Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng môi trường Master CAM phần 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.33 KB, 15 trang )

Bi giảng MasterCAM

- 91 -
Các tham số chính của Backplot đợc mô tả ngắn gọn trong bảng dới đây


Bao phủ mô hình bằng hình trụ cho đờng chạy dao

Thể hiện đờng chạy dao một cách nguyên vẹn

Chọn phơng pháp thực hiện cho quá trình làm sạch
màn hình trong suet mỗi lần dao không thực hiện
thay đổi













Tool Appearance
Trong hộp thoại Appearace sẽ cho ta những tham số cần thiết nh hình phía dới:

Tool Appearance
Tham số này dùng để xác định cách thức


xuất hiện dụng cắt trong suốt quá trình
backplot. Có ba phơng pháp sau:







Dụng cụ cắt đợc thể hiện bằng một khối các đờng thẳng đơn giản
(Hình a)

Dụng cụ cắt đợc thể hiện bằng các rãnh (Hình b)

Dụng cụ cắt đợc thể hiện bằng chế độ tô bóng (Hình c)
Bμi gi¶ng MasterCAM

- 92 -








(H×nh b)
(H×nh a)
Bi giảng MasterCAM


- 93 -


Màu sắc cho dụng cụ và vòng kẹp

Việc chọn lựa mầu sắc cho dụng cụ và vòng kẹp có thể chọn lựa đợc loại màu và vật liệu
khác nhau. Có 2 tuỳ chọn đợc mô tả ngắn gọn dới đây:

Màu sắc dụng cụ Chọn lựa màu sắc hiển thị cho dụng cụ
Màu sắc vòng kẹp Chọn lựa màu sắc hiển thị cho vòng kẹp
Vật liệu dụng cụ Chọn lựa màu sắc hiển thị cho vật liệu dụng cụ
Vật liệu vòng kẹp Chọn lựa màu sắc hiển thị cho vật liệu vòng kẹp

Các tham số liên quan khác đến sự thể hiện dụng cụ

mẫu của đờng chạy dao



Job Setup (Phôi)
Job Setup đợc dùng để xác định thông tin về phôi. Hộp thoại đợc đa ra nh hình vẽ
(Hình c)
Bi giảng MasterCAM

- 94 -


Stock Origin and size (điểm tâm và cỡ)
Bạn có thể xác định tâm phôI theo 2 cách sau đây: kích một góc hoặc tâm và điểm bất kỳ. Có
10 chỗ mà bạn có thể chọn lựa để chọn điểm gốc của phôI, nó bao gồm tám điểm trên tám góc và

hai điểm tâm của hai mặt phẳng trên và dới. Một dấu nhỏ với một mũi tên đợc dùng để chỉ điểm
mà bạn chọn.

Có 2 nút bấm mà bạn có thể đợc dùng để xác định điểm giữa và các góc:

: dùng để chọn góc phôI bằng cách nhập trực tiếp điểm

Thông tin về hình học phảI đợc điền đầy đủ nh trên hình

Bi giảng MasterCAM

- 95 -


Material selection (chọn lựa vật liệu)
Để chọn đợc vật liệu cần thiết ta kích vào Tool settings hộp thoại sẽ xuất hiện, trong hộp thoại
này phần Material nh hình vẽ dới đây


kích vào ô Select để đợc hộp thoại sau:
















Len. Offset và Dia. Offset
Danh sách số thứ tự và chiều dài dụng cụ và đờng kính bù dao có thể đợc chỉ ra trong hộp
thoại của từng loại dao khi gia công từng phần của chi tiết nh hình vẽ sau:

Bi giảng MasterCAM

- 96 -


Xác định các tham số đờng chạy dao
Có các tham số cần đợc chọn lựa và phảI đa đầy đủ cho đờng chạy dao



Feed Calculation (Tính toán lợng chạy dao)
MasterCAM cung cấp các phơng pháp tính toán lợng chạy dao: vật liệu, từ dụng cụ nh
hình dới đây




Tuỳ chọn
MasterCAM cung cấp 1 số cách che các điểm và các
tham số thờng xuyên khác. Nó đợc thể hiện chi tiết nh ở
dới đây






Bi giảng MasterCAM

- 97 -
Contour definition (Định nghĩa đờng cong)
Một đờng cong phù hợp của các đối tợng hình học liên kết để tạo thành một phần profin
cho quá trình gia công. Lợi ích của việc xác định đờng cong là cho phép các liên kết đợc tô bóng
để đợc tạo thành các đối tợng đơn. Các profin và các hộp cắt đợc sử dụng trong việc di chuyển
dụng cụ trong quá trình cắt.

Hớng của các đối tợng
Chọn 1 điểm là điểm bắt đầu của đờng cong xác định làm vị trí bắt đầu của đờng cong và
hớng của đờng cong đó. Hớng của đối tợng liên kết cũng là hớng của dờng cong.Hớng của
đối tợng liên kết là điểm bắt đầ và điểm kết thúc là điểm cuối của vị trí chọn, các điểm đợc chỉ ra
nh hình vẽ.
Có 2 loại đờng cong: đờng cong đóng và đờng cong mở. Trong đờng cong đóng, đối tợng đầu
tiên và cuối cùng sẽ đợc nối với nhau. Và ngợc lại đờng cong mở là đờng cong 2 đối tợng
trên không liên kết với nhau.
















Phơng pháp liên kết
MasterCAM cung cấp một số phơng pháp liên kết các đối tợng đợc mô tả trong bảng sau:

Minh họa phơng pháp
Chain
Xác định đờng cong phù hợp bằng một chiều hay nhiều đối
tợng liên kết

Window
Xác định một hay nhiều đờng cong từ các đối tợng hoàn
chỉnh phía trong cửa sổ

Polygon
Xác định một hay nhiều đờng cong từ các đối tợng hoàn
chỉnh phía trong đa giác


Mid
p
oint of entit
y
Pick
p

osition
Chainin
g
direction


Pick
p
ositio
n



Mid
p
oint of entit
y





Chainin
g
direction


Bi giảng MasterCAM

- 98 -

Area
Xác định đờng cong từ một nhóm các đờng cong

Single
Xác định một đờng cong phù hợp chỉ là các đối tợng đơn

Point
Xác định là đờng cong bắt đầu từ một điểm xác định

Vector
Xác định đờng cong là 1 vector

Partial
Xác định đờng cong là

Last
Gọi lại nhóm đối tợng cuối cùng

Unselect
Huỷ bỏ sự lựa chọn

End
Chain
Kết thúc việc xác định đờng cong phù hợp một chiều hay
nhiều đối tợng liên kết

Reverse
Đảo ngợc vị trí hớng đã xác định

Options

Thay đổi lựa chọn


Tuỳ chọn Chain
Tuỳ chọn này đợc dùng tự động liên kết các đối tợng đơn thành một đờng cong. Chọn một
đối tợng để trở thành đối tợng đầu tiên của đờng cong liên kết











Sau đó hãy chọn đối tợng đầu tiên của đờng cong liên kết, MasterCAM cung cấp hiệu chỉnh
hớng và điểm bắt đầu của đờng cong

Pick
p
osition



Mid
p
oint of entit
y





Mid
p
oint of entit
y



Pick
p
osition


Chainin
g
direction

Chainin
g
direction
Bμi gi¶ng MasterCAM

- 99 -


















Chainin
g
direction
Chainin
g
directio
n
Chainin
g
direction

Chainin
g
directio
n

Bi giảng MasterCAM


- 100 -
Tuỳ chọn
MasterCAM cung cấp 1 số cách che các điểm và
các tham số thờng xuyên khác. Nó đợc thể hiện chi
tiết nh ở dới đây thông qua bảng Options bằng cách
chọn


Tuỳ chọn Polygon
Tuỳ chọn này cho phép chọn một loạt các điểm để
ta xác định một đa giác mà đờng biên của nó xác định
các đờng cong. Nó bao gồm các tuỳ chọn sau

Inside Bao gồm các đối tợng nằm trong đa giác chọn lựa
In + Intrs Bao gồm các đối tợng nằm trong và trên đa giác chọn lựa
Intersect Chỉ các điểm nằm trên đa giác chọn lựa
Out + Intrs Bao gồm các đối tợng nằm ngoài và trên đa giác chọn lựa
Outside Bao gồm các đối tợng nằm ngoài đa giác chọn lựa










Phía tron

g
Pol
yg
on
Bμi gi¶ng MasterCAM

- 101 -

































N»m trªn vµ tron
g
Pol
yg
on
N»m n
g
oµi vµ trªn Pol
yg
on
N»m trªn ®−ên
g
Pol
yg
on

N»m n
g
oµi Pol
yg
on

Bi giảng MasterCAM

- 102 -
Tuỳ chọn Area
Tuỳ chọn này cho phép bạn chọn 1 đờng cong trong một nhóm các đờng cong. Các đối
tợng chọn nh hình sau:









Xác định trục tọa độ
MasterCAM dùng 4 hàm để xác định tọa độ làm việc của chơng trình.Nó là home position,
refere. Chúng đợc mô tả ở dới đây.

Home position
Hàm này chỉ ra ngay lập tức vị trí điểm trở về, trong tất cả các hệ điều hành CNC đều lệnh trở
về này để tạo đờng hồi da cho trục chính và bàn dao trở về điểm chuẩn của máy. Hộp thoại này
xuất hiện nh hình dới đây

Lệnh chuyển về điểm tham khảo đợc viết theo công thức
G90 G28 Xx Yy Zz
G91 G28 Xx Yy Zz
G90: di chuyển theo kích thớc tuyệt đối
G91: di chuyển theo kích thớc tơng đối
G28: lệnh nhập vị trí điểm

X, Y, Z: vị trí điểm
Hình mẫu cho sự xử dụng lệnh, thật sự chúng ta đã xắp xếp chúng nh sau:
G91 G28 Z0,0






Ch

n điểm vào đâ
y

Bi giảng MasterCAM

- 103 -
G91 G28 X0,0 Y0,0
Trong sự sắp xếp này cho phép chúng ta di chuyển theo hớng Z trớc khi di chuyển theo hớng X
và Y
Giá trị tọa độ của điểm tham khảo đợc dùng các giá trị x, y và z. Với giá trị mặc định X0, Y0, Z0.
Lệnh đợc viết nh sau:
G91 G28 Z0,0
G91 G28 X0,0 Y0,0

Lệnh này đợc sử dụng trong 2 điều kiện nh sau:
1) Thực hiện việc thay đổi dụng cụ.Sự thay đổi dụng cụ phảI đợc thi hành tại điểm gốc của
máy trong tất cả các máy CNC
2) Tại lúc kết thúc của chơng trình, trục chính và bàn dao phảI đợc di chuyển đến điểm gốc
để sẵn sàng cho quá trình tiếp theo

Chú ý: Luôn dùng (X0 Y0 Z0) cho vị trí home position và vị trí lệnh của hệ thống để có sự chính
xác trong quá trình post processeor. Hãy cẩn thận trớc khi bạn nhập điểm này cho hệ thống.

Reference Point
Hàm này đợc dùng để xác định thêm điểm trở về bên cạnh điểm home position
cho dụng cụ trở vê. Hộp thoại xuất hiện nh hình vẽ


Tool Origin và Tool Plane
MasterCAM cho phép xác định 3 gốc: system origin, construction plane orgin và tool plane
origin. Hệ thống có gốc đợc cài đặt tự động bởi hệ thống. Gốc construction plane origin đợc
dùng để xác định lại đờng chạy của dụng cụ. Có 3 gốc đợc mặc định trong hệ thông trừ khi
chúng đợc xác định lại.

Nguyên tắc xác định lại mặt phẳng dụng cụ cũng giống nh xác định tọa độ bằng G92. Giá trị
tọa độ đợc đa trong tham số này biểu thị giá trị tọa độ của gốc hệ thống trong hệ thống mặt
phẳng dụng.
Bi giảng MasterCAM

- 104 -
Tham số mặt phẳng dụng cụ đợc dùng để chọn lựa mặt phẳng dụng cụ cho quá trình hiện
hành. Có 3 mặt phẳng chính: XY, ZX, YZ. Hệ thống sẽ đa ra mã của mặt phẳng chọn lựa tới phần
chơng trình nh ở hình dới đây

Plane selection Command code
Mặt XY G 17
Mặt ZX G18
Mặt ZY G19

Các tham số có thể gắn với các tham số sau:

Top
Nhìn ở phía trên
Front
Nhìn ở phía sau
Back

Bottom

Right side
Nhìn ở phía cạnh phải
Lefe side
Nhìn ở phía cạnh trái
ISO
Nhìn theo tiêu chuẩn ISO

Kích vào nút trên hộp thoại đờng chạy dao để mở hộp thoại sau:





Bi giảng MasterCAM

- 105 -
Rotary Axis
Hàm này đợc dùng để xác định trục X hoặc Y mà bạn muốn xoay quanh nó. Hộp thoại sẽ
đợc kích hoạt khi bạn chọn

Contour module:
Môđun này đợc sử dụng để tạo ra đờng chạy dao dọc theo một số các đờng thẳng và cung

tròn từ profin của một phần hình học. Các đối tợng này ở dạng 2D với chiều sâu cắt không đổi.

Contour Parameters
Để khai báo cho các tham số dụng cụ cắt, ta phảI nắm đợc tác dụng của từng tham số riêng
biệt và cách thức tạo ra đờng chạy dao của mỗi đờng cong nhất định



Các tham số này đợc nhóm trong các mục nh sau: Z - depth parameter, Depth cuts, Stock to
leave, Multipasses, Compénations, và Lead in/out

Z - depth parameter (tham số chiều sâu cắt)
MasterCAM dùng các tham số sau để xác định chiều sâu cắt:

Xác định khoảng cách an toàn cho mỗi lần bắt đầu chạy dao

Xác định sự hủy bỏ hoạt động của dao sau khi kết thúc gia công

×