu thuế.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ nă
m bắt đầu kinh doanh có lãi
và giảm 50% trong 2 năm tiếp theo. Năm 2007 là năm đầu tiên Công
ty cổ phần hoạt động kinh
doanh có lãi.
13. Nguyên

tắc

chuyển

đổi

ngoại

tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tạ
i ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo
tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá
lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong
kỳ. Riêng khoản chênh lệch
tỷ giá phát sinh và đánh giá lại của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoạ
i tệ đối với đầu tư xây dựng
của Ban quản lý dự án được phản ánh lũy kế trên Bảng cân đối kế toá
n và khoản chênh lệch tỷ giá
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng vớ
i Báo cáo tài chính 10
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN


1
này sẽ được phân bổ vào chi phí SXKD trong vòng 5 năm sau khi
Dự án đầu tư hoàn thành và
đưa vào hoạt động.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày:

30/06/2008

:

16.514
VND/USD
30/06/2008

:

27.002 VND/EUR
14. Nguyên

tắc

ghi

nhận

doanh

thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với

việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không c
òn tồn tại yếu tố không chắc
chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo ho
ặc khả năng hàng bán bị trả
lại.
Tiền lãi được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh
tế từ giao dịch và doanh thu
được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ s
ở thời gian và lãi suất từng
kỳ.
V. THÔNG

TIN

BỔ

SUNG

CHO

CÁC

KHOẢN

MỤC

TRÌNH


Y


TRONG

BẢNG

CÂN
ĐỐI

KẾ

TOÁN
1. Tiền



các

khoản

tương

đương

tiền
Số

cuối

quý


II Số

đầu

năm
Tiền mặt 292.232.510 288.962.203
Tiền gửi ngân hàng 51.980.373.501
39.644.909.881
Cộng 52.272.606.011 39.933.872.084
2. Đầu



ngắn

hạn
Số

cuối

quý

I Số

đầu

năm
Đầu tư tài chính ngắn hạn 15.758.810.905
11.308.459.280
- Cổ phiếu 19,188,393,905

11.308.459.280
- Dự phòng giảm giá cổ phiếu
(3.429.583.000)
Cộng 15.758.810.905 11.308.459.280
3. Phải

thu

khách

hàng
Số

cuối

quý

I Số

đầu

năm
Các khách hàng mua xi măng 83.973.900.159
80.421.086.749
Các khách hàng mua gạch, cát, vữa 1.720.184.619 1.750.180.964
Các khách hàng khác 3.968.368.246 3.730.952.381
Cộng 89.662.453.024 85.902.220.094
4. Trả

trước


cho

người

bán
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Công ty Haver & Boecker 17.154.561.700
17.154.561.700
Công ty Loesche 111.976.090.078
112.997.400.259
Công ty Polysius 204.843.559.638
204.843.559.639
Các nhà cung cấp khác 384.799.126.012
163.325.729.484
Cộng 718.773.337.428 498.321.251.082
5. Các

khoản


phải

thu

khác
Số

cuối

quý

I Số

đầu

năm
Vật tư cho mượn - 7.380.565.827
Thuế GTGT nhập khẩu chưa kê khai khấu trừ 3.756.210.993
13.220.746.224
Các khoản phải thu khác 1.277.467.279 3.375.461.428
Cộng 5.033.678.272 23.976.773.479
Đầu tư XDCB
hoàn thành - - - - -
Giảm trong trong
6 tháng đầu năm - 56.620.391 1.570.520.394
22.978.080 1.650.118.865
Thanh lý, nhượng
bán - 56.620.391 1.570.520.394
22.978.080 1.650.118.865
Số


cuối

quý

II 291.745.892.061



327.961.568.093
42.813.730.302

8.548.407.960







671.069.598.416

Giá

trị

hao

mòn
Số đầu năm 104.950.038.571 188.568.309.178

26.309.653.853

6.186.482.573

326.014.484.175
Tăng trong 6
tháng đầu năm 5.194.809.234 11.835.061.057
1.793.974.344 423.228.364
19.247.072.999
Khấu hao trong 6
tháng đầu năm 5.194.809.234 11.835.061.057
1.793.974.344 423.228.364
19.247.072.999
Giảm trong 6
tháng đầu năm - 52.347.193 1.246.600.555
22.978.080 1.321.925.828
Thanh lý, nhượng
bán - 52.347.193 1.246.600.555
22.978.080 1.321.925.828
Số

cuối

quý

II 110.144.847.805



200.351.023.042

26.857.027.642

6.586.732.857







343.939.631.346

Giá

trị

còn

lại
Số đầu năm
186.795.853.490 139.375.221.106

18.074.596.843

2.217.802.228








346.463.473.667

Số

cuối

quý

II 181.601.044.256 127.610.545.051
15.956.702.660

1.961.675.103







327.129.967.070

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng v
ới Báo cáo tài chính 12
CÔNG

TY

CỔ


PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
8. Tăng,


giảm

tài

sản

cố

định



hình
Quyền

sử

dụ
ng
đất
Bản

quyền
,
bằng

sáng

c

hế
Phần

mềm

máy
vi

tính

Cộng
Nguyên

giá
Số đầu năm 87.324.737.960 909.098.120
2.627.592.960 90.861.429.040
Tăng trong 6 tháng đầu
năm - - 35.121.722
35.121.722
Mua trong 6 tháng đầu
năm - - 35.121.722
35.121.722
Số

cuối

quý

II 87.324.737.960 909.098.120
2.662.714.682 90.896.550.762

Giá

trị

hao

mòn
Số đầu năm 1.320.921.708 86.551.124
2.340.766.914 3.748.239.746
Tăng trong 6 tháng đầu
năm 257.897.826 151.516.356
143.431.048 552.845.230
Khấu hao trong 6 tháng
đầu năm 257.897.826 151.516.356
143.431.048 552.845.230
Số

cuối

quý

II 1.578.819.534 238.067.480
2.484.197.962 4.301.084.976
Giá

trị

còn

lại

Số đầu năm 86.003.816.252 822.546.996
286.826.046 87.113.189.294
Số

cuối

quý

II 85.745.918.426 671.030.640
178.516.720 86.595.465.786
9. Chi

phí

xây

dựng



bản

dở

dang
Số

cuối

quý


I Số

đầu

năm
Chi phí xây dựng cơ bản tự làm 2.410.903.454
1.389.719.494
XDCB dở dang 886.092.064.527
578.234.260.282
Dự án Bình Phước 617.665.598.330
397.256.334.624
Trạm nghiền Xi măng Quận 9 201.337.220.525
117.329.181.718
Mỏ đá Vĩnh Tân 51.315.497.451
51.315.497.451
Hệ thống tiếp nhận Jumbo 4.501.348.330
3.064.592.053
Dự án Văn phòng 360 Bến Chương Dương
10.354.048.077
8.372.229.895
Hội trường công ty 880.587.465
873.387.465
Công trình cải tạo biệt thự Muôn Hồng 23.037.076
23.037.076
Công trình khác 14.727.273
Sửa chữa lớn tự làm 3.180.782.350
8.878.293.907
Cộng 891.683.750.331
588.502.273.683

10. Đầu



dài

hạn

khác
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Đầu



cổ

phiếu
56.000.000.000
14.000.000.000
Cộng 56.000.000.000 14.000.000.000

11. Chi

phí

trả

trước

dài

hạn
Số đầu năm
170.752.281.000
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong 6 tháng đầu năm
(3.000.000.000)
Số cuối quý II
167.752.281.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng v
ới Báo cáo tài chính
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG




TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
12. Vay



nợ

ngắn


hạn
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Vay ngắn hạn ngân hàng 321.777.205.873
103.164.925.249
- Các ngân hàng trong nước 123.827.626.731
73.195.019.249
- Các ngân hàng nước ngoài 197.949.579.142
29.969.906.000
Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác
Tổng công ty CN Xi Măng Việt Nam
110.000.000.000
110.000.000.000
Vay dài hạn đến hạn trả 21.708.419.305 50.043.756.055
Cộng 453.485.625.178 263.208.681.304
Đây là các khoản vay tín chấp.
13. Phải

trả


người

bán
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Siam City Cement Public Co., Ltd - 38.133.714.610
Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên 6.473.883.048 7.268.541.727
Công ty KTXD & VLXD xi măng Việt 2.587.604.970
1.661.564.327
Công ty xi măng Tam Điệp -
19.169.330.275
Các nhà cung cấp khác 565.787.776.186
320.053.384.004
Cộng
14. Thuế



các

khoản


phải

nộp

Nhà

nước
574.849.264.204

386.286
.534.943
Số

đầu


m
Số

phải

nộ
p
trong

6

thá
ng

đầu

năm
Số

đã

nộp
trong

6

tháng
đầu

năm

Số

cuối

q


III
Thuế GTGT hàng bán nội
địa 367.078.843 8.997.990.101
8.946.935.926 418.133.018
Thuế GTGT hàng nhập
khẩu 10.309.979.787 37.868.781.425

48.178.761.212 -
Thuế xuất, nhập khẩu 5.036.005.358
17.828.328.081 22.628.259.676
236.073.763
Thuế thu nhập doanh
nghiệp - - - -
Thuế thu nhập cá nhân 230.058.338 998.414.773
1.023.411.618 205.061.493
Thuế tài nguyên 25.047.064 124.364.345
149.411.409 -
Các loại thuế khác 606.973.347 5.567.767 612.541.114 -
Các khoản phí, lệ phí và
các khoản phải nộp khác 20.948.000 112.009.250
132.957.250 -
Cộng 16.596.090.737 65.935.455.742
81.672.278.205 859.268.274
Thuế

giá

trị

gia

tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế s
uất thuế giá trị gia tăng như
sau:
Xi măng, gạch, vữa, clinker v.v… 10%
Cát tiêu chuẩn, phế liệu, v.v… 5%

Thuế

xuất,

nhập

khẩu
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng vớ
i Báo cáo tài chính
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1
Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2008
Bản


thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.
Thuế

thu

nhập

doanh

nghiệp
Xem thuyết minh số IV.12
Thuế

tài

nguyên
Công ty phải nộp thuế tài nguyên cho hoạt động khai thác đá tại mỏ

đá Vĩnh Tân với mức thuế
suất là 4% trên sản lượng đá khai thác.
Tiền

thuê

đất
Nộp theo các Hợp đồng thuê đất của kho, văn phòng, nhà cửa tại Th
ành phố Hồ Chí Minh, Lâm
Đồng và mỏ đá tại Vĩnh Tân, Đồng Nai.
Các

loại

thuế

khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
15. Các

khoản

phải

trả,

phải

nộp


ngắn

hạn

khác
Số

cuối

quý

II Số

đầu

năm
Kinh phí công đoàn 464.294.287 546.432.030
Vật tư, hàng hóa mượn 1.474.385.012 -
Các khoản phải trả khác 2.071.739.181 1.689.737.377
Cộng 4.010.418.480 2.236.169.407
16. Vay



nợ

dài

hạn
Số


cuối

quý

II Số

đầu

năm
Vay

dài

hạn

ngân

hàng
- Ngân hàng

Công thương Việt Nam – Sở
Giao dịch II 21.964.972.257 21.964.972.257
- Ngân hàng

Ngoại thương VN – chi nhánh
TP.HCM 17.184.032.743 17.184.032.743
- Ngân hàng

Đầu tư & Phát triển – Sở Giao

dịch II 353.521.109.793
118.034.097.789
- Vay hợp vốn của 8 Ngân hàng thương mại
Nhà nước do Ngân hàng

Đầu tư & phát
triển – Sở Giao dịch II làm đầu mối
643.493.758.140
446.422.908.901
- Ngân hàng Société Générale 897.889.762.406
134.479.681.028
Cộng 1.934.053.635.339 738.085.692.718
17. Vốn

chủ

sở

hữu
Bảng

đối

chiếu

biến

động

của


vốn

chủ

sở

hữu
Lợi

nhuận

sa
u
Vốn

đầu



c
ủa
chủ

sở

hữu
Cổ

phiếu

quỹ
Chênh

lệch

tỷ
giá

hối

đoá
i
thuế

chưa

ph
ân
phối
Số



đầu

năm

nay870.000.000.000 - (8.897.976.309)
100.338.834.623
Tăng vốn trong 6 tháng dầu năm

Giảm vốn trong 6 tháng đầu năm - 902.752.100
- 102.752.246.059
- Lỗ trong 6 tháng đầu năm
2.413.411.436
- Mua cổ phiếu quỹ 902.752.100
- Phân phối lợi nhuận năm 2007
100.338.834.623
+ Chia cổ tức năm 2007
60.900.000.000
+Trích quỹ đầu tư phát triển
22.200.000.000
\\\\\\
\
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG



TIÊN

1

Địa chỉ: Km số 8, xa lộ Hà nội, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho quý II kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2008
Bản

thuyết

minh

Báo

cáo

tài

chính
(tiếp theo)
Quý

I

năm

nay Quý

I

năm

trước

Giá vốn clinker 419.832.239 6.946.760.131
Chi phí thu gom phế liệu, vật liệu, dịch vụ khác 4.227.849
Cộng 605.062.792.483 578.585.998.357
3. Doanh

thu

hoạt

động

tài

chính
Quý

I

năm

nay Quý

I

năm

trước
Lãi tiền gửi ngân hàng 1.112.427.499 1.075.664.826
Lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ - 1.564.221.718
Thu nhập tài chính khác 73.139.980 144.000.000

Cộng 1.185.567.479 2.783.886.544
4. Chi

phí

tài

chính
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Chi phí lãi vay 9.900.586.546 6.836.716.192
Chiết khấu thanh toán 1.374.680.537 759.503.500
Lỗ chênh lệch tỷ giá 13.933.596.598 1.016.171.656
Dự phòng giảm giá chứng khoán 3.429.583.000
Cộng 28.638.446.681 8.612.391.348
5. Chi

phí


bán

hàng
Quý

III

năm

nay Quý

III

năm

trước
Chi phí nhân viên 2.791.932.880 2.345.733.124
Chi phí nguyên vật liệu bao bì 203.735.601 185.737.262
Chi phí dụng cụ, đồ dung 112.080.605 100.972.347
Chi phí khấu hao TSCĐ 143.778.147 202.823.786
Chi phí dịch vụ mua ngoài 5.033.319.543 13.645.747.812
Chi phí quảng cáo 237.069.949 451.331.574
Chi phí khuyến mãi 8.994.538.035 14.807.351.152
Chi phí bằng tiền khác 516.069.764 479.604.312
Cộng 18.032.524.524 32.219.301.369
6. Chi

phí

quản




doanh

nghiệp
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Chi phí nhân viên 6.914.910.440 5.735.510.986
Chi phí vật liệu quản lý 935.857.210 1.144.264.754
Chi phí khấu hao tài sản cố định 816.010.775 807.020.501
Thuế, phí và lệ phí 1.815.762.543 1.324.133.521
Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.392.728.720 1.281.730.684
Chi phí bằng tiền khác 3.042.782.601 4.217.690.989
Cộng 14.918.052.289 14.510.351.435
7. Thu

nhập


khác
Quý

II

năm

nay Quý

II

năm

trước
Thu tiền nhượng bán, thanh lý tài sản cố định 120.909.090
Thu nhập khác 11.803.389 75.342.447
Cộng 132.712.479 75.342.447
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng vớ
i Báo cáo tài chính
CÔNG

TY

CỔ

PHẦN

XI

MĂNG




TIÊN

1
Quý

III

năm

nay

Quý

III

năm

trước
Giá trị còn lại TSCĐ nhượng bán, thanh lý
328.193.037
-
Cộng 328.193.037
-
TP.HCM, ngày 30 tháng 9 nă
m 2008
______________ _______________ ______________
Vy


Thùy

Vân Phạm

Đình

Nhật

Cường Ngô

Minh

Lãng
Người

lập

biểu Trưởng

phòng

kế

toán-TKTC Giám

đốc

×